Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Do away with là gì? Cấu trúc, cách dùng và từ đồng nghĩa

Post Thumbnail

Do away with là cụm động từ thường được sử dụng để chỉ việc loại bỏ hoặc ngừng một điều gì đó. IELTS LangGo sẽ cùng bạn khám phá Do away with là gì, cũng như cách sử dụng trong từng ngữ cảnh.

Đồng thời, bài viết cũng tổng hợp các từ đồng nghĩa của Do away with và các phrasal verb khác với Do giúp bạn mở rộng vốn từ vựng. Cùng học nhé!

1. Do away with là gì?

Theo từ điển Cambridge, Do away with là một cụm động từ mang nghĩa là to get rid of something or stop using something (Vứt bỏ/loại bỏ hoặc chấm dứt/ngừng sử dụng cái gì đó) hoặc to murder someone (giết hại ai đó)

Ví dụ:

  • They are trying to do away with plastic bags in supermarkets. (Họ đang cố gắng loại bỏ túi nhựa tại các siêu thị.)
  • Ann thinks that the neighbor may have done away with his wife. (Ann nghĩ rằng có thể người hàng xóm đã giết vợ anh ta.)
Do away with là gì? Định nghĩa và ví dụ
Do away with là gì? Định nghĩa và ví dụ

2. Cách dùng Do away with

Tương ứng với 2 ý nghĩa ở trên, Phrasal verb Do away with được dùng với 2 cấu trúc thông dụng là Do away with someoneDo away with something.

Cụ thể như sau:

2.1. Do away with someone

Cấu trúc Do away with someone/yourself được sử dụng khi muốn nói đến hành động giết hoặc làm hại ai đó/tự sát.

Cách dùng này thường mang nghĩa tiêu cực và được dùng chủ yếu trong ngữ cảnh không trang trọng.

Ví dụ:

  • Some people believe the villain did away with his partner. (Một số người tin rằng tên tội phạm đã giết hại đối tác của hắn.)
  • Overwhelmed with guilt, he tried to do away with himself. (Bị dằn vặt bởi tội lỗi, anh ta đã cố tự tử.)
Cách dùng Do away with someone/something
Cách dùng Do away with someone/something

2.2. Do away with something

Do away with something có nghĩa là loại bỏ hoặc ngừng sử dụng một thứ gì đó không còn cần thiết. Cách dùng này không liên quan đến bạo lực và cũng được dùng trong các ngữ cảnh không trang trọng

Ví dụ:

  • Many companies are trying to do away with unnecessary paperwork. (Nhiều công ty đang cố gắng loại bỏ các thủ tục giấy tờ không cần thiết.)
  • Many people believe that we should do away with the death penalty. (Nhiều người tin rằng chúng ta nên bãi bỏ án tử hình.)

3. Từ đồng nghĩa của Do away with

Do away with có nhiều từ đồng nghĩa diễn tả ý nghĩa loại bỏ hoặc dẹp bỏ. Các bạn cùng học để nâng cao vốn từ nhé.

  • Eliminate: Loại bỏ hoàn toàn

Ví dụ: The company plans to eliminate unnecessary expenses. (Công ty dự định loại bỏ các khoản chi không cần thiết.)

  • Get rid of: Vứt bỏ hoặc thoát khỏi

Ví dụ: We need to get rid of these old documents. (Chúng ta cần vứt bỏ những tài liệu cũ này.)

  • Abolish: Bãi bỏ (thường dùng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc quy tắc)

Ví dụ: The government abolished outdated laws. (Chính phủ đã bãi bỏ những luật lỗi thời.)

Một số từ đồng nghĩa với Do away with
Một số từ đồng nghĩa với Do away with
  • Remove: Loại bỏ hoặc gỡ bỏ

Ví dụ: Please remove your shoes before entering. (Vui lòng tháo giày trước khi vào.)

  • Extinguish: Dập tắt hoặc xóa bỏ

Ví dụ: Firefighters worked hard to extinguish the fire. (Lính cứu hỏa đã làm việc vất vả để dập tắt đám cháy.)

  • Dispose of: Vứt bỏ, loại bỏ

Ví dụ: We need to dispose of hazardous waste carefully. (Chúng ta cần loại bỏ rác thải nguy hiểm một cách cẩn thận.)

  • Exterminate: Tiêu diệt hoàn toàn động vật/người ở một địa điểm hoặc nhóm/loài cụ thể

Ví dụ: The team was hired to exterminate pests in the building. (Nhóm đã được thuê để tiêu diệt côn trùng trong tòa nhà.)

4. Một số cụm động từ khác với Do

Trong tiếng Anh, ngoài cụm động từ Do away with, chúng ta còn có nhiều cụm động từ khác đi với Do, các bạn cùng học thêm nhé.

  • Do for somebody/something: Gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc làm hại ai đó

Ví dụ: The storm did for the roof, leaving it in ruins. (Cơn bão đã làm hỏng mái nhà, khiến nó đổ nát.)

  • Do someone/yourself in: giết hại ai đó/ tự sát hoặc khiến ai đó mệt mỏi/kiệt sức

Ví dụ: You’ll do yourself in if you keep working without rest. (Bạn sẽ khiến mình kiệt sức nếu cứ làm việc không nghỉ ngơi.)

  • Do somebody out of something: Ngăn ai đó có được điều họ đáng được nhận

Ví dụ: He was done out of the promotion by his dishonest colleague. (Anh ấy đã bị đồng nghiệp không trung thực cướp mất cơ hội thăng chức.)

  • Do something over: Làm lại điều gì đó vì nó chưa đạt yêu cầu

Ví dụ: She had to do the presentation over to correct the mistakes. (Cô ấy phải làm lại bài thuyết trình để sửa các lỗi.)

  • Do (something) up: Trang trí, sửa chữa hoặc đóng gói thứ gì đó

Ví dụ: They did up the house beautifully for the wedding. (Họ đã trang trí ngôi nhà rất đẹp cho đám cưới.)

  • Do without (something): Xoay xở mà không cần thứ gì đó

Ví dụ: We’ll have to do without coffee until we get more. (Chúng ta phải xoay xở mà không có cà phê cho đến khi mua thêm.)

  • Do somebody down: Chỉ trích ai đó để làm họ mất thể diện

Ví dụ: The team leader did him down in front of everyone at the meeting. (Trưởng nhóm đã chỉ trích anh ấy trước mặt mọi người trong cuộc họp.)

5. Bài tập vận dụng với Do away with

Bài tập 1. Sử dụng Do away with viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi

  1. The government plans to eliminate single-use plastic by 2030.

  2. They abolished the old law as it was no longer suitable.

  3. The mob was accused of helping eliminate their competition.

  4. We threw out all the expired food in the fridge.

  5. Let’s skip the introductions and get straight to the point.

  6. Factories are required to properly dispose of hazardous waste.

  7. The team had to eliminate several bugs before the software was ready.

  8. You can remove grease stains with some dish soap.

  9. The new treatment will get rid of the patient's last symptoms.

  10. Is there a more sustainable way to handle plastic waste?

Bài tập 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu sau

  1. The company decided to _______ the old computer system and install a new one. (do away with/ do without).

  2. His intense workout completely _______ (did away with him/ did him in).

  3. Proper hygiene can help _______ (do away with/ do over) germs.

  4. She conspired to _______ (do away with her partner/ do her partner down) and took all the money.

  5. The manager keeps _______ (doing him down/ doing him over) in front of his colleagues.

  6. They _______ (did away with/ did over) outdated documents.

  7. The thief threatened to _______ (do him in/ do him down) if he didn’t cooperate.

  8. The government is aiming to _______ (do away with/ do over) all unnecessary expenses.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. The government plans to do away with single-use plastic by 2030

  2. They did away with the old law as it was no longer suitable.

  3. The mob was accused of helping do away with their competition.

  4. We did away with all the expired food in the fridge.

  5. Let’s do away with the introductions and get straight to the point.

  6. Factories are required to properly do away with hazardous waste.

  7. The team had to do away with several bugs before the software was ready.

  8. You can do away with grease stains with some dish soap.

  9. The new treatment will do away with the patient’s last symptoms.

  10. Is there a more sustainable way to do away with plastic waste?

Bài tập 2

  1. do away with

  2. did him in

  3. do away with

  4. do away with her rival

  5. doing him down

  6. did away with

  7. do him in

  8. do away with

Qua bài viết này, IELTS LangGo tin rằng bạn đã nắm được ý nghĩa và cách dùng cụm động từ Do away with để vận dụng một cách chính xác.

Các bạn cũng đừng quên note lại các từ đồng nghĩa với Do away with và các cụm động từ khác với Do để mở rộng vốn từ nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ