Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Tổng hợp lý thuyết và bài tập thì tương lai đơn lớp 6 - Có đáp án
Nội dung

Tổng hợp lý thuyết và bài tập thì tương lai đơn lớp 6 - Có đáp án

Post Thumbnail

Thì tương lai đơn (Future Simple Tense) là một trong những kiến thức trọng tâm trong chương trình lớp 6. Bài viết này sẽ tổng hợp các dạng bài tập thường gặp về thì tương lai đơn lớp 6 cùng với đáp án chi tiết để giúp học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức.

1. Lý thuyết về thì tương lai đơn lớp 6

1.1. Công thức thì tương lai đơn lớp 6

  • Câu khẳng định: Subject + will (‘ll) + Vo

Ví dụ: I will go to the park tomorrow. (Tôi sẽ đi công viên vào ngày mai.)

  • Câu phủ định: Subject + will not (won’t) + Vo

Ví dụ: They will not play football on Sunday. (Họ sẽ không chơi bóng đá vào Chủ nhật.)

  • Câu nghi vấn: Will + Subject + V (bare infinitive)?

Ví dụ: Will she study English next week? (Cô ấy sẽ học tiếng Anh vào tuần tới chứ?)

    1.2. Cách dùng của thì tương lai đơn

    • Mô tả một hành động hay dự định sẽ làm trong tương lai

    Ví dụ: She will study English next week. (Cô ấy sẽ học tiếng Anh vào tuần tới.)

    • Mô tả một suy đoán không có căn cứ

    Ví dụ: It will probably rain tomorrow. (Có lẽ trời sẽ mưa vào ngày mai.)

    • Sử dụng trong lời hứa

    Ví dụ: I will help you with your homework. (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà.)

    • Dùng trong lời đề nghị, lời mời

    Ví dụ: Will you come to my party tonight? (Bạn sẽ đến dự tiệc của tôi tối nay chứ?)

    • Sử dụng khi muốn cảnh cáo hay đe dọa một điều gì đó

    Ví dụ: Be careful! You will fall if you stand on that chair. (Cẩn thận! Bạn sẽ ngã nếu đứng trên chiếc ghế đó.)

    • Thì tương lai đơn dùng trong câu điều kiện loại 1

    Ví dụ: If she studies hard, she will get good grades. (Nếu cô ấy học tập chăm chỉ, cô ấy sẽ đạt điểm cao.)

    >> Xem thêm: Thì tương lai đơn: tổng hợp lý thuyết và bài tập

    1.3. Các dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

    Các dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
    Các dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

    Các trạng từ chỉ thời gian:

    • In + khoảng thời gian (2 days, 2 weeks): Trong 2 ngày, trong 2 tuần
    • Tomorrow: Ngày mai
    • Next day: Ngày tiếp theo
    • Next week: Tuần tới
    • Next weekend: Cuối tuần tới
    • Next month: Tháng tới
    • Next year: Năm tiếp theo

    Các động từ dự đoán, dự báo hay chỉ khả năng xảy ra:

    • Think/ suppose/ guess/ believe…: Nghĩ/ cho rằng/ đoán/ tin là
    • Perhaps: Có thể
    • Probably: Có lẽ
    • Promise: Hứa 
    • Hope: Hy vọng
    • Expect: Dự đoán

    2. Bài tập thì tương lai đơn lớp 6 - có đáp án

    Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn 

    1. They __________ (travel) to Japan next summer.

    2. I __________ (not finish) my homework tonight.

    3. __________ she (attend) the conference next week?

    4. We __________ (move) to a new apartment next month.

    5. The weather forecast says it __________ (rain) tomorrow.

    6. If you study hard, you __________ (pass) the exam.

    7. __________ your parents (visit) us this Christmas?

    8. He __________ (not play) in the match on Sunday.

    9. __________ they (open) a new store in our neighborhood?

    10. I think she __________ (become) a great doctor.

    Bài 2: Bài tập trắc nghiệm thì tương lai đơn lớp 6

    1. They think it _____ very hot tomorrow.

    a. is

    b. will be

    c. being

    2. I _____ a letter to my friend later today.

    a. write

    b. writes

    c. will write

    3. _____ you help me with my homework tonight?

    a. Do

    b. Will

    c. Are

    4. She _____ her driving test next week.

    a. will take

    b. takes

    c. taking

    5. If we _____ hard, we will finish the project on time.

    a. works

    b. working

    c. work

    6. He _____ a new car next year.

    a. will buy

    b. buys

    c. buying

    7. They _____ dinner at a nice restaurant tonight.

    a. will have

    b. having

    c. has

    8. If it doesn't rain, we _____ the game.

    a. will play

    b. play

    c. plays

    9. I hope you _____ to the party next Saturday.

    a. will come

    b. coming

    c. comes

    10. The team _____ their final match next Sunday.

    a. plays

    b. will play

    c. playing

    Bài 3: Chia dạng đúng của động từ

    1. I _______ (see) the doctor this afternoon.

    2. He _______ (start) his new job next Monday.

    3. They _______ (move) to a new house next month.

    4. The concert _______ (begin) at 7 PM.

    5. We _______ (go) hiking this weekend.

    6. She _______ (call) you when she gets home.

    7. I _______ (have) lunch with my friend tomorrow.

    8. The train _______ (arrive) at 6:30 PM.

    9. You _______ (feel) better after you rest.

    10. They _______ (finish) the project by the end of the week.

    Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

    1. He will visits his grandparents next weekend.

    2. They will not arriving on time.

    3. She will buys a new dress for the party.

    4. We will going to the museum tomorrow.

    5. Will he brings his camera to the trip?

    6. I will not finishes my homework by tonight.

    7. They will leaves for the airport soon.

    8. She will not to attend the meeting next week.

    9. Will they will complete the project by Friday?

    10. The bus will arrives at 8:30 AM.

    Bài 5: Viết lại câu hỏi bằng cách sử dụng thì tương lai đơn

    1. we | travel | to | Paris | next month

    2. she | finish | her | homework | by | 7 PM

    3. they | move | to | a | new | house | soon

    4. it | rain | tomorrow

    5. you | call | me | tonight

    6. the | meeting | start | at | 9 AM

    7. he | join | us | for | dinner

    8. you | bring | your | friend | to | the | party

    9. the | teacher | give | us | a | test | next | week

    10. she | be | at | home | this | evening

    Đáp án: 

    Bài 1: 

    1. will travel

    2. will not (won't) finish

    3. Will she attend

    4. will move

    5. will rain

    6. will pass

    7. Will your parents visit

    8. will not (won't) play

    9. Will they open

    10. will become

    Bài 2: 

    1. b. will be

    2. c. will write

    3. b. Will

    4. a. will take

    5. c. work

    6. a. will buy

    7. a. will have

    8. a. will play

    9. a. will come

    10. b. will play

    Bài 3: 

    1. am going to see

    2. will start

    3. are going to move

    4. will begin

    5. are going to go

    6. will call

    7. am going to have

    8. will arrive

    9. will feel

    10. are going to finish

    Bài 4: 

    1. visits => visit

    2. arriving => arrive

    3. buys => buy

    4. going => go

    5. brings => bring

    6. finishes => finish

    7. leaves => leave

    8. to attend => attend

    9. will complete => complete

    10. arrives => arrive

    Bài 5: 

    1. Will we travel to Paris next month?

    2. Will she finish her homework by 7 PM?

    3. Will they move to a new house soon?

    4. Will it rain tomorrow?

    5. Will you call me tonight?

    6. Will the meeting start at 9 AM?

    7. Will he join us for dinner?

    8. Will you bring your friend to the party?

    9. Will the teacher give us a test next week?

    10. Will she be at home this evening?

    Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về lý thuyết và các dạng bài tập thì tương lai đơn lớp 6. Nếu có thắc mắc nào liên quan đến bài viết hãy để lại bình luận để được chúng mình hỗ trợ nhé! Chúc các bạn thành công!

    TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
    Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
    • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
    • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
    • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
    • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
    • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
    Đánh giá

    ★ / 5

    (0 đánh giá)

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ