With a view to là một liên từ chỉ mục đích vô cùng thông dụng trong tiếng Anh. Sau đây IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu With a view to là gì cũng như chỉ ra cấu trúc và cách dùng của liên từ này.
Đồng thời, bài viết cũng tổng hợp các từ/cụm từ đồng nghĩa và phân biệt cách dùng With a view to với In view of, In order to/So as to và So that/In order that.
Theo từ điển Cambridge, With a view to có nghĩa là với mục tiêu, nhằm mục đích làm gì đó (with the aim of doing something).
Cụm từ này được sử dụng để diễn tả một hành động được thực hiện với một mục đích cụ thể nào đó.
Ví dụ:
Theo sau With a view to có thể Ving hoặc danh từ/cụm danh từ. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết ý nghĩa và cách dùng của từng cấu trúc With a view to nhé.
Cách dùng: Diễn tả mục đích một cách trực tiếp, nhấn mạnh vào hành động.
Ví dụ:
Cách dùng: Diễn tả mục đích một cách chung chung hơn, nhấn mạnh vào kết quả.
Ví dụ:
Để diễn tả với mục đích hoặc sự định làm gì đó, bên cạnh With a view to, các bạn có thể sử dụng các cụm từ đồng nghĩa sau:
Ví dụ: He moved to the city with the intention of finding a better job. (Anh ấy chuyển đến thành phố với ý định tìm một công việc tốt hơn.)
Ví dụ: I got up early in order to catch the bus. (Tôi dậy sớm để bắt xe buýt.)
Ví dụ: I set my alarm early so that I wouldn't be late for work. (Tôi đặt báo thức sớm để không bị đi làm trễ.)
Ví dụ: The new law was enacted for the purpose of protecting the environment. (Luật mới được ban hành với mục đích bảo vệ môi trường.)
Ví dụ: The meeting was called with the purpose of discussing the new project. (Cuộc họp được triệu tập với mục đích thảo luận về dự án mới.)
Ví dụ: The government launched a campaign with the aim of reducing poverty. (Chính phủ đã khởi động một chiến dịch với mục tiêu giảm nghèo.)
Ví dụ: The company established a new department with the objective of expanding its market share. (Công ty thành lập một bộ phận mới với mục tiêu mở rộng thị phần.)
Ví dụ: The team is working hard with a goal of winning the championship. (Đội đang làm việc chăm chỉ với mục tiêu giành chức vô địch.)
Trong phần này, IELTS LangGo sẽ giúp bạn phân biệt With a view to với các liên từ thông dụng khác như: In view of, In order to/ To/ So as to, In order that/ So that.
4.1. Phân biệt With a view to với In view of
Cụm từ | With a view to | In view of |
Ý nghĩa | Với mục đích, nhằm mục đích
| Bởi vì, xét thấy
|
Cách dùng |
| Chỉ lý do, nguyên nhân dẫn đến một hành động hoặc quyết định |
Cấu trúc | With a view to + (doing) something | In view of + something |
Ví dụ | He is studying hard with a view to getting a scholarship. (Anh ấy học hành chăm chỉ với mục đích giành được học bổng.) | In view of the bad weather, we decided to cancel the picnic. (Xét thấy thời tiết xấu, chúng tôi quyết định hủy buổi dã ngoại.)
|
4.2. Phân biệt With a view to với In order to/ To/ So as to
Cụm từ | With a view to | In order to/ To/ So as to |
Ý nghĩa | Với mục đích, nhằm mục đích | Để, nhằm mục đích |
Cách dùng |
Theo sau là 1 danh từ hoặc V-ing | Chỉ mục đích cụ thể của một hành động Theo sau là 1 động từ nguyên thể |
Cấu trúc | S + V + with a view to + (doing) something | S + V + in order to/ so as to/ to + V(infinity) |
Ví dụ | I am studying English with a view to getting a better job. (Tôi đang học tiếng Anh với mục đích tìm được một công việc tốt hơn.) | We left early to avoid the traffic. (Chúng tôi đã đi sớm để tránh kẹt xe.) |
4.3. Phân biệt With a view to với In order that/ So that
Cụm từ | With a view to | In order that/ So that |
Nghĩa | Với mục đích, nhằm mục đích | Để, nhằm mục đích |
Cách dùng |
Theo sau là 1 danh từ hoặc V-ing | Chỉ mục đích cụ thể của một hành động Theo sau là 1 mệnh đề |
Cấu trúc | With a view to + (doing) something | S + V + in order that/ so that + S + V |
Ví dụ | We are offering discounts with a view to attracting more customers. (Chúng tôi đang giảm giá với mục đích thu hút thêm khách hàng.) | He spoke slowly so that everyone could understand him. (Anh ấy nói chậm để mọi người có thể hiểu anh ấy.) |
Dưới đây là 2 đoạn hội thoại ngắn giúp bạn nắm được cách vận dụng cụm từ With a view to vào giao tiếp trong thực tế.
Đoạn hội thoại 1:
A: I've been saving up money for months. B: Oh, what are you saving up for? A: I'm saving with a view to going on a trip to Bali next year. I've always wanted to see the rice terraces and swim in the ocean. B: That sounds amazing! I've heard Bali is a beautiful place. Maybe we can go together. A: That would be great! We can start planning our trip now. | A: Tớ đã tiết kiệm tiền được vài tháng rồi. B: Ồ, cậu đang tiết kiệm để làm gì vậy? A: Tớ đang tiết kiệm với mục đích đi du lịch Bali vào năm sau. Tớ luôn muốn ngắm những ruộng bậc thang và bơi lội ở biển. B: Nghe hay đấy! Tớ nghe nói Bali rất đẹp. Có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau. A: Tuyệt vời! Chúng ta có thể bắt đầu lên kế hoạch cho chuyến đi ngay bây giờ. |
Đoạn hội thoại 2:
A: I'm thinking about taking an online marketing course. B: Really? Is there a specific goal in mind? A: Yeah, I want to improve my skills with a view to managing the marketing campaigns for my new project myself. B: That sounds great! I think that's a fantastic idea. I'm also looking to learn more about this field. Maybe we could study together. A: That would be great! We can learn and support each other. | A: Mình đang cân nhắc việc tham gia một khóa học về marketing online đấy. B: Thật à? Có mục tiêu gì đặc biệt không? A: Ừ, mình muốn nâng cao kỹ năng để có thể tự quản lý các chiến dịch marketing cho dự án mới của mình. B: Nghe hay đấy! Mình nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. Mình cũng đang tìm cách học thêm về lĩnh vực này. Có thể chúng ta có thể học cùng nhau. A: Tuyệt vời! Chúng mình có thể cùng nhau tìm hiểu và hỗ trợ nhau. |
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
The organization held a meeting with a view to ……………… (discuss) the new policy.
The workers are trained to ……………… (operate) the new machinery efficiently.
She borrowed some money in order to ……………… (start) her own business.
They invested in renewable energy with a view to ……………… (reduce) carbon emissions.
He joined the gym in order to ……………… (improve) his fitness levels.
The team developed a new strategy with a view to ……………… (win) the championship.
The company upgraded its technology in order to ……………… (stay) competitive.
The athlete trained intensively with a view to ……………… (qualify) for the Olympics.
Đáp án:
discussing
operate
start
reducing
improve
winning
stay
qualifying
Bài tập 2: Điền "with a view to" hoặc "in view of" vào chỗ trống thích hợp.
_____ the recent economic downturn, the company has decided to cut costs.
The government is introducing new policies _____ improving education.
He is learning French _____ working in Paris.
_____ the bad weather, the picnic was cancelled.
She is taking a gap year _____ traveling the world.
The company is hiring new staff _____ expanding its operations.
_____ the traffic congestion, the city is building a new subway line.
She is decorating the house _____ selling it.
Đáp án:
In view of
with a view to
with a view to
In view of
with a view to
with a view to
In view of
with a view to
Qua những kiến thức được chia sẻ trên đây, IELTS LangGo tin rằng các bạn đã hiểu rõ With a view to là gì cũng như cách dùng cụm từ này và phân biệt với một số từ/cụm từ đồng nghĩa khác.
Chúc các bạn luôn giữ vững động lực và ngày càng tiến bộ trên hành trình học tiếng Anh của mình.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ