Trên thực tế, để chinh phục được những câu hỏi khó trong đề thi IELTS thì kiến thức về Phrasal Verb của bạn phải tốt. Vì mỗi động từ kết hợp với giới từ sẽ có nghĩa khác nhau, nếu các bạn dùng cách đoán nghĩa word-by-word đơn thuần thì không những hiểu nghĩa lệch lạc mà còn sử dụng chúng nhầm chỗ.
Những người non-native (hay còn gọi là người không phải bản xứ) học tiếng Anh thì thường dùng những từ cơ bản nhất, ví dụ thay vì dùng "put off" thì lại dùng "postpone" cho nhanh!!! Nhưng sự thật trong hầu hết các tình huống giao tiếp của người bản xứ thì họ chọn dùng Phrasal Verb nhiều hơn là những từ ngữ đơn thuần. Bởi vậy, nếu chúng ta tập quen dần với việc sử dụng Phrasal Verb trong Speaking cũng như Writing thì việc tăng điểm IELTS là điều chắc chắn. Học càng nhiều và ứng dụng càng nhiều Phrasal Verb sẽ giúp bạn "Tây" hơn đấy!
Dưới đây là sự tiếp nối Phrasal Verbs (các động từ đi với giới từ) giúp hỗ trợ tăng kiến thức cho các bạn luyện thi IELTS Vocabulary online. Hãy lấy giấy bút ghi chép lại thôi nào!
Phrasal Verbs | Meaning | Example |
Carry on | Tiếp tục | The girl carried on looking for her doll. |
Carry out | Thực hiện | Do you know who is carrying out the investigation? |
Catch on | Trở nên được yêu thích | His new novel immediately caught on. |
Catch up with (catch sb up) | Bắt kịp, đuổi kịp | No athletes could catch up with our hero. |
Check in | Đăng kí vào khách sạn | They waited for all the members to arrive at the hotel before checking in. |
Check out | Thanh toán khi rời khách sạn | The strange man left the hotel without checking out. |
Cheer up; cheer sb/sth up | Vui lên, làm ai vui lên | Those children look sad; Let’s cheer them up |
Clear up; clear sth up | Trở nên tươi sáng; dọn dẹp | The sky cleared up after the heavy rain. |
Close down | Ngừng kinh doanh, đóng cửa (công ty, cửa hàng) | A lot of shops have been closed down recently. |
Come along | Đến nơi | When the girl came along, the party had already begun. |
Come across | Tình cờ gặp, tìm thấy | I came across my classmate at high school when I was walking. |
Come around/round | Hồi tỉnh, ghé thăm, lại xảy ra | The woman came around soon after her faint. |
Come back | Trở về | When did you come back home yesterday? |
Come between | Cản trở ai với việc gì | He never lets anything come between him and football matches. |
Come by | Ghé thăm; có được | No one was at home when he came by. |
Come down with | Bị bệnh gì | Her son came down with a fever some days ago. |
Come from | Tới từ; có nguồn gốc từ | This phrase comes from Greek language. |
Come in | Đi vào | Come in, please! |
Come in for | Gặp phải điều gì không tốt, thường là lời chỉ trích | His comment on the incident came in for a lot of criticisms. |
Come into use | Bắt đầu được sử dụng | This tractor came into use during the Agrarian Reform. |
Come off | Ngã (xe, ngựa); thành công | The girl suddenly came off the horse. |
Come on! | Nhanh lên! Cố lên! | -I’m worrying about my coming exam. -Come on. |
Come on | Phát triển, tiến triển | Susan is coming on with her new job. |
Come out | (Bí mật) bị tiết lộ; (phim, sách) ra mắt | My new book will come out soon. |
Come over (to) | Ghé thăm | I hope you will come over to my house someday. |
Come up with | Nảy ra, nghĩ ra | She always comes up with amazing ideas. |
Exercise 1: Chọn đáp án đúng
Đáp án:
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ