Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×

Công thức và 80+ câu bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 có đáp án

Post Thumbnail

Thì hiện tại đơn (Simple Present) là một trong số các thì trong Tiếng Anh lớp 7 quan trọng mà các bạn học sinh cần nắm được.

Trong bài viết này, IELTS LangGo đã tổng hợp công thức kèm bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 giúp các bạn học sinh ôn tập và thực hành để nắm chắc kiến thức về thì này.

Kiến thức trọng tâm
  • Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn lớp 7
  • Đầy đủ các dạng bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 - có đáp án

1. Review kiến thức về thì hiện tại đơn lớp 7

Trước tiên, chúng ta sẽ cùng ôn tập nhanh công thức thì hiện tại đơn lớp 7 trước khi đi vào làm bài tập về thì hiện tại đơn lớp 7 nhé.

Lý thuyết và bài tập hiện tại đơn lớp 7
Lý thuyết và bài tập hiện tại đơn lớp 7

1.1. Cấu trúc

Đối với động từ tobe:

 

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + am/is/are + N/adj

Jack is a student. (Anh ấy là học sinh.)

Phủ định

S + am not/is not/are not + N/ Adj

She is not happy. (Cô ấy không vui.)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + N/ Adj?

Are they at home? (Họ có ở nhà không?)

Lưu ý: Khi chia động từ am/is/are

  • I + am
  • Còn he, she, it, danh từ số ít, không đếm được + is
  • Đối với you, we, danh từ số nhiều + are

Đối với động từ thường:

 

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + V(s/es) + O

She plays piano. (Cô ấy chơi đàn piano.)

Phủ định

S + do/does + not + V infinitive

He does not (doesn't) like coffee. (Anh ấy không thích cà phê.)

Nghi vấn

Do/Does + S + V infinitive

Do you speak English? (Bạn có nói tiếng Anh không?)

Lưu ý:

  • Chủ ngữ he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được + Động từ thêm “s” hoặc “es”.

Ví dụ: He walks (anh ấy đi bộ), she watches TV (cô ấy xem TV).

  • Trong các câu phủ định và nghi vấn, I, you, we, they + do. Còn he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được + does.

1.2. Cách dùng

Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các trường hợp sau:

Cách dùng thì hiện tại đơn lớp 7
Cách dùng thì hiện tại đơn lớp 7
  • Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại

Ví dụ: Mike go to school every day. (Mike ngày nào cũng đến trường.)

  • Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lý

Ví dụ: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)

  • Nói về lịch trình, thời gian biểu cố định

Ví dụ: The bus leaves at 8 PM. (Xe buýt rời đi lúc 8 giờ tối.)

  • Các sự việc xảy ra theo quy luật tự nhiên

Ví dụ: Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C.)

1.3. Dấu hiệu nhận biết

Trạng từ chỉ tần suất:

Từ chỉ tần suất

Ví dụ

Always (luôn luôn)

She always gets up early. (Cô ấy luôn dậy rất sớm.)

Usually (thường xuyên)

He usually plays soccer on weekends. (Anh ấy thường chơi bóng đá vào cuối tuần.)

Often (thường)

My sister often listens to music when she does her homework. (Chị gái tôi thường nghe nhạc khi cô ấy làm bài tập về nhà)

Sometimes (đôi khi)

Mary is sometimes late. (Thỉnh thoảng, Mary đến muộn.)

Rarely/seldom (hiếm khi)

My boyfriend rarely/seldom smokes. (Bạn trai tôi hiếm khi hút thuốc.)

Never (không bao giờ)

My son never brush his teeth before bed. (Con trai tôi không bao giờ đọc sách trước khi đi ngủ.)

Các cụm từ chỉ thời gian:

Cụm từ chỉ thời gian

Ví dụ

Every day/week/month/year (mỗi ngày/tuần/tháng/năm)

My mother goes to the yoga room every day. (Mẹ tôi đến phòng tập yoga mỗi ngày.)

On Mondays/Tuesdays/... (vào các ngày thứ Hai/Thứ Ba/...)

I have to wear a uniform on Mondays (Tôi phải mặc đồng phục vào mỗi thứ hai.)

Once a week/month/year (mỗi tuần/tháng/năm một lần)

She visits her grandparents once a month. (Cô ấy đến thăm ông bà ngoại mình mỗi tháng một lần.)

Twice a week/month/year (hai lần mỗi tuần/tháng/năm)

My parents go to the cinema twice a week. (Bố mẹ tôi đến rạp chiếu phim hai lần mỗi tuần.)

Three times a week/month/year (ba lần mỗi tuần/tháng/năm)

My wife swims three times a week. rarely/seldom smokes. (Vợ tôi đi bơi ba lần một tuần.)

How often (bao lâu)

 

How often do you exercise? (Bạn có thường tập thể dục không?)

2. Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 có đáp án

Để giúp bạn nắm kiến thức về thì Hiện tại đơn lớp 7 một cách nhanh chóng, IELTS LangGo đã tổng hợp các dạng bài tập về thì hiện tại đơn lớp 7 thông dụng nhất.

Các bạn cùng thực hành nhé.

Các dạng bài tập thì hiện tại đơn lớp 7
Các dạng bài tập thì hiện tại đơn lớp 7

Bài 1: Bài tập chia thì hiện tại đơn lớp 7

  1. She ___ (not/go) riding a horse on Saturdays.

  2. They ___ (watch) TV every evening.

  3. He ___ (play) tennis every Sunday.

  4. My mother ___ (cook) dinner every night.

  5. We ___ (not/have) a car.

  6. It ___ (rain) a lot in July.

  7. I ___ (read) books in my free time.

  8. Why ___ (not/love) me?

  9. John ___ (study) very hard.

Bài 2: Chia động từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành đoạn văn sau đây

My friends have different hobbies. Linda (1. enjoy)___ playing piano. Foden often (2. spend)___ three hours in his room to watch Doraemon. Jane and Jenny (3. not like) watch cartoons, but they love comedy movies. I (4. prefer)___ reading books and sometimes (5. go)___ to the library to find new ones. Every Saturday, we all (6. meet) ___ at the park to talk about our favorite activities. We (7. have)___ a great time sharing our interests.

Bài 3: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh có chứa thì hiện tại đơn

  1. always / at 7 AM / gets up / she

  2. he / work / does / where

  3. often / go / do / how / to the gym / you

  4. rarely / go / do / how / to the yoga / you

  5. to the park / do not / we / go / on Sundays

  6. do / what / do / you / on weekends

  7. often / we / visit / our grandparents

  8. does / he / play / soccer

  9. usually / dinner / she / cooks

Bài 4: Chuyển các câu dưới đây sang phủ định của thì hiện tại đơn

  1. She always eats breakfast at 7 AM.

  2. They usually go for a walk in the evening.

  3. He often drinks coffee in the morning.

  4. I sometimes visit my grandparents on Sundays.

  5. We always play chess together.

  6. She read books every night.

  7. He plays soccer with his friends on Saturdays.

  8. They watch TV in the afternoon.

  9. We go to the beach in the summer.

Bài 5: Tìm lỗi sai của các câu dưới đây và sửa lại

  1. She don't like to eat vegetables.

  2. They is going to the cinema tonight.

  3. He always drink coffee in the morning.

  4. We am usually busy on weekends.

  5. She don't go to school on Sundays.

  6. They doesn't play soccer in the park.

  7. He have three brothers and two sisters.

  8. I doesn’t have time for a break now.

  9. She always speak English fluently.

Bài 6: Điền Do/Does để hoàn thiện các câu dưới đây

  1. _____ you like ice cream?

  2. _____ she play tennis every Sunday?

  3. _____ they live in that house?

  4. _____ he usually go to work by bus?

  5. _____ you know how to swim?

  6. _____ she speak Spanish fluently?

  7. _____ they have a dog as a pet?

  8. _____ he study every night?

  9. _____ she work at the hospital?

Bài 7: Điền Am/Is/Are để hoàn thiện các câu dưới đây

  1. _____ he coming to the party?

  2. _____ you ready to leave?

  3. _____ they watching TV now?

  4. _____ she from France?

  5. _____ we going to the beach tomorrow?

  6. _____ he your friend?

  7. _____ it raining outside?

  8. _____ she studying for the exam?

  9. _____ they playing soccer in the park?

Bài 8: Chọn đáp án đúng

  1. (Do / Does) you like chocolate?

  2. She (don't / doesn't) play basketball.

  3. He (go / goes) to school by bike.

  4. We (play / plays) football on weekends.

  5. They (doesn't / don't) watch TV in the morning.

  6. My father (don't / doesn't) work on Saturdays because my family goes to travel.

  7. The cat (eat / eats) fish for dinner.

  8. (Do / Does) your friends often come to your house?

  9. They (doesn't / don't) watch TV in the morning.

Bài 9: Sử dụng các từ để hỏi What/where/when/who/why/how often để hoàn thiện câu dưới đây

  1. ______ does he go to the gym?

  2. ______ do they live?

  3. ______ is your favorite food?

  4. ______ does she visit her grandparents?

  5. ______ do you like studying English?

  6. ______ does your brother do on weekends?

  7. ______ do you get up in the morning?

  8. ______ does he call you?

  9. ______ do you play tennis? I go to school at 9 am.

Bài 10: Dựa vào bảng dưới đây và sử dụng trạng từ chỉ tần suất của thì hiện tại đơn để hoàn thiện câu

Name

Life of my friends

How often

John

go to school by bus

100%

Jade

take a taxi

80%

Lisa

buy a new magazine

70%

Jenny

do homework

50%

Foden

stay up late on the weekends

10%

Foden

go to the Blackpink concert

0%

never = 0%, sometimes = 50%,  usually = 80%, hardly ever = 10%, often = 70%

always = 100%

ĐÁP ÁN

Bài 1:

  1. She doesn’t go riding a horse on Saturdays.

  2. They watch TV every evening.

  3. He plays tennis every Sunday.

  4. My mother cooks dinner every night.

  5. We don’t have a car.

  6. It rains a lot in July.

  7. I read books in my free time.

  8. Why don't you love me?

  9. John studies very hard.

Bài 2:

  1. enjoys

  2. spends

  3. do not like/don’t like

  4. prefer

  5. go

  6. meet

  7. have

Bài 3:

  1. She always gets up at 7 AM.

  2. Where does he work.

  3. How often do you go to the gym?

  4. How rarely do you go to yoga?

  5. We don’t go to the park on Sundays.

  6. What do you do on weekends?

  7. We often visit our grandparents.

  8. Does he play soccer?

  9. She usually cooks dinner.

Bài 4:

  1. She doesn't always eat breakfast at 7 AM.

  2. They don't usually go for a walk in the evening.

  3. He doesn't often drink coffee in the morning.

  4. I don't sometimes visit my grandparents on Sundays.

  5. We don't always play chess together.

  6. She doesn't read books every night.

  7. He doesn't play soccer with his friends on Saturdays.

  8. They don't watch TV in the afternoon.

  9. We don't go to the beach in the summer.

Bài 5:

  1. She doesn't like to eat vegetables.

  2. They are going to the cinema tonight.

  3. He always drinks coffee in the morning.

  4. We are usually busy on weekends.

  5. She doesn't go to school on Sundays.

  6. They don't play soccer in the park.

  7. He has three brothers and two sisters.

  8. I don't have time for a break now.

  9. She always speaks English fluently.

Bài 6:

  1. Do you like ice cream?

  2. Does she play tennis every Sunday?

  3. Do they live in that house?

  4. Does he usually go to work by bus?

  5. Do you know how to swim?

  6. Does she speak Spanish fluently?

  7. Do they have a dog as a pet?

  8. Does he study every night?

  9. Does she work at the hospital?

Bài 7:

  1. Is he coming to the party?

  2. Are you ready to leave?

  3. Are they watching TV now?

  4. Is she from France?

  5. Are we going to the beach tomorrow?

  6. Is he your friend?

  7. Is it raining outside?

  8. Is she studying for the exam?

  9. Are they playing soccer in the park?

Bài 8:

  1. Do you like chocolate?

  2. She doesn't play basketball.

  3. He goes to school by bike.

  4. We play football on weekends.

  5. They don't watch TV in the morning.

  6. My father doesn't work on Saturdays because my family goes to travel.

  7. The cat eats fish for dinner.

  8. Do your friends often come to your house?

  9. They don't watch TV in the morning.

Bài 9:

  1. How often does he go to the gym?

  2. Where do they live?

  3. What is your favorite food?

  4. When does she visit her grandparents?

  5. Why do you like studying English?

  6. What does your brother do on weekends?

  7. When do you get up in the morning?

  8. How often does he call you?

  9. When do they play tennis? I go to school at 9 am.

Bài 10:

  1. John always goes to school by bus.

  2. Jade usually takes a taxi.

  3. Lisa often buys a new magazine.

  4. Jenny sometimes does her homework

  5. Foden hardly ever stays up late on the weekends

  6. Jack never goes to the Blackpink concert

IELTS LangGo mong rằng qua các bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 bạn đã nắm chắc được lý thuyết và tự tin chinh phục kiến thức này. Cùng tiếp tục theo dõi các bài viết trên website của IELTS LangGo để tích lũy thêm kiến thức mỗi ngày nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ 1 / 5

(1 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ