Trong quá trình học Tiếng Anh, các bạn có thể thấy các Phrasal verbs with Work cũng được sử dụng thông dụng không kém động từ Work.
Để giúp các bạn sử dụng chính xác, trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho các bạn các Phrasal verbs với Work thông dụng kèm ý nghĩa, cách sử dụng trong từng ngữ cảnh và ví dụ cụ thể.
Cùng theo dõi nhé!
Động từ Work có thể đi với nhiều giới từ khác nhau để tạo thành các cụm động từ có ý nghĩa và cách sử dụng riêng biệt.
Sau đây, chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu top 10 phrasal verbs với Work thường gặp kèm ví dụ cụ thể cho từng ngữ cảnh nhé.
1.1. Work out
Phrasal verb Work out được dùng với các ý nghĩa sau:
Ví dụ: I'm going to work out at the gym after work. (Tôi sẽ đi tập thể dục ở phòng tập sau giờ làm.)
Ví dụ: We need to work out a way to this problem. (Chúng ta cần tìm ra con đường cho vấn đề này.)
Ví dụ: Things didn't work out the way we thought. (Mọi thứ không diễn ra như chúng ta đã nghĩ.)
1.2. Work on
Phrasal verb Work on được dùng trong các trường hợp:
Ví dụ: The government is working on a new social plan. (Chính phủ đang thực hiện kế hoạch xã hội mới.)
Ví dụ: I am working on my mother to travel with me. (Tôi đang thuyết phục mẹ đi du lịch với tôi.
1.3. Work up
Ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng:
Ví dụ: I'm working up the courage to ask him out. (Tôi đang cố gắng lấy hết can đảm để mời anh ấy đi chơi.)
Ví dụ: The song worked me up into the sadness. (Bài hát làm tôi chìm vào nỗi buồn.)
1.4. Work over
Phrasal verb Work someone over được dùng với ý nghĩa là tấn công hoặc làm bị thương ai đó
Ví dụ: Some students worked my brother over. (Một số học sinh đã làm em trai tôi bị thương.)
1.5. Work away
Work away (at something) có nghĩa là nỗ lực làm việc cho nhiệm vụ hoặc dự án
Ví dụ:
1.6. Work down
Work down something được dùng với ý nghĩa là: Làm giảm điều gì đó
Ví dụ: The company is working down personnel. (Công ty đang giảm dần nhân sự.)
1.7. Work in
Work something in/work something into something có nghĩa là thêm thứ gì đó vào cái gì đó.
Ví dụ: The designer some features in new design. (Nhà thiết kế thêm một số tính năng trong thiết kế mới.)
1.8. Work off
Phrasal verb Work off được dùng với 2 ý nghĩa sau:
Ví dụ: I'm working off the stress of the week. (Tôi đang giảm bớt căng thẳng trong tuần.)
Ví dụ: I still have student loans to work off. (Tôi vẫn còn khoản vay sinh viên phải trả.)
1.9. Work round
Phrasal verb Work around/round to something/somebody được dùng với ý nghĩa: dần dần chuyển chủ đề của câu chuyện sang một chủ đề nào đó
Ví dụ:
1.10. Work towards
Work towards something được dùng với nghĩa là nỗ lực đạt được một mục tiêu nào đó.
Ví dụ: We are working towards an effective solution. (Chúng tôi đang hướng tới một biện pháp khắc phục hiệu quả.)
Hãy cùng IELTS LangGo luyện tập các kiến thức vừa học bên trên về phrasal verbs with work bằng những bài tập dưới đây nhé!
Bài 1: Lựa chọn những câu trả lời đúng ở cột B dành cho các cụm động từ với work ở cột A
A | B |
1. Work out 2. Work on 3. Work up 4. Work round to 5. Work off
| a. To gradually turn a conversation towards a particular topic, subject, etc. b. To develop or improve something with some effort c. To try hard to improve or achieve something d. To get rid of something, especially a strong feeling e. To exercise or train the body
|
Bài 2: Điền cụm động từ với work thích hợp vào chỗ trống
1. I'm going to the gym to ___________.
2. The company is ___________ plans for a new space.
3. I'm trying to ___________ a solution to the problem.
4. I need to ___________ my stress.
5. All of the team members are ___________ a common goal
ĐÁP ÁN
Bài 1: Lựa chọn những câu trả lời đúng ở cột B dành cho các cụm động từ với work ở cột A
1. e
2. c
3. b
4. a
5. d
Bài 2: Điền cụm động từ với Work thích hợp vào chỗ trống
1. work out
2. working on
3. work out
4. work off
5. working towards
Trên đây IELTS LangGo đã tổng hợp cho bạn các Phrasal verbs with Work thông dụng nhất trong Tiếng Anh. Các bạn hãy ghi chép lại và làm bài tập để nắm rõ hơn kiến thức về cách sử dụng các cụm động từ với Work nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ