Trong tiếng Anh, Hesitate là một động từ có nghĩa là lưỡng lự hoặc do dự. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết Hesitate là gì, Hesitate to V hay Ving.
Đồng thời, IELTS LangGo cũng sẽ cung cấp một số bài tập đi kèm đáp án để bạn có thể thực hành và củng cố kiến thức.
Hesitate là một động từ tiếng Anh mang nghĩa "do dự", "lưỡng lự", "chần chừ". Khi ai đó "hesitate" nghĩa là họ có thể tạm dừng lại trước khi làm một việc gì đó, thường vì họ không chắc chắn hoặc thiếu tự tin.
Ví dụ:
Theo Cambridge Dictionary, Hesitate đi với to V (động từ nguyên mẫu có To). Hesitate to V có nghĩa là do dự, chần chừ khi làm gì.
Cấu trúc:
S + hesitate + to V
Ví dụ:
Động từ Hesitate còn có thể kết hợp với giới từ như about/over để diễn tả ý nghĩa “do dự về điều gì đó:
Ví dụ: She hesitated about the decision to move abroad. (Cô ấy đã do dự về quyết định ra nước ngoài.)
Ví dụ: They hesitated over buying a new car. (Họ đã do dự về việc mua một chiếc xe mới.)
Ví dụ: She hesitated about whether to refuse the invitation. (Cô ấy đã do dự không biết có nên từ chối lời mời không.)
Dưới đây là một số cụm từ và từ đồng nghĩa với Hesitate mà bạn có thể sử dụng để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình:
Ví dụ: She was reluctant to share her personal information. (Cô ấy miễn cưỡng chia sẻ thông tin cá nhân của mình.)
Ví dụ: She is often indecisive when she needs to make big decisions. (Cô ấy thường do dự khi cần đưa ra các quyết định lớn.)
Ví dụ: Think twice before you say something that might hurt someone's feelings. (Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nói điều gì đó có thể làm tổn thương cảm xúc của ai đó.)
Ví dụ: She had second thoughts about quitting her job after talking to her boss. (Cô ấy đã có những suy nghĩ nghi ngờ về việc nghỉ việc sau khi nói chuyện với sếp của mình.)
Ví dụ: I'm on the fence about whether to buy the new smartphone. (Tôi vẫn lưỡng lự không biết có nên mua điện thoại thông minh mới hay không.)
Ví dụ: He's dragging his feet about finishing the report. (Anh ấy đang chần chừ trong việc hoàn thành báo cáo.)
Ví dụ: She dithered over what to wear to the party. (Cô ấy đã do dự không biết mặc gì đi dự tiệc.)
Ví dụ: He halted in his tracks when he heard someone call his name. (Anh ấy dừng lại đột ngột khi nghe thấy ai đó gọi tên mình.)
Ví dụ: When asked about his future plans, he hemmed and hawed without giving a clear answer. (Khi được hỏi về kế hoạch tương lai, anh ấy lưỡng lự mà không đưa ra câu trả lời rõ ràng.)
Ví dụ: She got cold feet right before her wedding day. (Cô ấy bị sợ hãi ngay trước ngày cưới.)
Ví dụ: She was torn between staying in her hometown and moving to the big city. (Cô ấy lưỡng lự giữa việc ở lại quê nhà và chuyển đến thành phố lớn.)
Ví dụ: She tends to procrastinate when it comes to doing her homework. (Cô ấy có xu hướng trì hoãn khi làm bài tập về nhà.)
Ví dụ: The manager back and filled when asked about the layoffs. (Người quản lý lưỡng lự và lảng tránh khi được hỏi về việc sa thải nhân viên.)
Ví dụ: He is often indecisive and finds it hard to make choices. (Anh ấy thường thiếu quyết đoán và cảm thấy khó khăn trong việc đưa ra lựa chọn.)
Bài tập: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
raise / to / hesitate / ask / for / a / didn't / She
offer / job / accept / the / hesitate / to / He
speak / the / hesitate / in / didn't / to / They / meeting
her / call / friend / hesitate / to / She / didn't
to / the / action / take / hesitate / didn't / He
her / about / feelings / She / hesitate / to / didn't / express
help / to / hesitate / didn't / ask / for / They
join / hesitate / the / to / club / He
to / project / didn't / the / hesitate / He / lead
move / She / to / hesitate / didn't / the / to / new / city
Đáp án:
She didn't hesitate to ask for a raise.
He hesitated to accept the job offer.
They didn't hesitate to speak in the meeting.
She didn't hesitate to call her friend.
He didn't hesitate to take action.
She didn't hesitate to express her feelings.
They didn't hesitate to ask for help.
He hesitated to join the club.
He didn't hesitate to lead the project.
She didn't hesitate to move to the new city.
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về từ Hesitate cũng như biết Hesitate to V hay Ving. Việc nắm vững những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin sử dụng Hesitate khi nói hoặc viết Tiếng Anh.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ