Trong quá trình luyện thi Speaking cho kỳ thi IELTS, các bạn thí sinh chắc hẳn sẽ gặp nhiều khó khăn nếu không chuẩn bị cho mình vốn từ vựng phong phú. Vì thế nên dưới đây sẽ là một gợi ý cho các bạn các từ vựng cho IELTS Speaking trong chủ đề Health để bạn có thể áp dụng vào bài thi của mình.
Chủ đề Health là một chủ đề khá phổ biến trong phần thi IELTS Speaking, các bạn có thể gặp một số câu hỏi liên quan đến chủ đề này như sau ở các Part 1, 2 hay 3 của phần thi:
Part 1:
1) What do you do to stay healthy?
2) Do you get ill very often?
3) Is there anything you’d like to improve about your fitness?
4) Are you careful about what you eat?
5) How important is a healthy lifestyle for you?
Part 2:
Describe a change you have made to improve your health and that you would recommend to others.
You should say:
what it is
why you decided to do it
how you have benefitted from it
and explain why you would recommend it to others.
Part 3:
1) Do you think people have become more health-conscious in recent years?
2) Why do some people choose to live unhealthy lives?
3) What are the health benefits of playing a sport?
Tuy không phải là một chủ đề quá khó, tuy nhiên các bạn cần chuẩn bị cho mình các từ vựng đủ để có thể chinh phụ bài thi Speaking. Dưới đây sẽ là gợi ý các từ vựng IELTS Speaking chủ đề Health cho các bạn, tuy nhiên có một số lưu ý đó là các bạn không cần phải học thuộc hết các từ vựng, hay chọn lọc những từ phù hợp với ngữ cảnh trong bài thi Speaking của các bạn nhé.
a) Các từ vựng IELTS Speaking nói về Health và Fitness
b) Các cách diễn đạt
- Khi nói rằng vẫn khỏe
alive and kicking (tiếp tục sống khỏe mạnh)
I feel great / well (Tôi khoẻ)
a picture of (good) health (đang ở trong tình trạng sức khoẻ tốt)
hale and hearty (đang khoẻ mạnh)
- Khi diễn đạt rằng ai đó không khỏe
under the weather (cảm thấy mệt, không khoẻ)
run-down (mệt và không khoẻ, đặc biệt là do làm việc quá nhiều)
phone in sick: gọi đến nơi làm việc của bạn để giải thích rằng bạn không thể đi làm được vì bệnh.
c) Một số bệnh thông thường
flu (n): cảm cúm
a cold (n): cảm lạnh
runny nose (n): sổ mũi
fever (n): sốt
sore throat (n): đau họng
bruise (n): vết thâm, vết bầm tím
wound (n): vết thương
dizziness (n): chóng mặt
being overweight= obese(adj): béo phì
obesity (n): bệnh béo phì
diabetes(n): bệnh tiểu đường
tuberculosis(n): bệnh lao
digestive disorder/ trouble(n): rối loạn tiêu hóa
food poisoning(n): ngộ độc thực phẩm
insomnia(n): mất ngủ
get an electric shock(n): bị điện giật
dizziness (n): sự chóng mặt
measles(n): sởi
mumps (n): quai bị
cancer(n): ung thư
toothache(n): đau răng
backache (n): đau lưng
stomachache(n): đau bụng
headache(n): đau đầu
earache(n): đau tai
to be sick/ to vomit/ to throw up: cảm thấy khó chịu, buồn nôn
to catch a cold: cảm lạnh
a chesty cough: ho khan
a blocked nose: bị nghẹt mũi, khó thở
diarrhoea (n): tiêu chảy
splitting headache: một cơn đau dữ dội liên tục ở đầu.
to pull a muscle: bị căng cơ
cuts and bruises: chấn thương nhẹ với vết cắt, da bị rách nhưng với vết bầm thì không.
Các bạn có thể dùng cấu trúc: have a pain in + bộ phận cơ thể bị đau. Động từ “have” và “feel” để diễn tả các bệnh thông thường như đau đầu, đau dạ dày…. Các bạn có thể sử dụng động từ “suffer from” và cụm động từ “have been diagnosed with…” dùng để diễn tả bị chẩn đoán mắc căn bệnh nào đó.
d) Các loại thuốc:
eyedrops (n): thuốc nhỏ mắt
syrup (n): siro
bandage (n): băng gạc
dose (of medicine) (n): liều thuốc
injection (give some an injection) (n): tiêm
painkiller (n): thuốc giảm đau
pill (n): vỉ thuốc
side effect (n): tác dụng phụ
vaccine (n): vắc xin
e) Các cách chữa trị và các từ liên quan:
Dưới đây là các từ vựng IELTS Speaking về các cách chữa trị bệnh cho chủ đề Health:
g) Một số idioms:
back on your feet – cảm thấy khỏe mạnh trở lại sau một thời gian bị bệnh hoặc bị thương.
Ví dụ: It took my aunt a while to get over the effects of her fall but she’s back on her feet again now.
to be on the mend – được phục hồi sau khi ốm dậy.
Ví dụ: I suffered from depression after my brother was killed in an accident last year but I’m on the mend now and beginning to enjoy life again.
to make a speedy recovery – phục hồi một cách nhanh chóng
Ví dụ: The doctors said that it was because he was so fit and healthy that he made a speedy recovery from the operation on his fractured shoulder.
road to recovery – quá trình trở nên khỏe mạnh trở lại.
Ví dụ: They didn’t think she’d survive the bout of pneumonia with her weak chest but she’s finally on the road to recovery.
clean bill of health – quyết định của bác sĩ rằng một người khỏe mạnh.
Ví dụ: Harry changed his lifestyle after suffering from heart problems and has now been given a clean bill of health by his doctor.
fit as a fiddle – có sức khỏe rất tốt
Ví dụ: I was fed up with feeling tired, full of aches and pains and always getting colds so I changed my diet and took up running. Now I’m as fit as a fiddle.
to feel washed out – không có nhiều năng lượng sau khi bị bệnh.
Ví dụ: I’m much better than I was but I’m still feeling washed out.
h) Các cách cải thiện tình trạng sức khỏe
Reduce your stress levels: giảm stress
Build up resistance to disease: tăng sức đề kháng, chống lại bệnh
Consult your doctor: Nghe tư vấn, lời khuyên từ bác sĩ
have regular check-ups: đi khám định kỳ
Do a plenty of exercises: Tập thể dục nhiều
(going) swimming: bơi lội
(going) cycling: đạp xe
go to the gym: đi tập gym
do yoga / tai chi: tập yoga/ thái cực quyền
eat fresh fruit and vegetables: ăn rau quả tươi
eating organic foods: ăn các thực phẩm hữu cơ
reduce meat intake: giảm lượng thịt
stay hydrated: giữ cơ thể ko mất nước
having a balanced diet: chế độ ăn kiêng hợp lý
Nguồn: Tham khảo và sưu tầm
Hi vọng các gợi ý về từ vựng IELTS Speaking chủ đề Health ở phía trên đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng trong phần thi IELTS Speaking. Chúc các bạn luyện tập thật chăm chỉ và may mắn trong kỳ thi của mình!
IELTS LangGo
Đăng ký tư vấn MIỄN PHÍ
Nhận ƯU ĐÃI lên tới 10.000.000đ