Phrasal verb là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng và vô cùng rộng lớn trong tiếng Anh. Sử dụng nhiều phrasal verb thay cho các từ vựng thông thường trong IELTS Writing là việc nên áp dụng giúp cho bạn nâng cao chất lượng bài làm và thể hiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của bản thân.
Tìm hiểu 30+ phrasal verb với come trong tiếng Anh
Vì thế, thu thập được càng nhiều phrasal verb cho vốn từ càng giúp bạn dành được phần thắng lớn trong các bài thi IELTS. Bài viết này sẽ giúp các bạn tổng hợp hơn 30 phrasal verb với come cực hữu ích và thông dụng. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Hãy mở sổ ghi chép và cùng IELTS LangGo bắt đầu tìm hiểu những phrasal verb với come theo nghĩa và ví dụ minh họa ngay nhé.
1.1 Come across
Meaning: Find by chance (tình cờ bắt gặp, thấy ai đó/cái gì đó).
Example:
1.2 Come along
Phrasal verb Come along có nhiều nghĩa như:
Example: My boyfriend says he will come along with me to visit Bangkok. (Bạn trai tôi nói rằng anh ấy sẽ cùng tôi đi thăm Bangkok.)
Example: The train will arrive in 5 minutes. Come along! (5 phút nữa tàu sẽ đến. Nhanh lên nào!)
Example: If an opportunity comes along we are determined to seize it. (Nếu cơ hội đến, chúng tôi quyết tâm nắm bắt nó)
Example: How's your grandma coming along since broke her arm? (Bà của bạn có khỏe không kể từ khi bị gãy tay?)
1.3. Come about
Meaning: Happen or occur (Xảy ra)
Example:
1.4. Come apart
Meaning: Separate into pieces (Rời ra, tách khỏi, bung ra)
Example:
1.5. Come around
Meaning: Change one's opinion; finally accept someone's way of thinking (Thay đổi ý kiến do bị ảnh hưởng bởi quan điểm của người khác)
Example:
1.6. Come back
Meaning: Return (Trở lại)
Example:
1.7. Come before
Meaning: Be more important than (Quan trọng hơn)
Example:
1.8. Come by
Meaning: Manage to get, especially something that is difficult to obtain or find (Đạt được, dành được (Chỉ những điều khó đạt tới))
Example:
1.9. Come down with
Meaning: Become ill with (Bị bệnh)
Example:
Các cụm động từ với come thông dụng trong tiếng Anh
1.10. Come forward
Meaning: Present oneself; volunteer (Xung phong, tình nguyện)
Example:
1.11. Come off
Example: Despite technical problems, the event went off as planned. (Mặc dù gặp trục trặc kỹ thuật, sự kiện vẫn diễn ra đúng kế hoạch.)
Example: A button came off my shirt. (Một chiếc cúc áo tôi đã bung ra.)
1.12. Come out
Meaning: Become known (Công khai, tiết lộ một bí mật trước nay bị giấu kín)
Example:
1.13. Come to
Meaning: Regain consciousness (Tỉnh táo trở lại (sau cuộc phẫu thuật hay tai nạn))
Example:
1.14. Come up
Meaning: Appear, occur or present itself unexpectedly (Xảy ra, xuất hiện một cách bất ngờ)
Example:
1.15. Come up with
Meaning: Produce a plan or idea (Nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng)
Example:
1.16. Come up against
Meaning: Be faced with or opposed by (a reaction) (Đối mặt với vấn đề gì đó)
Example:
1.17. Come upon
Meaning: Find or discover (Tìm ra, khám phá ra)
Example:
1.18. Come from
Meaning: to be born, got from, or made in a particular place (Sinh ra ở đâu, đến từ đâu)
Example:
1.19. Come between
Meaning: to cause problems between two people or interrupt two people (Gây ra mâu thuẫn, tranh cãi giữa hai người)
Example:
Giải nghĩa phrasal verb với come trong tiếng Anh
1.20. Come in for
Meaning: to receive blame or criticism (Nhận những lời trách móc hoặc chỉ trích)
Example:
1.21. Come into
Meaning: Receive property as a result of the death of a relation (Thừa hưởng, thừa kế)
Example:
Phrasal verb với come sử dụng phổ biến trong IELTS
1.22. Come through
Meaning: To manage to get to the end of a difficult or dangerous situation (Vượt qua, chinh phục một điều gì đó khó khăn hoặc nguy hiểm)
Example:
1.23. Come down
Meaning: to fall and land on the ground (Rơi xuống, sụp đổ)
Example:
1.24. Come down on (sb)
Meaning: to punish someone or treat someone severely (Mắng mỏ, trừng phạt ai đó)
Example:
1.25. Come in
Meaning: to enter a room or building (Bước vào, đi vào một phòng/tòa nhà)
Example:
1.26. Come over
Meaning: to come to a place, move from one place to another, or move towards someone (Vượt qua, đi qua, băng qua)
Example:
1.27. Come under
Meaning: A piece of information comes under a particular part of a collection of things, you can find it in that part. (Thuộc loại, rơi vào loại)
Example:
1.28. Come away
Meaning: to leave a place or situation with the stated feeling, idea, condition (Đi xa, rời xa)
Example:
1.29. Come again
Meaning: repeat something that you have not heard or understood (Nhắc lại điều gì đó)
Example:
1.30. Come at
Meaning: to move towards someone in order to attack them (Tiến về ai để tấn công họ)
Example:
1.31. Come clean
Meaning: to tell the truth about something that you have been keeping secret (Thú nhận về điều gì đó trước nay che giấu)
Example:
Sau khi đã được tìm hiểu về nghĩa và ví dụ của các phrasal verb với come, chúng ta sẽ cùng luyện tập với bài tập nhỏ dưới đây:
Bài tập: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
1. The new employee is impressive because she ……… very novel ideas.
A. Come at
B. Come up with
C. Come around
D. Come in
2. I …….. Ivory Coast.
A. Come from
B. Come in
C. Come away
D. Come under
3. No one wants to …… to be a leader.
A. Come under
B. Come clean
C. Come forward
D. Come in for
4. She ….. after a few minutes of arguing.
A. Come along
B. Come around
C. Come by
D. Come between
5. After that incident, I ……. a lot of criticism from the online community.
A. Come in for
B. Come before
C. Come over
D. Come at
6. Congratulations on ……. the interview. You can start working next week.
A. Come up against
B. Come upon
C. Come down to
D. Come through
7. Stop him. He was about to ……. the baby.
A. Come before
B. Come up with
C. Come off
D. Come at
8. To ensure the program ……. as planned, prepare backup plans.
A. Come off
B. Come apart
C. Come back
D. Come out
9. Do not lie anymore. I don't want to see ……. you.
A. Come over
B. Come upon
C. Come between
D. Come through
10. It's about time I …… that I was dating.
A. Come clean
B. Come out
C. Come along
D. Come to
11. I can't hear what you're saying. Please …….
A. Come again
B. Come up with
C. Come down
D. Come before
12. If you bravely …… to stealing, I won't fire you.
A. Come out
B. Come clean
C. Come back
D. Come across
13. I....... in racing after a 6 month break. This time I will do my best.
A. Come back
B. Come in for
C. Come in
D. Come over
14. I …… the flu. So I can't go to school today.
A. Come clean
B. Come apart
C. Come down with
D. Come from
15. She is ……. the baby because it spilled coffee on her.
A. Coming down on
B. Coming under
C. Coming clean
D. Coming across
Đáp án:
1. B
2. A
3. C
4. B
5. A
6. D
7. D
8. A
9. C
10. B
11. A
12. B
13. A
14. C
15. A
Như vậy, trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập thực hành về 30+ phrasal verb với come trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích góp phần giúp các bạn hoàn thành tốt bài thi IELTS.
Ghé thăm website của IELTS LangGo thường xuyên để cập nhật thêm nhiều chủ đề từ vựng hơn nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ