Câu bị động thì quá khứ đơn được dùng để nhấn mạnh vào chủ thể nhận tác động từ một hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ.
Câu bị động thì quá khứ đơn có gì khác so với những loại câu bị động khác? Ý nghĩa và công thức của nó là gì? Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Câu bị động thì quá khứ đơn là một cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và đối tượng của sự kiện đó là người hoặc vật nhận tác động từ người hoặc vật khác.
Hoặc để dễ hiểu hơn thì câu bị động thì quá khứ đơn là sự kết hợp của câu bị động và thì quá khứ đơn về mặt công thức và ý nghĩa.
Công thức Thì quá khứ đơn S + V2/Ved + O Ví dụ: The chef cooked the meal. (Đầu bếp nấu bữa ăn.) | Công thức câu bị động thì quá khứ đơn S + was/were + V3/ED + by O The meal was cooked by the chef. (Bữa ăn được nấu bởi đầu bếp.) |
Câu bị động thì quá khứ đơn có các đặc điểm giống với thì quá khứ đơn:
Công thức câu bị động quá khứ đơn sẽ có dạng như sau:
Khẳng định: S + was/were + V3/ED + (by O)
Ví dụ:
Phủ định: S + was/were + not + V3/ED (by O)
Ví dụ:
Nghi vấn: Was/Were + S + V3/ED + (by O)?
Ví dụ:
Wh-question: WH-question + was/were + (S) + V3/ED + (by O)?
Sau khi nắm được công thức và cách dùng, các bạn hãy thử sức với bài tập câu bị động thì quá khứ đơn dưới đây nhé.
Bài tập 1. Hoàn thành câu bằng cách sử dụng câu bị động quá khứ đơn
1. The cake ___________ (make) by my mother.
2. The letter ___________ (send) last week.
3. The window ___________ (break) by the children.
4. This house ___________ (build) in the 19th century.
5. The songs ___________ (sing) beautifully at the concert.
6. The door ___________ (lock) by the security guard.
7. The old buildings ___________ (demolish) last month.
8. The secret ___________ (reveal) by the journalist.
9. The artworks ___________ (display) in the museum.
10. The messages ___________ (deliver) to the recipient.
11. The trophy ___________ (award) to the winner by the committee.
12. Many trees ___________ (plant) in the park last spring.
13. A new bridge ___________ (construct) over the river last year.
14. The announcement ___________ (make) by the principal this morning.
15. The story ___________ (tell) by the grandmother to the children.
Bài tập 2: Chuyển câu sau sang câu bị động quá khứ đơn.
1. They repaired the car.
2. The teacher taught the lesson.
3. Jane wrote the novel.
4. The singer sang the song beautifully.
5. The mechanic fixed my car.
6. They canceled the meeting due to the storm.
7. The company launched a new product last year.
8. The artist painted the mural on the wall.
9. The police caught the murderer yesterday morning.
10. The homeowner prepared a delicious dinner for the guests.
11. The librarian organized the books on the shelves.
Đáp án:
Bài 1:
1. was made
2. was sent
3. was broken
4. was built
5. were sung
6. was locked
7. were demolished
8. was revealed
9. were displayed
10. were delivered
11. were awarded
12. were planted
13. was constructed
14. was made
15. was told
Bài 2:
1. The car was repaired.
2. The lesson was taught by the teacher.
3. The novel was written by Jane.
4. The song was sung beautifully by the singer.
5. My car was fixed by the mechanic.
6. The meeting was canceled due to the storm.
7. A new product was launched by the company last year.
8. The mural was painted on the wall by the artist.
9. The murderer was caught by the police yesterday morning.
10. A delicious dinner was prepared for the guests by the homeowner.
11. The books were organized on the shelves by the librarian.
IELTS LangGo đã hệ thống kiến thức về cách dùng và cấu trúc câu bị động quá khứ đơn. Các bạn đừng quên hoàn thành bài tập câu bị động quá khứ đơn để củng cố thêm kiến thức nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ