Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×

Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 - Cách sử dụng và bài tập vận dụng

Nội dung [Hiện]

Việc học và sử dụng động từ bất quy tắc có thể khiến người học tiếng Anh "đau đầu" vì không có quy tắc nhất định nào để ghi nhớ. Bài viết sau sẽ tổng hợp đầy đủ Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 cùng các mẹo giúp các bạn chinh phục nó nhé! 

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc phân từ. Thay vì thêm “ed” vào cuối động từ, chúng biến đổi thành một dạng hoàn toàn khác. 

Ví dụ: động từ “go” có dạng quá khứ là “went” và dạng phân từ là “gone,” không tuân theo quy tắc thông thường. 

Giải thích: Động từ bất quy tắc là gì?
Giải thích: Động từ bất quy tắc là gì?

2. Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất mà IELTS LangGo đã tổng hợp: 

Tổng hợp bảng động từ bất quy tắc lớp 6
Tổng hợp bảng động từ bất quy tắc lớp 6

STT

Động từ nguyên thể

Động từ quá khứ

Động từ quá khứ phân từ

Nghĩa

1

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

2

bear

bore

borne

mang, chịu đựng

3

become

became

become

trở nên

4

begin

began

begun

bắt đầu

5

bleed

bled

bled

chảy máu

6

blow

blew

blown

thổi

7

break

broke

broken

đập vỡ

8

bring

brought

brought

mang đến

9

build

built

built

xây dựng

10

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

11

buy

bought

bought

mua

12

catch

caught

caught

bắt, chụp

13

choose

chose

chosen

chọn, lựa

14

come

came

come

đến, đi đến

15

cost

cost

cost

có giá là

16

cut

cut

cut

cắt, chặt

17

dream

dreamt

dreamt

mơ thấy

18

drink

drank

drunk

uống

19

drive

drove

driven

lái xe

20

eat

ate

eaten

ăn

21

fall

fell

fallen

ngã; rơi

22

feed

fed

fed

cho ăn; ăn; nuôi;

23

feel

felt

felt

cảm thấy

24

find

found

found

tìm thấy; thấy

25

fly

flew

flown

bay

26

forget

forgot

forgotten

quên

27

get

got

got/gotten

có được

28

give

gave

given

cho

29

go

went

gone

đi

30

grow

grew

grown

mọc; trồng

31

hang

hung

hung

móc lên; treo lên

32

hear

heard

heard

nghe

33

hide

hid

hidden

giấu; trốn; nấp

34

hit

hit

hit

đụng

35

hurt

hurt

hurt

làm đau

36

keep

kept

kept

giữ

37

know

knew

known

biết; quen biết

38

lay

laid

laid

đặt; để

39

learn

learnt/learned

learnt/learned

học; được biết

40

leave

left

left

ra đi; để lại

41

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

42

let

let

let

cho phép; để cho

43

lie

lay

lain

nằm

44

light

lit/lighted

lit/lighted

thắp sáng

45

lose

lost

lost

làm mất; mất

46

make

made

made

chế tạo; sản xuất

47

mean

meant

meant

có nghĩa là

48

meet

met

met

gặp mặt

49

pay

paid

paid

trả (tiền)

50

put

put

put

đặt; để

51

read

read

read

đọc

52

ride

rode

ridden

cưỡi

53

ring

rang

rung

rung chuông

54

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

55

run

ran

run

chạy

56

say

said

said

nói

57

see

saw

seen

nhìn thấy

58

sell

sold

sold

bán

59

send

sent

sent

gửi

60

shoot

shot

shot

bắn

61

show

showed

shown/showed

cho xem

62

sing

sang

sung

ca hát

63

sink

sank

sunk

chìm; lặn

64

sit

sat

sat

ngồi

65

sleep

slept

slept

ngủ

66

speak

spoke

spoken

nói

67

spend

spent

spent

tiêu sài

68

stand

stood

stood

đứng

69

steal

stole

stolen

đánh cắp

70

sweep

swept

swept

quét

71

swim

swam

swum

bơi; lội

72

take

took

taken

cầm; lấy

73

teach

taught

taught

dạy; giảng dạy

74

tear

tore

torn

xé; rách

75

tell

told

told

kể; bảo

76

think

thought

thought

suy nghĩ

77

throw

threw

thrown

ném; liệng

78

wear

wore

worn

mặc

79

win

won

won

thắng; chiến thắng

80

write

wrote

written

viết

>> Xem đầy đủ: Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh (PDF)

3. Cách sử dụng động từ bất quy tắc

Từ bảng trên, có thể thấy có 3 trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc. Đó là trường hợp ở cột quá khứ (V2), ở cột quá khứ phân từ (V3) và trường hợp câu bị động. 

3.1. Động từ bất quy tắc dùng ở thì quá khứ đơn (Past Simple)

Trong thì quá khứ đơn, động từ chia bất quy tắc chia ở quá khứ sẽ tương ứng với cột thứ 2 - Quá khứ (V2).

Cấu trúc: S + V-ed

Ví dụ: I ate dinner at 7 o'clock last night. (Tôi đã ăn tối lúc 7 giờ tối qua.)

3.2. Động từ bất quy tắc dùng ở thì hiện tại hoàn thành

Trong thì hiện tại hoàn thành, động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ phân từ sẽ tương ứng với cột thứ 3 - Quá khứ phân từ (V3).

Cấu trúc: S + have/has + V3

Ví dụ: She has written three books. (Cô ấy đã viết ba cuốn sách.)

4. Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc lớp 6 - có đáp án

Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc lớp 6 - có đáp án
Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc lớp 6 - có đáp án

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ để hoàn thành các câu sau

  1. (eat) I _____________ a delicious meal at the new restaurant.

  2. (see) She _____________ a UFO in the sky last night.

  3. (write) He _____________ a letter to his grandmother for her birthday.

  4. (take) We _____________ a bus to the beach.

  5. (get) The students _____________ lost in the forest during their hike.

  6. (find) The police _____________ the missing child after a long search.

  7. (begin) The movie _____________ at 8:00 pm.

  8. (choose) I _____________ the blue dress to wear to the party.

  9. (swim) He _____________  across the river to reach the other side. 

  10. (grow) The flowers _____________ beautifully in the garden. 

Đáp án:

  1. ate

  2. saw

  3. wrote

  4. took

  5. got

  6. found

  7. began

  8. chose

  9. swam

  10. grew 

      Hy vọng thông tin của bài viết đã giúp các bạn hiểu hơn về bảng động từ bất quy tắc lớp 6 cũng như các mẹo để ghi nhớ các động từ bất quy tắc quan trọng. Các bạn đừng quên thực hành với bài tập IELTS LangGo cung cấp để ôn luyện lại các kiến thức ở trên nhé!  

      IELTS LangGo

      TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
      Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
      • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
      • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
      • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
      • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
      • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP

      ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 10.000.000đ