Bài tập Word form là một trong những dạng bài tập về từ vựng thông dụng nhất xuất hiện thường xuyên trong các bài kiểm tra hay đề thi Tiếng Anh.
Trong bài viết dưới đây, IELTS LangGo sẽ cùng bạn ôn tập lại kiến thức về các dạng Word form và tổng hợp các bài tập Word form có đáp án từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn chinh phục chủ điểm ngữ pháp quan trọng này.
Now, let’s get started!
Bài tập Word Form thường cho sẵn một từ (thường là 1 gốc từ) và yêu cầu người học tìm dạng từ thích hợp của từ đó trong một ngữ cảnh. Qua đó, các dạng bài tập về word form giúp người học mở rộng vốn từ vựng của mình và hiểu rõ hơn về cách các từ liên quan được tạo ra từ một từ gốc.
Dưới đây, IELTS LangGo sẽ cùng bạn review nhanh về cách thành lập các dang wordform bao gồm: danh từ, động từ, tính từ và trạng từ.
Cách thành lập danh từ (Noun)
Để nhận biết các danh từ hoặc chuyển các loại từ khác sang danh từ, bạn cần ghi nhớ một số hậu tố phổ biến nhất cấu tạo nên danh từ Tiếng Anh sau:
Cách thành lập động từ (Verb)
Tương tự như danh từ, các động từ trong Tiếng Anh cũng được nhận biết dễ dàng nhờ vào một số hậu tố thông dụng dưới đây:
Cách thành lập tính từ (Adjective)
Khi làm các bài tập word form về chuyển các danh từ hoặc động từ sang dạng tính từ, bạn cần lưu ý những hậu tố cấu tạo nên tính từ, ví dụ như:
Cách thành lập trạng từ (Adverb)
Chúng ta đều biết phần lớn các trạng từ trong Tiếng Anh đều được tạo thành bằng cách thêm đuôi -ly. Để làm các bài tập Word form về trạng từ bạn nắm được vị trí của trạng từ và các loại trạng từ thông dụng nhất:
Bài tập về Word Form trong Tiếng Anh thường yêu cầu bạn biến đổi từ một loại từ sang một loại từ khác. Dưới đây là 2 bước cơ bản để giải quyết dạng bài này:
Bước 1: Xác định loại từ cần chuyển đổi
Bước đầu tiên này yêu cầu bạn xác định rõ từ loại nào được đề bài cho sẵn và từ loại nào cần chuyển đổi (ví dụ: từ danh từ sang tính từ hay từ tính từ sang động từ,...).
Nếu đề bài không yêu cầu một dạng từ cụ thể, bạn cần đọc câu hoặc đoạn văn xung quanh từ cần chuyển đổi để hiểu rõ về ngữ cảnh sử dụng.
Bước 2: Chuyển đổi từ
Sau khi xác định rõ loại từ cần chuyển đổi là gì, hãy tiến hành chuyển đổi từ bằng cách thay đổi hậu tố phù hợp. Đồng thời, hãy đảm bảo từ mới được sử dụng đúng ngữ pháp và phù hợp về mặt ngữ nghĩa của câu.
Các bạn có thể xem chi tiết Cách làm dạng bài tập Word form và bỏ túi 2000+ từ vựng Word form hay xuất hiện nhất trong các đề thi Tiếng Anh.
Các bạn hãy áp dụng ngay những kiến thức về cách thành lập các loại từ mà IELTS LangGo vừa hệ thống ở trên để hoàn thành các bài tập Word form có đáp án từ cơ bản đến nâng cao nhé.
Bài 1: Chia các từ trong ngoặc thành loại từ phù hợp để điền vào ô trống:
1. The company offers a __________ program to help employees develop new skills. (train)
2. His __________ behavior at the party surprised everyone. (child)
3. The manager plans to __________ the team by hiring new members. (strength)
4. The __________ of the team contributed to their victory. (unite)
5. We need to find a __________ solution to the environmental issue. (sustain)
6. The artist hopes to __________ his paintings at an international exhibition. (public)
7. The manager praised the team for their __________ in handling the crisis. (resolve)
8. The team worked together __________ to complete the project ahead of schedule. (efficient)
9. The comedian's jokes were more __________ than amusing, causing discomfort among the audience. (offend)
10. The employee's __________ behavior towards colleagues led to tension within the workplace. (respect)
11. The __________ of the novel was so captivating that readers couldn't put it down. (complex)
12. The CEO's __________ leadership style inspired a culture of innovation within the company. (vision)
13. The documentary provided a __________ exploration of the socio-economic factors influencing global migration. (comprehend)
14. The manager's ability to instill __________ among the team resulted in increased productivity. (motivate)
15. Nghe An, a province in Vietnam, is undergoing rapid urban __________. (develop)
Đáp án
1. training
2. childish
3. strengthen
4. unity
5. sustainable
6. publicize
7. resolution
8. efficiently
9. offensive
10. disrespectful
11. complexity
12. visionary
13. comprehensive
14. motivation
15. development
Bài 2: Bài tập Word form trắc nghiệm - chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. The company is undergoing a process of __________ to streamline its operations.
A. Modern
B. Modernize
C. Modernization
D. Modernity
2. The CEO's vision has significantly contributed to the __________ of the company.
A. Success
B. Successful
C. Succeed
D. Succession
3. The government is implementing measures to ensure the __________ of the educational system.
A. Qualify
B. Quality
C. Qualitative
D. Qualification
4. The team decided to __________ their efforts to meet the project deadline.
A. Intense
B. Intensify
C. Intensity
D. Intensive
5. The artist's work is characterized by its __________ use of color and form.
A. Sophisticate
B. Sophisticated
C. Sophistication
D. Sophistic
6. The manager emphasized the need for constant __________ in the rapidly changing market.
A. Innovate
B. Innovation
C. Innovative
D. Innovating
7. The organization's commitment to environmental __________ is evident in its sustainable practices.
A. Conserve
B. Conservation
C. Conservative
D. Conserving
8. The scientist conducted a detailed __________ of the experiment's results.
A. Analyzing
B. Analyses
C. Analytic
D. Analysis
9. The new software aims to __________ the user experience by simplifying navigation.
A. Simplify
B. Simplification
C. Simplifying
D. Simplified
10. The success of the project required the __________ of resources and effective team collaboration.
A. Optimize
B. Optimal
C. Optimizing
D. Optimization
Đáp án
1. C) Modernization
2. A) Success
3. B) Quality
4. B) Intensify
5. C) Sophistication
6. B) Innovation
7. B) Conservation
8. D) Analysis
9. C) Simplifying
10. D) Optimization
Bài 1: Hoàn thành đoạn văn sau đây bằng cách chia loại từ trong ngoặc phù hợp vào ô trống
At the Simpsons Logistics company, we always 1. __________ (priority) customer needs. Our team of employees not only focuses on delivering high-quality products and services but also values 2. __________ (innovate). Each project is approached with a spirit of creativity, from the 3. __________ (conceptualize) phase to implementation and monitoring. We believe that 4. __________ (efficient) comes not only from the production process but also from how we organize and 5. __________ (management).
We particularly emphasize 6. __________ (collaborate) among different departments to ensure 7. __________ (seamless) operations. This way, we can achieve 8. __________ (optimize) effectiveness and generate 9. __________ (innovate) solutions to meet the increasingly diverse market demands. 10. __________ (Continue) innovation and improvement are the keys to maintaining competitiveness in the industry.
Đáp án
1. prioritize
2. innovation
3. conceptualization
4. efficiency
5. manage
6. collaboration
7. seamless
8. optimal
9. innovative
10. Continuous
Bài 2: Bài tập Word form tìm từ được sử dụng sai ngữ pháp trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng
1. The singer's voice was so emotionate that it moved everyone in the audience.
2. The new employee exhibited a high level of organizate skills during the project.
3. The effectivity of the marketing campaign was evident in the increased sales.
4. Sarah's manageable approach has significantly improved team collaboration.
5. The athlete's exceptional performent during the championship secured victory for the team.
6. The scientist's analyze of the data provided valuable insights into the experiment.
7. My sister's cook skills have made her a sought-after chef in the city.
8. Not only in her strategic decision-making but also in her ability to inspire her team, the entrepreneur's entrepreneurous spirit is evident.
9. The actor's expressivity on stage captivated the audience throughout the performance.
10. The organization's strategical initiatives and their effective implementness have positioned it as an industry leader.
11. The team's collaborationary efforts were key to the project's success.
12. Our understanding of the natural world has been revolutionized by the scientist's groundbreaking discovers.
13. The company's innovativeness has kept it ahead of competitors in the market.
14. His communicative style and approachable nature make him an effective leader.
15. The addition of fresh herbs improved the palate of the soup.
Đáp án
1. emotionate -> emotional
2. organizate -> organizational
3. effectivity -> effectiveness
4. manageable -> management
5. performent -> performance
6. analyze -> analysis
7. cook -> cooking
8. entrepreneurous - entrepreneurial
9. expressivity -> expressiveness
10. strategical -> strategic, implementness -> implementation
11. collaborationary -> collaborative
12. discovers -> discoveries
13. innovativeness -> innovation
14. communicative -> communication
15. palate -> palatability
Các bạn có thể tải File bài tập word form để luyện tập nhiều hơn.
Các bài tập Word Form được IELTS LangGo tổng hợp đều có đáp án đầy đủ, tuy nhiên, các bạn hãy làm bài thật nghiêm túc rồi hãy check đáp án nhé.
Hy vọng, sau khi ôn lại lý thuyết và thực hành làm bài tập thì các bài tập về Word form sẽ không làm khó bạn nữa.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ