Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Thì tương lai đơn lớp 7: Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án

Post Thumbnail

Thì tương lai đơn là một trong 4 thì cơ bản trong Tiếng Anh lớp 7 mà các bạn học sinh sẽ được học trong chương trình.

Trong bài viết hôm nay, IELTS LangGo sẽ tóm tắt lý thuyết quan trọng về thì tương lai đơn lớp 7, đồng thời cung cấp các bài tập để các bạn thực hành và củng cố kiến thức.

Kiến thức trọng tâm
  • Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết thì hiện tương lai đơn lớp 7
  • Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 có đáp án

1. Lý thuyết quan trọng về thì tương lai đơn lớp 7

Cấu trúc thì tương lai đơn

  • Khẳng định: S + will + V (nguyên thể)
  • Phủ định: S + will not (won't) + V (nguyên thể)
  • Nghi vấn: Will + S + V (nguyên thể)?
Công thức thì tương lai đơn lớp 7
Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Ví dụ:

  • She will go to the market tomorrow. (Cô ấy sẽ đi chợ ngày mai.)
  • He won't come to the party tonight. (Anh ấy sẽ không đến bữa tiệc hôm nay.)
  • Will they arrive on time? (Liệu họ có đến đúng giờ không?)

Cách dùng thì tương lai đơn

  • Diễn tả các hành động xảy ra trong tương lai mà không có kế hoạch trước:

Ví dụ: She will call you when she arrives. (Cô ấy sẽ gọi bạn khi cô ấy đến.)

  • Đưa ra dự đoán không có căn cứ chắc chắn mà chỉ dựa trên cảm nghĩ chủ quan.

Ví dụ: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ rằng mai trời sẽ mưa.)

  • Đưa ra lời hứa, lời đề nghị, hoặc quyết định tại thời điểm nói:

Ví dụ: I will help you with your homework. (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà.)

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Một số từ và cụm từ thường xuất hiện trong câu dùng thì tương lai đơn bao gồm:

  • Tomorrow: ngày mai

Ví dụ: She will start her new job tomorrow. (Cô ấy sẽ bắt đầu làm việc ngày mai.)

  • Next (week, month, year, etc.): tuần sau, tháng sau, năm sau, ...

Ví dụ: They will travel to Japan next month. (Họ sẽ đi du lịch Nhật Bản tháng tới.)

  • In + khoảng thời gian: trong khoảng thời gian

Ví dụ: He will return in two hours. (Anh ấy sẽ quay lại trong 2 tiếng.)

  • Soon: sớm

Ví dụ: I will see you soon. (Tôi sẽ gặp lại bạn sớm.)

  • Later: sau này

Ví dụ: We will discuss this matter later. (Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này sau.)

  • Các động từ hay cụm từ thể hiện ý kiến hoặc dự đoán như think/believe/hope/probably….

Ví dụ: I think she will win the competition. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ thắng cuộc thi.)

2. Lưu ý khi làm bài tập thì tương lai đơn lớp 7

Để vận dụng chính xác thì tương lai đơn vào bài tập, các bạn cần chú ý phân biệt thì tương lai đơnthì tương lai gần

Thì tương lai đơn và be going to đều được dùng để nói về sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng có sự khác biệt như sau:

  • Thì tương lai đơn đưa ra dự đoán không chắc chắn về một tình huống.

Ví dụ 1: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.)

  • Thì tương lai gần be going to lại đưa ra dự đoán dựa trên các dấu hiệu, bằng chứng xác thực.

Ví dụ 2: Look at the dark cloud. It’s going to rain. (Nhìn mây đen kìa. Trời sắp mưa đấy.)

Trong ví dụ 2, dấu hiệu của thời tiết hiện tại cho thấy khả năng cao là trời sẽ mưa, vì vậy sử dụng "be going to" là phù hợp. Trong khi đó, ví dụ 1 không có dấu hiệu cụ thể nào trước đó, chỉ là suy đoán của người nói, do đó sử dụng thì tương lai đơn.

3. Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 có đáp án

Sau khi ôn tập kiến thức về thì tương lai đơn lớp 7, các bạn hãy cùng vận dụng vào làm các bài tập dưới đây nhé.

Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao
Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 cơ bản và nâng cao

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn

  1. She (visit) __________ her grandparents next weekend.

  2. They (not/go) __________ to the party tonight.

  3. (you/help) __________ me with my homework later?

  4. I (call) __________ you as soon as I arrive.

  5. He (not/finish) __________ his project on time.

  6. We (see) __________ a movie tomorrow.

  7. (they/come) __________ to the meeting next Monday?

  8. The weather forecast says it (rain) __________ tomorrow.

  9. I (buy) __________ a new laptop next month.

  10. She (not/be) __________ happy with the news.

Bài tập 2: Nối đáp án ở cột A với đáp án ở cột B

A

B

1. What will they do to reduce traffic jam?

a. Solar and wind energy

2. Will it be possible for people to live on the Moon in the future?

b. I think trains will be more popular.

3. What will be the sources of energy we use in the future?

c. No, they won’t.

4. What will the authorities do to protect the environment?

d. They will widen the roads and build overpasses.

5. Will it rain tomorrow?

e. I think it will be the bullet train.

6. Will all the forest be destroyed in the future?

f. Yes, it will.

7. Which one will be more popular in the future-planes or high-speed trains?

g. They will enact laws to protect the environment.

8. What will be the most promising means of transportation in the future?

h. No, it won’t. There’s a good weather forecast tomorrow.

Bài tập 3: Dựa vào những từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh

  1. They /think/their team/ be/ champion.

  2. I/ not think/ Jim/ buy/ a new car.

  3. More people/ live/work/ in the cities.

  4. What/ you/ do/ if/ you/be/ the winner?

  5. People/ afraid/ non-renewable sources of energy/ run out/ in the future.

  6. Many people/ believe/ there/ be/ life/ on other planets.

  7. People all over the world/ speak/ the same language/ in the future?

  8. More and more people/ travel/ airplane/ in the future.

Bài tập 4: Chia động từ ở thì tương lai đơn hoặc tương lai gần be going to

  1. Look at those dark clouds! It _______ (rain).

  2. I __________ (call) you when I arrive home.

  3. They __________ (move) to a new house next month.

  4. I think they _________ (win) the match tonight.

  5. We __________ (have) dinner at that new restaurant tomorrow.

  6. She _________ (travel) to Japan next year.

  7. We think he ________ (not get) into university.

  8. Listen! Somebody's knocking at the door. I _______ (open) it.

  9. She promises she _________ (help) you with your project.

  10. I ________ (buy) a new car next weekend.

Bài tập 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn

  1. In the future, buildings (be) _________ taller and more modern.

  2. I think that people (drive)____________ to work by flying vehicles and in the future.

  3. People (not use)______________ox or horse carts any more.

  4. 4. I think public transportation (develop)________and people (use)________less private vehicles.

  5. _______________ (they/accept) my invitations?

  6. _______________ (many workers/ choose) to work from home?

  7. Jim thinks that life (be) _________ easier in the future thanks to the help of robots.

  8. Astronomers believe that they (find)_____________a living planet like the earth.

  9. When __________(living on Mars/ be) possible?

  10. Which means of transportation (take) _________ the major role in the next 20 years?

  11. It is predicted that there (be)___________ hail and snow tomorrow.

  12. I’m afraid that my parents (not allow) _________me to go out too late.

  13. Who (make)__________the last decision?

  14. ______(robots /replace) all human workers in factories? No, they _____

  15. Jane expects that her mother (come)______________home early today.

  16. Future vehicles (run)_____________on biofuel and other green energy.

  17. My grandfather doesn’t believe that cars (fly)_________________like planes in the future.

  18. There (not be)____________gridlock in the future because people (travel)___________by flying cars.

  19. I think that countryside (disappear)_________in the future due to urbanization.

  20. Solar-powered equipment (be)____________very popular in the future.

Bài tập 6: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng động từ khuyết thiếu “will” và động từ cho sẵn

commute

have

become

live

see

learn

be

build

be

produce

  1. People _________________more overpasses to reduce traffic jams in crowded cities.

  2. Bullet trains __________very popular in the next 10 years.

  3. My brother ________to ride a monowheel and my father will teach him.

  4. They ______electricity from wave power.

  5. More and more people ________by high-speed trains in the future.

  6. There _______many skyscrapers in the next 30 years.

  7. If you break the speed limit, you _______ a car crash.

  8. If you leave soon, you ( not)_______ stuck in the gridlock.

  9. We ____ many flying vehicles in the sky in the future.

  10. Do you think that human beings_______ in outer space?

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng trong ngoặc

  1. I think that Jim (will/won’t) go to school tomorrow because he’s sick.

  2. Flying cars will (see/be seen) everywhere in the future.

  3. Jim (will/ won't) come to our party because he has a tight schedule.

  4. Some scientists (think/will think) that the Earth (explodes/ will explode) in the future.

  5. I don’t think that we will (make/be made) contact with the aliens in the future.

  6. Jane thinks that there (will/won’t) be traffic jams in the airways if every person owns a flying car in the future.

  7. Inland waterways of the city will (upgrade/be upgraded) soon.

  8. It ( is/ will be) predicted that we (will run/is run) out of fossil fuel in the future.

  9. There (is/will be)an overpass in my city now and I think they (will build/are built) another next year.

  10. I hope that the problem of traffic jams will (solve/ be solved) as soon as possible.

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

  1. will visit

  2. won’t go

  3. Will you help

  4. will call

  5. won’t finish

  6. will see

  7. Will they come

  8. will rain

  9. will buy

  10. won’t be

Bài tập 2:

  1. d

  2. f

  3. a

  4. g

  5. h

  6. c

  7. b

  8. e

Bài tập 3:

  1. They think (that) their team will be the champion

  2. I don’t think that Jim will buy a new car.

  3. More people will live and work in the cities.

  4. What will you do if you are the winner?

  5. People are afraid that non-renewable sources of energy will run out in the future.

  6. Many people believe that there will be life on other planets.

  7. Will people all over the world speak the same language in the future?

  8. More and more people will travel by airplane in the future.

Bài tập 4:

  1. is going to rain

  2. will call

  3. are going to move

  4. will win

  5. are going to have

  6. will travel

  7. won’t get

  8. will open

  9. will help

  10. am going to buy

Bài tập 5:

  1. will use

  2. will drive

  3. won’t use

  4. will develop, will use

  5. Will they accept

  6. Will many workers choose

  7. will be

  8. will find

  9. will living in Mars be

  10. will take

  11. will be

  12. won’t allow

  13. will make

  14. Will robots replace, won’t

  15. will come

  16. will run

  17. will fly

  18. won’t be, will travel

  19. will disappear

  20. will be

Bài tập 6:

  1. will build

  2. will come

  3. will learn

  4. will produce

  5. will commute

  6. will be

  7. will have

  8. won’t be

  9. will see

  10. will live

Bài tập 7:

  1. won’t

  2. be seen

  3. won’t

  4. think, will explode

  5. make

  6. will

  7. be upgraded

  8. is, will run

  9. is, will build

  10. be solved

Trên đây là lý thuyết và bài tập thì tương lai đơn lớp 7. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể xử đẹp bất cứ dạng bài tập nào của thì tương lai đơn.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ