Học từ vựng theo chủ đề luôn là cách học được nhiều người lựa chọn và khuyến khích vì nó có thể giúp chúng ta ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Vì thế, với bài viết này, LangGo sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn một chủ đề mới đó là từ vựng về nhà cửa. Nếu bạn cảm thấy chưa nắm được nhiều từ vựng về chủ đề này thì hãy bắt tay vào ghi chép ngay nhé.
Bên cạnh những bộ từ vựng về nhà cửa, bài viết này cũng sẽ cung cấp cho các bạn những động từ, cụm động từ mở rộng về các hoạt động dọn dẹp, trang trí nhà cửa và hướng dẫn trả lời những câu hỏi về chủ đề này trong phần thi IELTS Speaking.
Hãy cùng LangGo bắt đầu tìm hiểu về bộ từ vựng về nhà cửa siêu đa dạng ngay nào!
Nhà cửa là chủ đề lớn và có vô cùng nhiều từ vựng. Vì thế, để ghi nhớ dễ dàng hơn, LangGo đã chia nhỏ chủ đề này thành sáu phần khác nhau. Các bạn hãy tham khảo lần lượt từng phần nhé.
Đầu tiên chúng ta sẽ bắt đầu với từ vựng về các loại nhà tiếng Anh. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này. Hãy tham khảo những từ dưới đây của chúng mình thôi nào.
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Apartment | /əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ |
Apartment building | /əˈpɑːrt.mənt ˌbɪl.dɪŋ/ | Tòa nhà căn hộ |
Bachelor/ Bachelorette | /ˈbӕtʃələ/ | Căn hộ nhỏ (diện tích <=40m2, chỉ có 1 phòng, 1 khu vực bếp và 1 nhà vệ sinh nhỏ) |
Basement apartment | /ˈbeɪs.mənt əˈpɑːrt.mənt/ | Căn hộ nằm dưới cùng tòa nhà, ít tiện nghi, chi phí rẻ |
Bedsit/Bed-sitting room | Căn phòng nhỏ (có chỗ để ngủ, nấu nướng nhưng không có nhà vệ sinh riêng) | |
Block of flats | Tòa nhà căn hộ | |
Bungalow | /bʌŋgələʊ/ | Nhà gỗ một tầng |
Cabin | /ˈkӕbin/ | Buồng |
Castle/Palace | /'kɑ:sl/ - | Cung điện, lâu đài |
Condominium | /ˌkɒndə'mɪniəm/ | Chung cư |
Cottage | /kɒtɪʤ/ | Nhà tranh |
Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà biệt lập |
Dormitory | /'dɔ:mitri/ | Ký túc xá |
Duplex | /’dju:pleks/ | Căn hộ (được ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng mà mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh) |
Flat | /flæt/ | Căn hộ |
Highrise building | /'haiˌraiz 'bildiŋ/ | Nhà cao tầng |
House-boat | /'haʊs bəʊt/ | Nhà thuyền |
Penthouse | /’penthaus/ | Căn hộ cao cấp được thiết lập ở trên cùng của tòa nhà |
Semi-detached house | /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà song lập (Nhà có một bên chung tường với nhà bên cạnh) |
Sky-scraper | /ˌskaɪ 'skreɪpə(r)/ | Nhà chọc trời |
Stilt house | /stilt haʊs/ | Nhà sàn |
Studio apartment/ Efficiency apartment | /ˈstud·iˌoʊ əˌpɑrt·mənt/ | Căn hộ nhỏ (có 1 phòng, 1 khu vực bếp và 1 nhà vệ sinh nhỏ) |
Tent | /tent/ | Lều |
Terraced house | /tɛrəst haʊs/ | Căn nhà trong một dãy nhà |
Timeshare | /ˈtaɪm.ʃeər/ | Căn hộ được sở hữu chung bởi nhiều người |
Townhouse | /ˈtaʊn.haʊs/ | Nhà có nhiều căn nhà khác chung vách |
Tree house | /ˈtriː ˌhaʊs/ | Nhà trên cây |
Villa | /vɪlə/ | Biệt thự |
Lưu ý:
Apartment và Flat đều mang nghĩa là căn hộ. Nhưng Apartment thường có diện tích nhỏ hơn Flat. Flat được hiểu là những căn hộ có thể chiếm diện tích cả một tầng.
Condominium là tòa chung cư có các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác còn Apartment building thường chỉ tòa nhà có các căn hộ để cho thuê, người ở không có quyền sở hữu.
Ví dụ:
When we were students, we stayed together in the bedsit. Although it was very cramped and lacked amenities, we liked it very much. (Khi chúng tôi là sinh viên, chúng tôi đã ở cùng nhau trong một căn phòng nhỏ. Nó rất chật chội và thiếu tiện nghi nhưng chúng tôi đã rất thích nó.)
Although Jim owns a penthouse in the city, he prefers to live in the bungalow in the suburbs with his parents. (Tuy Jim sở hữu một căn hộ cao cấp ở thành phố nhưng anh ấy thích sống tại ngôi nhà gỗ một tầng cùng bố mẹ hơn)
Hãy đọc thật kỹ để phân biệt những từ vựng chỉ các kiểu nhà trong tiếng Anh nhé.
Tiếp theo, sau khi tìm hiểu về các loại nhà tiếng Anh, chúng ta sẽ đi sâu vào ngôi nhà và tìm hiểu từng kiểu phòng trong căn nhà thông qua những từ vựng sau nhé.
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Attic | /ˈætɪk/ | Phòng gác mái |
Balcony | /bælkəni/ | Ban công |
Basement | /ˈbeɪsmənt/ | Phòng dưới tầng hầm để ở |
Bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m/ | Phòng tắm |
Bedroom | /ˈbɛdru(ː)m/ | Phòng ngủ |
Cellar | /sɛlə/ | Nhà kho dưới hầm |
Dining room | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ | Phòng ăn |
Drying ground | Sân phơi | |
Garage | /ˈɡær.ɑːʒ/ | Gara. khu vực để xe |
Garden | /ˈɡɑː.dən/ | Vườn |
Kitchen | /ˈkɪtʃɪn/ | Phòng bếp |
Landing | /lændɪŋ/ | Chiếu nghỉ |
Laundry | /ˈlɑːn.dri/ | Phòng giặt |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Loft | /lɒft/ | Gác xép |
Lounge | /laʊndʒ/ | Phòng chờ |
Shed | / ʃɛd/ | Nhà kho |
Sun lounge | /sʌn laʊndʒ/ | Phòng sưởi nắng |
Toilet/Lavatory | -/ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ | Nhà vệ sinh |
Utility room | /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ | Phòng tiện ích |
Workroom/Study | -/stʌdi/ | Phòng làm việc |
Yard | /jɑːrd/ | Sân |
Ví dụ:
Linda's bedroom is fully furnished and has a very large balcony. (Phòng ngủ của Linda có đầy đủ tiện nghi và có một ban công rất rộng.)
My husband loves to cook. So he always wishes to having a spacious kitchen. (Chồng tôi rất thích nấu ăn nên anh ấy luôn ước có một căn bếp rộng rãi.)
Bên cạnh những từ vựng về ngôi nhà, khi nhắc tới chủ đề này chúng ta không thể bỏ qua những danh từ chỉ đồ gia dụng vô cùng quen thuộc phải không nào. Cùng LangGo điểm qua những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng dưới đây ngay nhé.
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Air conditioner | /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/ | Điều hòa |
Air purifier | Máy lọc không khí | |
Armchair | /ˈɑːmˈʧeə/ | Ghế bành |
Bathtub | /ˈbæθ.tʌb/ | Bồn tắm |
Bedside table | Kệ đầu giường | |
Bedspread | /ˈbed.spred/ | Khăn trải giường |
Blender | /ˈblen.dɚ/ | Máy xay sinh tố |
Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | Giá sách |
Casserole dish | Nồi hầm | |
Chest of drawers | /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ | Tủ ngăn kéo |
Coat hanger | /ˈkəʊtˈhæŋə/ | Móc treo quần áo |
Coffee maker | /ˈkɑː.fi ˌmeɪ.kɚ/ | Máy pha cà phê |
Dining table | /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ | Bàn ăn |
Dishwasher | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ | Máy rửa bát |
Drapes | /dreip/ | Rèm |
Dressing table | /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ | Bàn trang điểm |
Drinks cabinet | /driŋksˈkæbinət/ | Tủ rượu |
Dustbin | /ˈdʌstbin/ | Thùng rác |
Duvet/Blanket | /duːˈveɪ/ -/ˈblæŋ.kɪt/ | Chăn |
Electric fire | /iˈlektrikˈfaiə/ | Lò sưởi điện |
End table | Bàn vuông nhỏ (thường để ở góc phòng) | |
Fan | /fæn/ | Quạt |
Hair dryer | /’draiə/ | Máy sấy |
Hanger | /ˈhæŋ.ɚ/ | Giá treo |
Vacuum cleaner | /ˈvæk.juːm ˌkliː.nɚ/ | Máy hút bụi |
Mattress | /’mætris/ | Đệm |
Medicine chest | /ˈmedsn̩tʃest/ | Tủ thuốc |
Microwave oven | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ | Lò vi sóng |
Mirro | /ˈmiɚ/ | Gương |
Oven | /ˈʌv.ən/ | Lò hấp |
Pillow | /ˈpɪl.oʊ/ | Gối |
Radiator/Stove | /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ | Lò sưởi |
Recliner | /rɪˈklaɪ.nɚ/ | Ghế sa lông |
Refrigerator | /ri’fridʤəreitə/ | Tủ lạnh |
Rice cooker | Nồi cơm điện | |
Rug | /rʌɡ/ | Thảm trải sàn |
Sink | /siɳk/ | Bồn rửa tay |
Sofa | /’soufə/ | Ghế sofa |
Soft furnishings | Gối đệm (để ở sofa) | |
Spin dryer | /spinˈdraiə/ | Máy sấy quần áo |
Toaster | /ˈtoʊ.stɚ/ | Lò nướng bánh |
Toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | Bồn cầu |
Wardrobe | /ˈwɔːr.droʊb/ | Tủ quần áo |
Washing machine | /’wɔʃiɳ məˈʃiːn/ | Máy giặt |
Ví dụ:
After I get my salary, I will buy my parents a new air purifier. (Sau khi được nhận lương, tôi sẽ mua cho bố mẹ một chiếc máy lọc không khí mới.)
Electric fire is an indispensable item in the house every winter. (Lò sưởi điện là món đồ không thể thiếu trong ngôi nhà vào mỗi mùa đông.)
Trên đây đều là những từ vựng rất quen thuộc trong cuộc sống chúng ta phải không nào?
Ngoài những từ vựng kể trên về nhà trong tiếng Anh, LangGo sẽ tiếp tục giới thiệu cho các bạn một số từ vựng cơ bản về những công việc dọn dẹp mà chúng ta thường ngày luôn làm nhé.
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | Dustpan and brush (n) | Hót rác và chổi |
2 | Deodorant (n) | Chất khử mùi |
3 | Broom (n) | Chổi |
4 | Polish (n) (v) | Đồ đánh bóng, đánh bóng |
5 | Bleach (n) (v) | Chất tẩy trắng, tẩy trắng |
6 | Scrub (n) (v) | Sự cọ rửa, lau chùi, cọ rửa |
7 | Dust (n) | Bụi |
8 | Cobweb (n) | Mạng nhện |
9 | Spot (n) | Vết bẩn |
10 | Corners of the house | Góc nhà |
11 | Mop (n) | Giẻ lau sàn |
12 | Scrubbing brush (n) | Bàn chải cọ |
13 | Mould (n) | Mốc |
14 | To sweep the floor | Quét nhà |
15 | To mop the floor | Lau nhà |
16 | To make the bed | Dọn giường |
17 | To clean up dog poop | Dọn phân chó |
18 | To collect the trash | Hót rác |
19 | To scrub the toilet | Cọ toilet |
20 | To thoroughly clean a place | Dọn dẹp sạch sẽ cả những nơi ít dọn đến |
21 | To take part in cleaning the house | Tham gia vào việc dọn dẹp nhà cửa |
22 | Hang up the laundry | Phơi quần áo |
23 | To clear out the cobwebs | Quét mạng nhện |
Ví dụ:
Mommy is coming home. Let’s go mop the floor. (Mẹ sắp về nhà rồi. Hãy đi lau nhà thôi.)
My family often clean the house together on weekends. My husband will clear out the cobwebs and I will sweep the floor. (Gia đình tôi thường dọn nhà cùng nhau vào cuối tuần. Chồng tôi sẽ quét mạng nhện còn tôi quét nhà)
Tiếp nối phần từ vựng về việc dọn dẹp nhà cửa, chúng ta sẽ cùng học thêm từ vựng về công việc trang trí nhà cửa dưới đây nhé.
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | To throw out the old light fittings | Thay mới hệ thống ánh sáng đèn |
2 | To change the bedsheet | Thay ga giường |
3 | To paint the fence | Sơn hàng rào |
4 | To give something a lick/a coat of pain | Sơn tường nhà |
5 | To put up blind/curtains: lắp rèm | Lắp rèm |
6 | To put up wallpaper | Dán tường |
7 | To decorating | Trang trí |
Ví dụ:
My parents decorated the house for Christmas. I helped them paint the fence and put up the curtains. (Bố mẹ tôi đã trang trí nhà cho Giáng Sinh. Tôi đã giúp họ sơn hàng rào và lắp rèm cửa.)
Phần cuối cùng của bộ từ vựng về nhà cửa mà LangGo chia sẻ cho các bạn trong bài viết này đó chính là những từ về các hoạt động sửa và tân trang nhà cửa.
To convert the loft: Sửa gác xép thành nơi có thể ở
To get building permission: Xin cấp phép sửa nhà
To knock down a wall: Đập một bức tường
To instal central heating: Thiết lập hệ thống sưởi mới
To re-plaster the ceiling: Trát lại bức tường
To put in a conservatory: Xây mới một phòng phụ
Accommodation là một trong những chủ đề rất hay được hỏi trong phần IELTS Speaking. Cho nên trong phần này, LangGo tặng riêng cho những bạn đang luyện thi IELTS một video tổng hợp những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng Anh cùng những hướng dẫn cách trả lời sao cho các bạn có thể ghi lại ấn tượng và đạt điểm số cao trong phần thi IELTS Speaking. Hãy nhấn vào video và cùng chúng mình tham khảo và luyện tập nhé.
Giải Đề Thi IELTS Speaking Chủ Đề "Accommodation"
Những câu hỏi mà bạn sẽ được hướng dẫn cách trả lời trong video này là:
Do you live in a house or an apartment?
Tell me about where you live.
What kind of accommodation do most people live in your city?
Describe a house or an apartment that you would like to live in.
Is it better to own your own home or to rent?
What options are available to young couples looking for accommodation in your country?
What are some of the pleasures involved in making a home for ourselves?
Chủ đề nhà cửa quả rất đa dạng về từ vựng cũng như cách đặt câu hỏi phải không ? Hãy luyện tập thật chăm chỉ nhé.
Vậy là chúng ta đã hoàn thành một chủ đề khá rộng lớn đó chính là từ vựng về nhà cửa. Trong bài viết này, LangGo đã cung cấp cho các bạn một số lượng từ vựng khá lớn, hy vọng các bạn có thể tham khảo hết những kiến thức chúng mình chia sẻ và cải thiện quá trình luyện thi IELTS của mình.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ