Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
IELTS SPEAKING: CÁC IDIOMS CHỈ SỰ TÍCH CỰC TRONG MÙA DỊCH COVID-19
Nội dung

IELTS SPEAKING: CÁC IDIOMS CHỈ SỰ TÍCH CỰC TRONG MÙA DỊCH COVID-19

Post Thumbnail

Hiện nay, những tin nóng về chủ đề COVID-19 có lẽ là không còn xa lạ gì với những ai đang sống trong năm 2020. Vậy sẽ như thế nào nếu trong phi IELTS Speaking, giám khảo hỏi bạn về chủ đề này và quan điểm của bạn về chủ đề này ra sao. Các từ vựng về chủ đề coronavirus có lẽ đã xuất hiện rất nhiều trên những trang tiếng Anh khác. Vậy hôm nay để thay đổi không khí giúp bạn có được nhiều sự tích cực và lạc quan hơn trong mùa đại dịch này thì các từ vựng dưới đây có lẽ sẽ giúp cho các bạn có cái nhìn tốt hơn trong khi đang bị giãn cách xã hội nhé!!!

I. CÁC TỪ VỰNG VỀ CORONA VIRUS

IELTS SPEAKING: CÁC IDIOMS CHỈ SỰ TÍCH CỰC TRONG MÙA DỊCH COVID-19

· An outbreak of sth: a time when something suddenly begins, especially a disease or something else dangerous or unpleasant (Tạm dịch: bùng nổ dịch bệnh)

· The Chinese City of Wuhan = Wuhan City (Áp dụng: Danang City = The City of Da Nang)

· Sore throat: Đau họng

· Dyspnoea: difficulty in breathing and the feeling of not getting enough air (khó thở) = Shortness of breath

· Handwashing(noun) --> Handwash(V): rửa tay

· Sneeze: Hắt hơi

· Followed by sth: kéo theo là

· Need hospital treatment: Cần sự điều trị

· Cause infection: Gây viêm nhiễm vi khuẩn

· Be infected by sth: Bị lây nhiễm

· Spread in other countries: Lan rộng ra nước khác

· Pneumonia: Bệnh lao

· Runny nose: Chảy nước mũi

· There is no specific treatment available as of now: Chưa chữa được

· Overexertion: Không tiếp xúc nhiều

· Drink enough water

· A humidifier: Máy tạo độ ẩm

· Avoid going near to sick people

· Cover your mouth and nose when you sneeze: Che miệng và mũi khi hắt xì

· Stay heathy: khỏe mạnh

· Belong to the family of common cold and viruses: Cùng họ với cảm lạnh thông thường và virus

· Can spread from person to person: Lây từ người sang người

· Through closer contact: Thông qua tiếp xúc gần

· Transmission from infected patients to healthcare personnel: Lây từ người bệnh sang nhân viên y tế

· Be observed: Đã thấy rồi

· Diagnosis: Chẩn đoán

· Case can only be confirmed after laboratory testing: Các trường hợp mắc bệnh chỉ được xác nhận qua test thí nghiệm

· Relieve symptom: Làm giảm các triệu chứng

· Cough: Ho

· Unwashed hand: Tay chưa rửa

· Share eating utensils: Ăn chung đồ dùng ăn uống

· Disinfect sth (Verb) khử trùng

· The number of cases by regions and provinces: Các ca lây nhiễm theo vùng và các tỉnh

· Registered cases: Các ca bệnh được ghi nhận

Ngoài ra, chúng ta cũng có các từ vựng chỉ về các căn bệnh khác:

1. rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

16. cut /kʌt/ - bị cắt

17. bruise /bruːz/ - vết thâm

18. burn /bɜːn/ - bị bỏng

19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

20. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

21. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

22. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

23. Flu / fluː /: Cúm

24. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

25. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

26. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

27. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

28. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

29. Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt

30. Cough /kɔf/ : ho

31. Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

32. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

33. Deaf /def/ : điếc

34. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

35. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

36. Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường

37. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

38. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

39. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám

40. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

II. CÁC IDIOMS CHỈ SỰ TÍCH CỰC TRONG MÙA DỊCH COVID-19

IELTS SPEAKING: CÁC IDIOMS CHỈ SỰ TÍCH CỰC TRONG MÙA DỊCH COVID-19

1. Make the best of it

Có nghĩa là bạn biến hoàn cảnh khó khăn trở nên dễ dàng và tích cực hơn.

Eg: For now, I’ve stuck in my house during quarantine, so I have to make the best of it.

2. Look on the bright side

Hãy nhìn về mặt tích cực mặc dù bạn đang trong hoàn cảnh khó khăn thế nào đi chăng nữa

Eg: Julia, don’t be sad due to lockdown, let’s look on the bright side. Instead of that, you should spend more time with your family.

3. Count your blessings

Cảm thấy biết ơn về những điều may mắn đang tới với bạn

Eg: We still have a lot of food to eat and water to drink while government is curbing the spread of coronavirus. You should count your blessings, shouldn’t you?

4. Rise to the challenge

Đương đầu với thử thách bằng tính cách quật cường

Eg: I’m pretty sure that I can rise to the challenge over the course of lockdown.

5. Grin and bear it

Bạn chấp nhận khó khăn và không hề ca thán hay phàn nàn về chúng

Eg: Deputy Prime Minister Vu Duc Dam grins and bears it although the positive cases of covid-19 are in grave peril.

6. Put up with

Chịu đựng và chấp nhận cũng như dám đương đầu với thử thách

Eg: My family is putting up with quarantine, however, it’s the best way to reduce the confirmed cases.

7. Get through

Vượt qua = Overcome

Eg: It seems to be tough, but we can get through it together.

8. Resign yourself to

Buộc bản thân phải làm cái gì

Eg: During quarantine, I’ve resigned myself not to see him even though I long for him in every single day.

9. Stoic/Stoical/Uncomplaining

Ám chỉ những người không bao giờ suy nghĩ tiêu cực hay phàn nàn về những điều tồi tệ đang tới với họ, mà ngược lại họ tự mình vượt qua các khó khăn trong cuộc sống

Eg: I rarely complain about what I’ve been going through. I think I’m a stoic/stoical sort of person.

Chúc các bạn học tập vui vẻ trong mùa dịch Corona nhé!!!

NGUỒN:

1. Cambridge Dictionary (Making the best of it (dealing with life during the coronavirus pandemic - Kate Woodford)

2. IELTS TUTOR (Từ vựng thường gặp về Corona Virus hay dùng trên mặt báo)

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ