Việc học và sử dụng động từ bất quy tắc có thể khiến người học tiếng Anh "đau đầu" vì không có quy tắc nhất định nào để ghi nhớ. Bài viết sau sẽ tổng hợp đầy đủ Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 cùng các mẹo giúp các bạn chinh phục nó nhé!
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc phân từ. Thay vì thêm “ed” vào cuối động từ, chúng biến đổi thành một dạng hoàn toàn khác.
Ví dụ: động từ “go” có dạng quá khứ là “went” và dạng phân từ là “gone,” không tuân theo quy tắc thông thường.
Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất mà IELTS LangGo đã tổng hợp:
STT | Động từ nguyên thể | Động từ quá khứ | Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
2 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
3 | become | became | become | trở nên |
4 | begin | began | begun | bắt đầu |
5 | bleed | bled | bled | chảy máu |
6 | blow | blew | blown | thổi |
7 | break | broke | broken | đập vỡ |
8 | bring | brought | brought | mang đến |
9 | build | built | built | xây dựng |
10 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
11 | buy | bought | bought | mua |
12 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
13 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
14 | come | came | come | đến, đi đến |
15 | cost | cost | cost | có giá là |
16 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
17 | dream | dreamt | dreamt | mơ thấy |
18 | drink | drank | drunk | uống |
19 | drive | drove | driven | lái xe |
20 | eat | ate | eaten | ăn |
21 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
22 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
23 | feel | felt | felt | cảm thấy |
24 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
25 | fly | flew | flown | bay |
26 | forget | forgot | forgotten | quên |
27 | get | got | got/gotten | có được |
28 | give | gave | given | cho |
29 | go | went | gone | đi |
30 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
31 | hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
32 | hear | heard | heard | nghe |
33 | hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
34 | hit | hit | hit | đụng |
35 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
36 | keep | kept | kept | giữ |
37 | know | knew | known | biết; quen biết |
38 | lay | laid | laid | đặt; để |
39 | learn | learnt/learned | learnt/learned | học; được biết |
40 | leave | left | left | ra đi; để lại |
41 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
42 | let | let | let | cho phép; để cho |
43 | lie | lay | lain | nằm |
44 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
45 | lose | lost | lost | làm mất; mất |
46 | make | made | made | chế tạo; sản xuất |
47 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
48 | meet | met | met | gặp mặt |
49 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
50 | put | put | put | đặt; để |
51 | read | read | read | đọc |
52 | ride | rode | ridden | cưỡi |
53 | ring | rang | rung | rung chuông |
54 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
55 | run | ran | run | chạy |
56 | say | said | said | nói |
57 | see | saw | seen | nhìn thấy |
58 | sell | sold | sold | bán |
59 | send | sent | sent | gửi |
60 | shoot | shot | shot | bắn |
61 | show | showed | shown/showed | cho xem |
62 | sing | sang | sung | ca hát |
63 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
64 | sit | sat | sat | ngồi |
65 | sleep | slept | slept | ngủ |
66 | speak | spoke | spoken | nói |
67 | spend | spent | spent | tiêu sài |
68 | stand | stood | stood | đứng |
69 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
70 | sweep | swept | swept | quét |
71 | swim | swam | swum | bơi; lội |
72 | take | took | taken | cầm; lấy |
73 | teach | taught | taught | dạy; giảng dạy |
74 | tear | tore | torn | xé; rách |
75 | tell | told | told | kể; bảo |
76 | think | thought | thought | suy nghĩ |
77 | throw | threw | thrown | ném; liệng |
78 | wear | wore | worn | mặc |
79 | win | won | won | thắng; chiến thắng |
80 | write | wrote | written | viết |
>> Xem đầy đủ: Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh (PDF)
Từ bảng trên, có thể thấy có 3 trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc. Đó là trường hợp ở cột quá khứ (V2), ở cột quá khứ phân từ (V3) và trường hợp câu bị động.
Trong thì quá khứ đơn, động từ chia bất quy tắc chia ở quá khứ sẽ tương ứng với cột thứ 2 - Quá khứ (V2).
Cấu trúc: S + V-ed (V2)
Ví dụ: I ate dinner at 7 o'clock last night. (Tôi đã ăn tối lúc 7 giờ tối qua.)
Trong thì hiện tại hoàn thành, động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ phân từ sẽ tương ứng với cột thứ 3 - Quá khứ phân từ (V3).
Cấu trúc: S + have/has + VpII (V3)
Ví dụ: She has written three books. (Cô ấy đã viết ba cuốn sách.)
(eat) I _____________ a delicious meal at the new restaurant.
(see) She _____________ a UFO in the sky last night.
(write) He _____________ a letter to his grandmother for her birthday.
(take) We _____________ a bus to the beach.
(get) The students _____________ lost in the forest during their hike.
(find) The police _____________ the missing child after a long search.
(begin) The movie _____________ at 8:00 pm.
(choose) I _____________ the blue dress to wear to the party.
(swim) He _____________ across the river to reach the other side.
(grow) The flowers _____________ beautifully in the garden.
Đáp án:
ate
saw
wrote
took
got
found
began
chose
swam
grew
Hy vọng thông tin của bài viết đã giúp các bạn hiểu hơn về bảng động từ bất quy tắc lớp 6 cũng như các mẹo để ghi nhớ các động từ bất quy tắc quan trọng. Các bạn đừng quên thực hành với bài tập IELTS LangGo cung cấp để ôn luyện lại các kiến thức ở trên nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ