Do away with là cụm động từ thường được sử dụng để chỉ việc loại bỏ hoặc ngừng một điều gì đó. IELTS LangGo sẽ cùng bạn khám phá Do away with là gì, cũng như cách sử dụng trong từng ngữ cảnh.
Đồng thời, bài viết cũng tổng hợp các từ đồng nghĩa của Do away with và các phrasal verb khác với Do giúp bạn mở rộng vốn từ vựng. Cùng học nhé!
Theo từ điển Cambridge, Do away with là một cụm động từ mang nghĩa là to get rid of something or stop using something (Vứt bỏ/loại bỏ hoặc chấm dứt/ngừng sử dụng cái gì đó) hoặc to murder someone (giết hại ai đó)
Ví dụ:
Tương ứng với 2 ý nghĩa ở trên, Phrasal verb Do away with được dùng với 2 cấu trúc thông dụng là Do away with someone và Do away with something.
Cụ thể như sau:
Cấu trúc Do away with someone/yourself được sử dụng khi muốn nói đến hành động giết hoặc làm hại ai đó/tự sát.
Cách dùng này thường mang nghĩa tiêu cực và được dùng chủ yếu trong ngữ cảnh không trang trọng.
Ví dụ:
Do away with something có nghĩa là loại bỏ hoặc ngừng sử dụng một thứ gì đó không còn cần thiết. Cách dùng này không liên quan đến bạo lực và cũng được dùng trong các ngữ cảnh không trang trọng
Ví dụ:
Do away with có nhiều từ đồng nghĩa diễn tả ý nghĩa loại bỏ hoặc dẹp bỏ. Các bạn cùng học để nâng cao vốn từ nhé.
Ví dụ: The company plans to eliminate unnecessary expenses. (Công ty dự định loại bỏ các khoản chi không cần thiết.)
Ví dụ: We need to get rid of these old documents. (Chúng ta cần vứt bỏ những tài liệu cũ này.)
Ví dụ: The government abolished outdated laws. (Chính phủ đã bãi bỏ những luật lỗi thời.)
Ví dụ: Please remove your shoes before entering. (Vui lòng tháo giày trước khi vào.)
Ví dụ: Firefighters worked hard to extinguish the fire. (Lính cứu hỏa đã làm việc vất vả để dập tắt đám cháy.)
Ví dụ: We need to dispose of hazardous waste carefully. (Chúng ta cần loại bỏ rác thải nguy hiểm một cách cẩn thận.)
Ví dụ: The team was hired to exterminate pests in the building. (Nhóm đã được thuê để tiêu diệt côn trùng trong tòa nhà.)
Trong tiếng Anh, ngoài cụm động từ Do away with, chúng ta còn có nhiều cụm động từ khác đi với Do, các bạn cùng học thêm nhé.
Ví dụ: The storm did for the roof, leaving it in ruins. (Cơn bão đã làm hỏng mái nhà, khiến nó đổ nát.)
Ví dụ: You’ll do yourself in if you keep working without rest. (Bạn sẽ khiến mình kiệt sức nếu cứ làm việc không nghỉ ngơi.)
Ví dụ: He was done out of the promotion by his dishonest colleague. (Anh ấy đã bị đồng nghiệp không trung thực cướp mất cơ hội thăng chức.)
Ví dụ: She had to do the presentation over to correct the mistakes. (Cô ấy phải làm lại bài thuyết trình để sửa các lỗi.)
Ví dụ: They did up the house beautifully for the wedding. (Họ đã trang trí ngôi nhà rất đẹp cho đám cưới.)
Ví dụ: We’ll have to do without coffee until we get more. (Chúng ta phải xoay xở mà không có cà phê cho đến khi mua thêm.)
Ví dụ: The team leader did him down in front of everyone at the meeting. (Trưởng nhóm đã chỉ trích anh ấy trước mặt mọi người trong cuộc họp.)
Bài tập 1. Sử dụng Do away with viết lại các câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
The government plans to eliminate single-use plastic by 2030.
They abolished the old law as it was no longer suitable.
The mob was accused of helping eliminate their competition.
We threw out all the expired food in the fridge.
Let’s skip the introductions and get straight to the point.
Factories are required to properly dispose of hazardous waste.
The team had to eliminate several bugs before the software was ready.
You can remove grease stains with some dish soap.
The new treatment will get rid of the patient's last symptoms.
Is there a more sustainable way to handle plastic waste?
Bài tập 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu sau
The company decided to _______ the old computer system and install a new one. (do away with/ do without).
His intense workout completely _______ (did away with him/ did him in).
Proper hygiene can help _______ (do away with/ do over) germs.
She conspired to _______ (do away with her partner/ do her partner down) and took all the money.
The manager keeps _______ (doing him down/ doing him over) in front of his colleagues.
They _______ (did away with/ did over) outdated documents.
The thief threatened to _______ (do him in/ do him down) if he didn’t cooperate.
The government is aiming to _______ (do away with/ do over) all unnecessary expenses.
Đáp án
Bài tập 1:
The government plans to do away with single-use plastic by 2030
They did away with the old law as it was no longer suitable.
The mob was accused of helping do away with their competition.
We did away with all the expired food in the fridge.
Let’s do away with the introductions and get straight to the point.
Factories are required to properly do away with hazardous waste.
The team had to do away with several bugs before the software was ready.
You can do away with grease stains with some dish soap.
The new treatment will do away with the patient’s last symptoms.
Is there a more sustainable way to do away with plastic waste?
Bài tập 2
do away with
did him in
do away with
do away with her rival
doing him down
did away with
do him in
do away with
Qua bài viết này, IELTS LangGo tin rằng bạn đã nắm được ý nghĩa và cách dùng cụm động từ Do away with để vận dụng một cách chính xác.
Các bạn cũng đừng quên note lại các từ đồng nghĩa với Do away with và các cụm động từ khác với Do để mở rộng vốn từ nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ