Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Trọn bộ từ vựng về bệnh tật trong tiếng Anh (chi tiết)
Nội dung

Trọn bộ từ vựng về bệnh tật trong tiếng Anh (chi tiết)

Post Thumbnail

Bạn có bao giờ gặp khó khăn khi cần mô tả tình trạng sức khỏe bằng tiếng Anh không? Các từ vựng về bệnh trong tiếng anh là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn đi du lịch hoặc sinh sống tại các quốc gia nói tiếng Anh.

Đăng ký NHẬN TƯ VẤN

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá toàn diện về từ vựng bệnh tật, triệu chứng, cũng như các thành ngữ thông dụng liên quan đến sức khỏe nhé!

1. Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

Việc nắm vững từ vựng về bệnh tật trong tiếng anh sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với bác sĩ hoặc nhân viên y tế. Dưới đây là các bảng từ vựng được phân chia theo từng nhóm bệnh phổ biến nhất mà bạn có thể gặp phải:

Bệnh về hô hấp

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Cold

/koʊld/

Cảm lạnh

Flu (Influenza)

/fluː/

Cúm

Pneumonia

/nuːˈmoʊniə/

Viêm phổi

Bronchitis

/brɒŋˈkaɪtɪs/

Viêm phế quản

Asthma

/ˈæzmə/

Hen suyễn

Tuberculosis (TB)

/tjuːˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/

Bệnh lao

Sinusitis

/ˌsaɪnəˈsaɪtɪs/

Viêm xoang

Laryngitis

/ˌlærɪnˈdʒaɪtɪs/

Viêm thanh quản

COVID-19

/ˌkoʊvɪd naɪnˈtiːn/

Bệnh COVID-19

COPD (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

/ˌsiː əʊ piː ˈdiː/

Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

Pleurisy

/ˈplʊərɪsi/

Viêm màng phổi

Pulmonary embolism

/ˈpʊlmənəri ˈembəlɪzəm/

Thuyên tắc phổi

Respiratory failure

/ˌrespəˈrætəri ˈfeɪljə/

Suy hô hấp

Whooping cough (Pertussis)

/ˈhuːpɪŋ kɒf/ /pəˈtʌsɪs/

Ho gà

Sleep apnea

/sliːp ˈæpniə/

Ngưng thở khi ngủ

Emphysema

/ˌemfɪˈsiːmə/

Khí phế thũng

Cystic fibrosis

/ˌsɪstɪk faɪˈbrəʊsɪs/

Bệnh xơ nang

Allergic rhinitis

/əˈlɜːdʒɪk raɪˈnaɪtɪs/

Viêm mũi dị ứng

Pulmonary fibrosis

/ˈpʊlmənəri faɪˈbrəʊsɪs/

Xơ phổi

Lung cancer

/lʌŋ ˈkænsə/

Ung thư phổi

Pulmonary edema

/ˈpʊlmənəri ɪˈdiːmə/

Phù phổi

Hypoxemia

/ˌhaɪpɒkˈsiːmiə/

Thiếu oxy máu

Pneumothorax

/ˌnjuːməʊˈθɔːræks/

Tràn khí màng phổi

Upper respiratory infection

/ˈʌpə ˌrespəˈrætəri ɪnˈfekʃn/

Nhiễm trùng đường hô hấp trên

Lower respiratory infection

/ˈləʊə ˌrespəˈrætəri ɪnˈfekʃn/

Nhiễm trùng đường hô hấp dưới

Bệnh về tiêu hóa

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Gastritis

/ɡæˈstraɪtɪs/

Viêm dạ dày

Diarrhea

/ˌdaɪəˈrɪə/

Tiêu chảy

Constipation

/ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/

Táo bón

Food poisoning

/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/

Ngộ độc thực phẩm

Irritable Bowel Syndrome (IBS)

/ˈɪrɪtəbl ˈbaʊəl ˈsɪndrəʊm/

Hội chứng ruột kích thích

Appendicitis

/əˌpendəˈsaɪtɪs/

Viêm ruột thừa

Gastroenteritis

/ˌɡæstrəʊˌentəˈraɪtɪs/

Viêm dạ dày ruột

Acid reflux

/ˈæsɪd ˈriːflʌks/

Trào ngược axit

Hemorrhoids

/ˈheməˌrɔɪdz/

Bệnh trĩ

Hepatitis

/ˌhepəˈtaɪtɪs/

Viêm gan

Ulcerative colitis

/ˈʌlsərətɪv kəˈlaɪtɪs/

Viêm loét đại tràng

Crohn's disease

/krəʊnz dɪˈziːz/

Bệnh Crohn

Gallstones

/ˈɡɔːlstəʊnz/

Sỏi mật

Pancreatitis

/ˌpæŋkriəˈtaɪtɪs/

Viêm tụy

Gastric ulcer

/ˈɡæstrɪk ˈʌlsə/

Loét dạ dày

Pyloric stenosis

/paɪˈlɒrɪk stɪˈnəʊsɪs/

Hẹp môn vị

Celiac disease

/ˈsiːliæk dɪˈziːz/

Bệnh celiac (dị ứng gluten)

Malabsorption syndrome

/ˌmæləbˈsɔːpʃn ˈsɪndrəʊm/

Hội chứng kém hấp thu

Diverticulitis

/ˌdaɪvɜːtɪkjʊˈlaɪtɪs/

Viêm túi thừa

Bowel obstruction

/ˈbaʊəl əbˈstrʌkʃn/

Tắc ruột

Gastrointestinal bleeding

/ˌɡæstrəʊɪnˈtestɪnl ˈbliːdɪŋ/

Xuất huyết tiêu hóa

Dyspepsia

/dɪsˈpepsiə/

Khó tiêu

Gastroparesis

/ˌɡæstrəʊpəˈriːsɪs/

Liệt dạ dày

Colorectal cancer

/ˌkəʊləʊˈrektl ˈkænsə/

Ung thư đại trực tràng

Barrett's esophagus

/ˈbærəts ɪˈsɒfəɡəs/

Thực quản Barrett

Bệnh về tim mạch

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Hypertension

/ˌhaɪpərˈtenʃn/

Cao huyết áp

Heart attack

/hɑːt əˈtæk/

Cơn đau tim

Stroke

/strəʊk/

Đột quỵ

Coronary artery disease

/ˈkɒrənəri ˈɑːtəri dɪˈziːz/

Bệnh động mạch vành

Heart failure

/hɑːt ˈfeɪljər/

Suy tim

Arrhythmia

/əˈrɪðmiə/

Rối loạn nhịp tim

Atherosclerosis

/ˌæθərəʊskləˈrəʊsɪs/

Xơ vữa động mạch

Aneurysm

/ˈænjʊrɪzəm/

Phình động mạch

Angina

/ænˈdʒaɪnə/

Đau thắt ngực

Deep vein thrombosis (DVT)

/diːp veɪn θrɒmˈbəʊsɪs/

Huyết khối tĩnh mạch sâu

Bệnh về thần kinh và tâm thần

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Depression

/dɪˈpreʃn/

Trầm cảm

Anxiety disorder

/æŋˈzaɪəti dɪsˈɔːdə/

Rối loạn lo âu

Alzheimer's disease

/ˈæltshaɪməz dɪˈziːz/

Bệnh Alzheimer

Parkinson's disease

/ˈpɑːkɪnsənz dɪˈziːz/

Bệnh Parkinson

Epilepsy

/ˈepɪlepsi/

Động kinh

Schizophrenia

/ˌskɪtsəˈfriːniə/

Tâm thần phân liệt

Bipolar disorder

/baɪˈpəʊlə dɪsˈɔːdə/

Rối loạn lưỡng cực

Migraine

/ˈmaɪɡreɪn/

Đau nửa đầu

Multiple sclerosis (MS)

/ˈmʌltɪpl skləˈrəʊsɪs/

Bệnh xơ cứng rải rác

PTSD (Post-traumatic stress disorder)

/ˌpiː tiː es ˈdiː/

Rối loạn căng thẳng sau sang chấn

Bệnh da liễu

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Eczema

/ˈeksɪmə/

Chàm

Psoriasis

/səˈraɪəsɪs/

Vảy nến

Acne

/ˈækni/

Mụn trứng cá

Dermatitis

/ˌdɜːməˈtaɪtɪs/

Viêm da

Hives

/haɪvz/

Nổi mề đay

Rash

/ræʃ/

Phát ban

Shingles

/ˈʃɪŋɡlz/

Bệnh zona

Fungal infection

/ˈfʌŋɡl ɪnˈfekʃn/

Nhiễm nấm

Skin cancer

/skɪn ˈkænsə/

Ung thư da

Ringworm

/ˈrɪŋwɜːm/

Nấm da

Bệnh về tai - mũi - họng

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Sore throat

/sɔː θrəʊt/

Đau họng

Tonsillitis

/ˌtɒnsɪˈlaɪtɪs/

Viêm amidan

Ear infection

/ɪə ɪnˈfekʃn/

Viêm tai

Otitis media

/əʊˈtaɪtɪs ˈmiːdiə/

Viêm tai giữa

Rhinitis

/raɪˈnaɪtɪs/

Viêm mũi

Pharyngitis

/ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/

Viêm họng

Strep throat

/strep θrəʊt/

Viêm họng liên cầu

Vertigo

/ˈvɜːtɪɡəʊ/

Chóng mặt

Hay fever

/heɪ ˈfiːvə/

Viêm mũi dị ứng theo mùa

Nasal polyps

/ˈneɪzl ˈpɒlɪps/

Polyp mũi

Bệnh về xương khớp

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Arthritis

/ɑːˈθraɪtɪs/

Viêm khớp

Osteoporosis

/ˌɒstɪəʊpəˈrəʊsɪs/

Loãng xương

Rheumatoid arthritis

/ˈruːmətɔɪd ɑːˈθraɪtɪs/

Viêm khớp dạng thấp

Gout

/ɡaʊt/

Bệnh gút

Fracture

/ˈfræktʃə/

Gãy xương

Dislocation

/ˌdɪsləˈkeɪʃn/

Trật khớp

Sprain

/spreɪn/

Bong gân

Tendonitis

/ˌtendəˈnaɪtɪs/

Viêm gân

Herniated disc

/ˈhɜːnieɪtɪd dɪsk/

Thoát vị đĩa đệm

Scoliosis

/ˌskəʊliˈəʊsɪs/

Vẹo cột sống

Bệnh về mắt

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Cataract

/ˈkætərækt/

Đục thủy tinh thể

Glaucoma

/ɡlɔːˈkəʊmə/

Bệnh glôcôm

Conjunctivitis (Pink eye)

/kənˌdʒʌŋktɪˈvaɪtɪs/

Viêm kết mạc

Myopia

/maɪˈəʊpiə/

Cận thị

Hyperopia

/ˌhaɪpəˈrəʊpiə/

Viễn thị

Astigmatism

/əˈstɪɡmətɪzəm/

Loạn thị

Macular degeneration

/ˈmækjʊlə dɪˌdʒenəˈreɪʃn/

Thoái hóa điểm vàng

Stye

/staɪ/

Lẹo mắt

Dry eye syndrome

/draɪ aɪ ˈsɪndrəʊm/

Hội chứng khô mắt

Color blindness

/ˈkʌlə ˈblaɪndnəs/

Mù màu

2. Từ vựng về triệu chứng khi bị bệnh

Khi gặp bác sĩ, việc mô tả chính xác triệu chứng của bạn là rất quan trọng để được chẩn đoán đúng. Dưới đây là từ vựng về bệnh tật tiếng anh liên quan đến các triệu chứng thường gặp:

Các triệu chứng bệnh phổ biến

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Fever

/ˈfiːvə/

Sốt

Nausea

/ˈnɔːziə/

Buồn nôn

Headache

/ˈhedeɪk/

Đau đầu

Dizziness

/ˈdɪzinəs/

Chóng mặt

Fatigue

/fəˈtiːɡ/

Mệt mỏi

Cough

/kɒf/

Ho

Sore throat

/sɔː θrəʊt/

Đau họng

Runny nose

/ˈrʌni nəʊz/

Sổ mũi

Vomiting

/ˈvɒmɪtɪŋ/

Nôn ói

Rash

/ræʃ/

Phát ban

Diarrhea

/ˌdaɪəˈrɪə/

Tiêu chảy

Chills

/tʃɪlz/

Ớn lạnh

Shortness of breath

/ˈʃɔːtnəs əv breθ/

Khó thở

Swelling

/ˈswelɪŋ/

Sưng tấy

Itching

/ˈɪtʃɪŋ/

Ngứa

Các loại đau và cách mô tả

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Sharp pain

/ʃɑːp peɪn/

Đau nhói

Dull pain

/dʌl peɪn/

Đau âm ỉ

Throbbing pain

/ˈθrɒbɪŋ peɪn/

Đau nhức, đau zonz

Shooting pain

/ˈʃuːtɪŋ peɪn/

Đau như bị bắn

Burning pain

/ˈbɜːnɪŋ peɪn/

Đau rát

Cramping pain

/ˈkræmpɪŋ peɪn/

Đau co thắt

Stabbing pain

/ˈstæbɪŋ peɪn/

Đau như bị đâm

Aching pain

/ˈeɪkɪŋ peɪn/

Đau nhức

Pounding pain

/ˈpaʊndɪŋ peɪn/

Đau dồn dập

Radiating pain

/ˈreɪdieɪtɪŋ peɪn/

Đau lan tỏa

Mild pain

/maɪld peɪn/

Đau nhẹ

Severe pain

/sɪˈvɪə peɪn/

Đau dữ dội

Chronic pain

/ˈkrɒnɪk peɪn/

Đau mãn tính

Acute pain

/əˈkjuːt peɪn/

Đau cấp tính

Intermittent pain

/ˌɪntəˈmɪtənt peɪn/

Đau ngắt quãng

3. Thành ngữ (Idioms) Và Cụm từ (Colloction) thông dụng về bệnh tiếng Anh

Tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ và cụm từ thông dụng để nói về sức khỏe và bệnh tật. Hay cùng tham khảo nhé:

Ảnh minh họa
Idioms và Collocation thông dụng về bệnh tiếng Anh
  • Under the weather: Cảm thấy hơi ốm, không khỏe

Ví dụ: I can't go to the party tonight. I'm feeling a bit under the weather. (Tôi không thể đi dự tiệc tối nay. Tôi cảm thấy hơi không khỏe.)

  • Catch a cold/bug: Bị cảm/nhiễm vi khuẩn

Ví dụ: I caught a cold after getting caught in the rain yesterday. (Tôi bị cảm sau khi bị dính mưa hôm qua.)

  • Run a fever: Bị sốt

Ví dụ: My son has been running a fever for two days now. (Con trai tôi đã bị sốt hai ngày rồi.)

  • Come down with something: Bắt đầu bị ốm

Ví dụ: I think I'm coming down with the flu. (Tôi nghĩ tôi đang bắt đầu bị cúm.)

  • On the mend: Đang dần hồi phục

Ví dụ: After a week in bed, John is finally on the mend. (Sau một tuần nằm trên giường, John cuối cùng cũng đang dần hồi phục.)

  • Back on your feet: Khỏe lại, bình phục hoàn toàn

Ví dụ: It took her a month to get back on her feet after the surgery. (Phải mất một tháng sau ca phẫu thuật, cô ấy mới khỏe lại hoàn toàn.)

  • As fit as a fiddle: Khỏe mạnh

Ví dụ: My grandmother is 85 but she's still as fit as a fiddle. (Bà tôi 85 tuổi nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh.)

  • In good shape/health: Trong tình trạng sức khỏe tốt

Ví dụ: Regular exercise keeps you in good shape. (Tập thể dục đều đặn giúp bạn duy trì sức khỏe tốt.)

  • Break out in a rash/hives: Nổi mẩn/mề đay

Ví dụ: She broke out in a rash after eating shellfish. (Cô ấy bị nổi mẩn ngứa sau khi ăn hải sản.)

  • Sick as a dog: Ốm nặng

Ví dụ: I was sick as a dog all weekend with food poisoning. (Tôi đã bị ốm rất nặng cả cuối tuần do ngộ độc thực phẩm.)

  • The blues: Trạng thái trầm cảm, buồn chán

Ví dụ: He's got the blues after losing his job. (Anh ấy rơi vào trạng thái trầm cảm sau khi mất việc.)

  • A bug: Bệnh nhẹ do virus

Ví dụ: There's a bug going around the office. (Có một loại virus đang lây lan trong văn phòng.)

  • Feeling lousy: Cảm thấy tệ, không khỏe

Ví dụ: I'm feeling lousy today – must be something I ate. (Hôm nay tôi cảm thấy rất tệ - chắc là do thứ gì đó tôi đã ăn.)

  • Rundown: Kiệt sức, mệt mỏi

Ví dụ: I've been feeling rundown lately. I think I need a vacation. (Tôi cảm thấy kiệt sức gần đây. Tôi nghĩ tôi cần một kỳ nghỉ.)

  • Out of sorts: Cảm thấy không ổn, khó chịu

Ví dụ: She's been out of sorts since the bad news. (Cô ấy cảm thấy không ổn kể từ khi nhận tin xấu.)

  • Laid up: Buộc phải nằm nghỉ do bệnh

Ví dụ: He's been laid up with a broken leg for six weeks. (Anh ấy đã phải nằm nghỉ sáu tuần do gãy chân.)

  • Queasy: Buồn nôn, khó chịu ở dạ dày

Ví dụ: The roller coaster made me feel queasy. (Tàu lượn siêu tốc khiến tôi cảm thấy buồn nôn.)

  • Groggy: Choáng váng, không tỉnh táo

Ví dụ: The medication makes me feel groggy in the morning. (Thuốc làm tôi cảm thấy choáng váng vào buổi sáng.)

  • Under the knife: Phải phẫu thuật

Ví dụ: He's going under the knife next week for his knee problem. (Anh ấy sẽ phải phẫu thuật vào tuần tới vì vấn đề ở đầu gối.)

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau khám phá trọn bộ các từ vựng về bệnh trong tiếng anh toàn diện từ các loại bệnh phổ biến, triệu chứng, đến các thành ngữ thường dùng. Hãy thường xuyên luyện tập và áp dụng những từ vựng về bệnh tiếng anh này vào tình huống thực tế để ghi nhớ lâu hơn nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ