Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao - CÓ ĐÁP ÁN
Nội dung

Trọn bộ bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao - CÓ ĐÁP ÁN

Post Thumbnail

Thì hiện tại đơn là thì cơ bản nhất trong tiếng Anh mà bất cứ người học nào cũng cần nắm được trước khi học tiếp các thì khó và nâng cao hơn.

Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn các bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao để bạn thực hành và củng cố kiến thức. Let’s get started!

Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn (có đáp án)
Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn (có đáp án)

1. Tóm tắt lý thuyết về Thì hiện tại đơn

Trước khi bắt tay vào làm bài tập, chúng ta sẽ cùng review nhanh kiến thức quan trọng cần nhớ về thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) nhé.

1.1. Công thức Hiện tại đơn

Với động từ thường

  • Khẳng định: S + V(-s/-es) + O/A
  • Phủ định: S + do/does + not + V + O/A
  • Nghi vấn (Câu hỏi Yes/No): Do/Does (not) + S + V + O/A?
  • Nghi vấn (Câu hỏi Wh-): Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?

Ví dụ:

  • My colleagues often go to work by motorbike. (Các đồng nghiệp của tôi thường đi làm bằng xe máy.)
  • He doesn't jog every morning. (Anh ấy không chạy bộ mỗi sáng.)
  • Do you often take the train? (Bạn có thường xuyên đi tàu không?)
  • Why doesn't he do exercise? (Tại sao anh ấy không tập thể dục?)

Với động từ To be:

  • Khẳng định: S + am/is/are + N/Adj
  • Phủ định: S + am/are/is + not +N/Adj
  • Nghi vấn (Câu hỏi Yes/No): Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?
  • Nghi vấn (Câu hỏi Wh-): Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj?

Ví dụ:

  • He is an engineer. (Anh ấy là kỹ sư.)
  • Her motorbike isn’t expensive. (Xe máy của cô ấy không đắt tiền.)
  • Are you a marketer? (Bạn có phải là nhà tiếp thị?)
  • Where is your boyfriend? (Bạn trai của bạn đâu rồi?)
Công thức của thì hiện tại đơn
Công thức của thì hiện tại đơn

Công thức câu bị động thì hiện tại đơn

  • Khẳng định: S + am/is/are + Ved/V3 + (by O)
  • Phủ định: S + am/is/are + not + Ved/V3 + (by O)
  • Nghi vấn: Am/is/are + S + Ved/V3 + (by O)?

Ví dụ:

  • Sugar is made from sugarcane. (Đường được làm từ mía.)
  • This T-shirt is not made from cotton. (Chiếc áo phông này không được làm từ cotton.)
  • Is this calculator powered by solar energy? (Máy tính này có chạy bằng năng lượng mặt trời không?)

Xem thêm: Câu bị động thì hiện tại đơn: Công thức, cách chuyển và bài tập

1.2. Cách dùng thì Hiện tại đơn

Trong Tiếng Anh, thì hiện tại đơn thường được dùng trong những trường hợp sau:

  • Diễn tả một thói quen thường nhật hoặc một hành động diễn ra lặp đi lặp lại ở hiện tại

Ví dụ: My family frequently watches the news on TV at 7pm. (Gia đình tôi thường xuyên xem thời sự trên TV lúc 7h tối.)

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý

Ví dụ: The Amazon rainforest produces 20% of the world’s oxygen. (Rừng nhiệt đới Amazon sản xuất 20% lượng oxy của cả thế giới.)

  • Diễn tả lịch trình hay thời gian biểu có tính chất cố định và khó thay đổi như lịch tàu, máy bay, lịch học,..

Ví dụ: The flight from HCMC to DaNang city departs at 6am tomorrow. (Chuyến bay từ TP.HCM đến thành phố Đà Nẵng khởi hành lúc 6 giờ sáng ngày mai.).

  • Diễn tả trạng thái, cảm xúc, cảm giác của chủ thể tại thời điểm nói

Ví dụ: I am tired. (Tôi mệt mỏi.)

  • Dùng trong các hướng dẫn, chỉ dẫn

Ví dụ: Use an electric mixer to beat the butter and sugar together on medium speed until fluffy. (Dùng máy trộn điện đánh bơ và đường với nhau ở tốc độ trung bình cho đến khi bông mịn.)

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn

Để nhận biết thì Hiện tại đơn, các bạn có thể dựa vào các dấu hiệu sau:

Những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
  • Có trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, sometimes, seldom, rarely, never,...

Ví dụ: I rarely have time to read the newspaper. (Tôi hiếm khi có thời gian để đọc báo.)

  • Có cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại như: every day, every month, every year, daily, yearly, once/twice/3 times a day, …

Ví dụ: Vietnamese people celebrate Tet holiday reunions every year. (Người Việt đón Tết đoàn viên hàng năm.)

2. Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn (có đáp án)

Sau khi đã ôn tập lại lý thuyết, các bạn hãy áp dụng ngay vào làm các bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao mà IELTS LangGo tổng hợp nhé.

2.1. Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản

Bài 1: Bài tập chia thì hiện tại đơn

1. My friend __________ (live) in Canada.

2. I __________ (study) Marketing at the University of Economics.

3. They __________ (play) football twice a week.

4. The bus __________ (arrive) at 10 a.m.

5. The cat __________ (sleep) under the couch.

6. She usually __________ (go) to the gym after work.

7. Our company often __________ (drink) coffee together in the morning.

8. Mary _______ (work) tirelessly to achieve her goals quickly.

9. My mother __________ (watch) a movie right now.

10. She __________ (read) a book in the library.

11. Their family __________ (travel) to different countries every year.

12. She __________ (play) the piano very well.

13. She __________ (work) as an IELTS tutor at the language center.

14. Jim _______ (study) hard so that he can get into a top foreign university.

15. The company _______ (develop) innovative products to lead the cosmetics market.

Bài 2: Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn

1. _______ your parents let you go to bed late?

A. Are

B. Does

C. Do

D. Is

2. Jimmy __________ cycling to keep fit and healthy.

A. often go

B. often goes

C. go often

D. goes often

3. __________ it __________ a lot in winter in Vietnam?

A. Does / rains

B. Do / rain

C. Does / rain

D. Do / rains

4. John is good at football but he _____ want to play now.

A. isn’t

B. wasn’t

C. doesn’t

D. don’t

5. How often ______ you travel?

A. do

B. are

C. was

D. does

6. Our teachers ____________ much homework.

A. give

B. gives

C. are give

D. is give

7. Mr. Shaw ________ English.

A. speak

B. speaks

C. does speak

D. speakes

8. Taylor and Brown __________ good friends.

A. be

B. is

C. are

D. does

9. My younger brother __________ wearing superhero costumes.

A. likes

B. doesn’t like

C. like

D. don’t like

10. She ________ housework in the evenings.

A. do not

B. does not do

C. doing

D. do

11. Their childrens always __________ their lunch in the school lunchroom.

A. don’t eat

B. eat

C. doesn’t eat

D. eats

12. ________ she often________ a bus to school?

A. Do/take

B. Is/take

C. Does/takes

D. Does/take

13. Laura likes eating ice cream, but she __________ drinking tea.

A. don’t like

B. like

C. doesn’t like

D. likes

14. Cats __ milk.

A. drink

B. drinks

C. drank

D. is drinking

15. He is talking for hours but I _______ understand anything.

A. don’t

B. wasn’t

C. isn’t

D.. am not

Bài 3. Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn

1. It (be) _______ a fact that artificial intelligence (help) _______ us a lot in our life.

2. People in HCMC (be) _______ very friendly, they (smile) _______ a lot.

3. We _______ (visit) our grandparents twice a month.

4. We often (travel) _______ to some famous places every holiday.

5. The flight to Japan (start) _______ at 8 a.m every Monday.

6. Our IELTS lesson usually (finish) _______ at 6.00 p.m.

7. I like apple but she (like) _______ pineapple.

8. Jane always (take) _______ care of her sister.

9. We (have) _______ breakfast together every morning.

10. The reason why Niki (not eat) _______ meat is that she (be) _______ a vegetarian.

Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao
Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao

Bài 4: Bài tập thì hiện tại đơn với To be

1. He ________ a good content writer.

2. My younger brother _________ twenty years old.

3. My boyfriend ________from Canada. I _______from Viet Nam.

4. They (not) _________ late.

5. My beloved dog __________ quite small.

6. (She) __________ a singer?

7. We ________ ready to win this challenge.

8. I ________ at the library at the weekend.

2.2. Bài tập thì hiện tại đơn nâng cao

Bài 5: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. My family members/usually/have/dinner/6.00 pm.

2. Smith/never/wear/Jane/jeans.

3. Long/often/not/sleep/early/at weekends.

4. How often/you/study for the IELTS?

5. It/often/rain/Saturdays.

6. Her boyfriend/his colleague/play/golf/whenever/they/free.

7. Archie/doesn’t/play/in/the/soccer/morning.

8. You/understand the questions from your Physics teacher?

Bài 6: Hoàn thành các câu sau đây sử dụng các động từ cho sẵn

wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink

1. It _____________ at 9:00 in the evening.

2. The gym center _____________ at 7:00 in the morning.

3. Kim _____________ tennis very well.

4. His parents _____________ in a very small flat.

5. I always _____________ early in the morning.

6. Bad attitude _____________ many troubles.

7. I rarely _____________ coffee.

8. The World Cup _____________ place every four years in different countries.

Bài 7: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1. How does Minh carries such a heavy basket?

2. Do he go to the library every weekend?

3. Vivian always study for the IELTS at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.

4. What does they wear at their company?

5. Sometimes they goes swimming with my family.

Bài 8: Chuyển các câu sau sang dạng bị động

1. My sister prepares breakfast every morning.

2. We clean my grandmother's house every week.

3. We grow vegetables on the balcony.

4. People use dollars all over the world.

5. They repair cars in a new garage.

6. She makes a birthday cake for her party.

7. She teaches IELTS at the language center.

8. They deliver the packages to customers quickly.

9. He writes the report for special meetings.

10. The chef cooks delicious meals in restaurants.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. lives

2. study

3. play

4. arrives

5. sleeps

6. goes

7. drink

8. works

9. is watching

10. is reading

11. travel

12. plays

13. works

14. studies

15. develops

Bài 2:

1. C

2. B

3. C

4. C

5. A

6. A

7. B

8. C

9. A

10. B

11. B

12. D

13. C

14. D

15. A

Bài 3:

1. is, helps

2. are, smile

3. visit

4. travel

5. starts

6. finishes

7. likes

8. takes

9. have

10. doesn’t eat, is

Bài 4:

1. is

2. is

3. is, am

4. are not

5. is

6. Is she

7. are

8. am

Bài 5

1. My family members normally have dinner at 6.00 pm.

2. Smith never wears jeans.

3. Long doesn’t often sleep early on the weekends.

4. How often do you study for the IELTS?

5. It often rains on Saturdays.

6. Her boyfriend and his colleague play golf whenever they are free.

7. Archie doesn’t play soccer in the morning.

8. Do you understand the questions from your Physics teacher?

Bài 6:

1. closes

2. opens

3. plays

4. live

5. wake up

6. causes

7. drink

8. takes

Bài 7:

1. carries -> carry

2. Do he -> Does he

3. study -> studies

4. does -> do

5. goes -> go

Bài 8:

1. Breakfast is prepared by my sister every morning.

2. My grandmother's house is cleaned by us every week.

3. Vegetables are grown on the balcony.

4. Dollars are used all over the world.

5. Cars are repaired in a new garage.

6. A birthday cake is made by her.

7. IELTS is taught at the language center by her.

8. The packages are delivered to customers quickly.

9. The report is written for special meetings by him.

10. Delicious meals are cooked in restaurants by the chef.

Như vậy, trên đây, IELTS LangGo tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao, đồng thời tóm tắt lại những kiến thức cơ bản cần nhớ để các bạn vận dụng khi làm bài.

Các bạn hãy làm bài tập và xem lại lý thuyết nếu cần để nắm vững kiến thức về thì Hiện tại đơn nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ