Các chủ đề từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 9 thí điểm bao quát nhiều lĩnh vực trong đời sống như môi trường, du lịch, tâm lý tuổi teen, … Điều này đòi hỏi các bạn học sinh phải tự học từ vựng nhiều hơn mới có thể hoàn thành tốt chương trình học.
Vì vậy, trong bài viết này IELTS LangGo đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 sách mới để các bạn học sinh cuối cấp có thêm nguồn tài liệu tham khảo hữu ích.
Tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 9 được chia thành 10 Unit. Mỗi Unit lại tập trung vào những chủ đề khác nhau, trải dài trên nhiều lĩnh vực, từ thân quen như chủ đề môi trường, cuộc sống thành phố, … đến những chủ đề mới lạ hơn như du hành vũ trụ, Tiếng Anh trên thế giới, …
Chúng ta sẽ lần lượt học từ vựng theo từng Unit nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | artefact (n) | /’ɑ:tɪfækt/ | đồ tạo tác |
2 | artisan (n) | /ɑtɪ:’zæn/ | thợ thủ công |
3 | attraction (n) | /ə’trækʃn/ | điểm hấp dẫn |
4 | authenticity (n) | /ɔ:θen’tɪsəti/ | tính chân thật |
5 | carve (v) | /kɑ:v/ | chạm khắc |
6 | cast (v) | /kɑ:st/ | đúc (kim loại) |
7 | charcoal (n) | /’tʃɑ:kəʊl/ | than, chì |
8 | close down (phrasal verb) | /kləʊz daʊn/ | đóng cửa, ngừng hoạt động |
9 | conical hat (n) | /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ | nón lá |
10 | craft (n) | /krɑ:ft/ | nghề thủ công |
11 | craftsman (n) | /’krɑ:ftsmən/ | thợ làm đồ thủ công |
12 | deal with (phrasal verb) | /diːl wɪð/ | giải quyết |
13 | drumhead (n) | /drʌmhed/ | mặt trống |
14 | face up to (phrasal verb) | /feɪs ʌp tu/ | đối mặt với |
15 | frame (n) | /freɪm/ | khung |
16 | get on with (phrasal verb) | /get ɒn wɪð/ | có quan hệ tốt với (ai đó) |
17 | handicraft (n) | /’hændikrɑ:ft/ | sản phẩm thủ công |
18 | knit (v) | /nɪt/ | đan (len) |
19 | lacquerware (n) | /’lækəweə(r)/ | đồ sơn mài |
20 | layer (n) | /’leɪə(r)/ | lớp |
21 | live on (phrasal verb) | /lɪv ɒn/ | sống dựa vào |
22 | look forward to (phrasal verb) | /lʊk ˈfɔːwəd tu/ | trông mong |
23 | loom (n) | /lu:m/ | khung cửi |
24 | marble sculpture | /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ | điêu khắc đá |
25 | minority ethnic (n) | /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ | dân tộc thiểu số |
26 | mould (v) | /məʊld/ | tạo khuôn |
27 | numerous (adj) | /’nju:mərəs/ | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
28 | pass down (phrasal verb) | /pɑ:s daʊn/ | truyền lại (cho thế hệ sau) |
29 | pottery (n) | /ˈpɒtəri/ | đồ gốm |
30 | preserve (v) | /prɪ’zɜ:v/ | bảo tồn |
31 | sculpture (n) | /’skʌlptʃə(r)/ | điêu khắc, đồ điêu khắc |
32 | set off (phrasal verb) | /set ɒf/ | khởi hành |
33 | set up (phrasal verb) | /set ʌp/ | thành lập, tạo dựng |
34 | stage (n) | /steɪdʒ/ | bước, giai đoạn |
35 | surface (n) | /’sɜ:fɪs/ | bề mặt |
36 | take over (phrasal verb) | /teɪk əʊvə/ | tiếp quản, nối nghiệp |
37 | team-building (n) | /’ti:m bɪldɪŋ/ | tinh thần đồng đội |
38 | thread (n) | /θred/ | sợi, chỉ |
39 | treat (v) | /tri:t/ | xử lý |
40 | tug of war (n) | /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ | trò chơi kéo co |
41 | turn down (phrasal verb) | /tɜ:n daʊn/ | từ chối |
42 | turn up (phrasal verb) | /tɜ:n ʌp/ | xuất hiện, đến |
43 | versatile (adj) | /’vɜ:sətaɪl/ | đa năng |
44 | weave (v) | /wi:v/ | đan, dệt |
45 | willow (n) | /’wɪləʊ/ | cây liễu |
46 | workshop (n) | /’wɜ:kʃɒp/ | công xưởng |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | affordable (adj) | /əˈfɔːdəbl/ | (giá) hợp lý, phải chăng |
2 | asset (n) | /ˈæset/ | tài sản |
3 | catastrophic (adj) | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | thảm khốc |
4 | cheer (sb) up (phrasal verb) | /tʃɪə(r)/ | làm (ai đó) vui lên |
5 | conduct (v) | /kənˈdʌkt/ | thực hiện |
6 | conflict (n) | /ˈkɒnflɪkt/ | xung đột |
7 | determine (v) | /dɪˈtɜːmɪn/ | xác định |
8 | downtown (adj) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | (thuộc) trung tâm thành phố |
9 | drawback (n) | /ˈdrɔː.bæk/ | mặt hạn chế |
10 | dweller (n) | /ˈdwelə/ | cư dân |
11 | easy-going (adj) | /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ | thoải mái |
12 | fabulous (adj) | /ˈfæbjələs/ | tuyệt vời |
13 | factor (n) | /ˈfæktə/ | yếu tố |
14 | for the time being | /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ | hiện tại, trong lúc này |
15 | forbidden (adj) | /fəˈbɪdn/ | bị cấm |
16 | grow up (phrasal verb) | /ɡrəʊ ʌp/ | lớn lên, trưởng thành |
17 | index (n) | /ˈɪndeks/ | chỉ số |
18 | indicator (n) | /ˈɪndɪkeɪtə/ | chỉ số |
19 | jet lag |
| mệt mỏi do lệch múi giờ |
20 | make progress | /meɪkˈprəʊ.ɡres/ | tiến bộ |
21 | medium-sized (adj) | /ˈmiːdiəm-saɪzd/ | cỡ vừa, cỡ trung |
22 | metro (n) | /ˈmetrəʊ/ | tàu điện ngầm |
23 | metropolitan (adj) | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | (thuộc về) đô thị |
24 | multicultural (adj) | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | đa văn hóa |
25 | negative (adj) | /ˈneɡətɪv/ | tiêu cực |
26 | Oceania (n) | /ˌəʊsiˈɑːniə/ | châu Đại Dương |
27 | packed (adj) | /pækt/ | chật ních người |
28 | put on (phrasal verb) | /ˈpʊt ɒn/ | mặc lên, khoác lên |
29 | recreational (adj) | /ˌrekriˈeɪʃənəl/ | giải trí |
30 | reliable (adj) | /rɪˈlaɪəbl/ | đáng tin cậy |
31 | skyscraper (n) | /ˈskaɪskreɪpə/ | nhà cao chọc trời |
32 | stuck (adj) | /stʌk/ | mắc kẹt |
33 | urban (adj) | /ˈɜːbən/ | (thuộc) đô thị |
34 | urban sprawl | /ˈɜːbən sprɔːl/ | sự đô thị hóa |
35 | variety (n) | /vəˈraɪəti/ | sự đa dạng, phong phú |
36 | wander (v) | /ˈwɒndə/ | đi lang thang |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | adolescence (n) | /ˌædəˈlesns/ | giai đoạn vị thành niên |
2 | adulthood (n) | /ˈædʌlthʊd/ | giai đoạn trưởng thành |
3 | astonished (adj) | /əˈstɒnɪʃt/ | ngạc nhiên |
4 | breakdown (n) | /ˈbreɪkdaʊn/ | sự sụp đổ |
5 | calm (adj) | /kɑːm/ | bình tĩnh |
6 | cognitive (n) | /ˈkɒɡnətɪv/ | kỹ năng tư duy |
7 | concentrate (v) | /kɒnsntreɪt/ | tập trung |
8 | confident (adj) | /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
9 | delighted (adj) | /dɪˈlaɪtɪd/ | vui sướng |
10 | depressed (adj) | /dɪˈprest/ | tuyệt vọng |
11 | disappoint (v) | /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ | làm thất vọng |
12 | doubt (v) | /daʊt/ | nghi ngờ |
13 | embarrassed (adj) | /ɪmˈbærəst/ | xấu hổ |
14 | emergency (n) | /iˈmɜːdʒənsi/ | tình huống khẩn cấp |
15 | frustrated (adj) | /frʌˈstreɪtɪd/ | bực bội |
16 | helpline (n) | /ˈhelplaɪn/ | đường dây nóng hỗ trợ |
17 | house-keeping skill (n) | /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ | kỹ năng làm việc nhà |
18 | independence (n) | /ˌɪndɪˈpendəns/ | sự độc lập |
19 | informed decision (n) | /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ | quyết định có cân nhắc |
20 | left out (adj) | /left aʊt/ | cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập |
21 | life skill | /laɪf skɪl/ | kỹ năng sống |
22 | put in sb’s shoes |
| đặt mình vào vị trí ai đó |
23 | relaxed (adj) | /rɪˈlækst/ | thư giãn |
24 | resolve conflict (v) | /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ | giải quyết xung đột |
25 | risk taking (n) | /rɪsk teɪkɪŋ/ | liều lĩnh |
26 | self-aware (adj) | /self-əˈweə(r)/ | tự nhận thức |
27 | self-disciplined (adj) | /self-ˈdɪsəplɪnd/ | tự rèn luyện |
28 | stressed (adj) | /strest/ | căng thẳng |
29 | suffer (v) | /ˈsʌfə(r)/ | chịu đựng |
30 | tense (adj) | /tens/ | căng thẳng |
31 | worried (adj) | /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | act out (v) | /ækt aʊt/ | đóng vai, diễn |
2 | arctic (adj) | /ˈɑːktɪk/ | (thuộc về) Bắc cực |
3 | bare-footed (adj) | /beə(r)-fʊtɪd/ | chân đất |
4 | behave (+oneself) (v) | /bɪˈheɪv/ | ngoan, biết cư xử |
5 | dogsled (n) | /ˈdɒɡsled/ | xe chó kéo |
6 | domed (adj) | /dəʊmd/ | hình vòm |
7 | downtown (adv) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | vào trung tâm thành phố |
8 | eat out (v) | /iːt aʊt/ | ăn ngoài |
9 | entertain (v) | /ˌentəˈteɪn/ | giải trí |
10 | event (n) | /ɪˈvent/ | sự kiện |
11 | face to face (adv) | /feɪs tʊ feɪs/ | trực diện, mặt đối mặt |
12 | facility (n) | /fəˈsɪləti/ | phương tiện, thiết bị |
13 | igloo (n) | /ˈɪɡluː/ | lều tuyết |
14 | illiterate (adj) | /ɪˈlɪtərət/ | thất học |
15 | loudspeaker (n) | /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ | loa |
16 | occasion (n) | /əˈkeɪʒn/ | dịp |
17 | pass on (phrasal verb) | /pɑːs ɒn/ | truyền lại, kể lại |
18 | post (v) | /pəʊst/ | đăng tải |
19 | snack (n) | /snæk/ | đồ ăn vặt |
20 | street vendor (n) | /striːt ˈvendə(r)/ | người bán hàng rong |
21 | strict (adj) | /strɪkt/ | nghiêm khắc |
22 | treat (v) | /triːt/ | cư xử |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | administrative (adj) | /ədˈmɪnɪstrətɪv/ | thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính |
2 | astounding (adj) | /əˈstaʊndɪŋ/ | làm sững sờ, làm sửng sốt |
3 | cavern (n) | /ˈkævən/ | hang lớn, động |
4 | citadel (n) | /ˈsɪtədəl/ | thành lũy, thành trì |
5 | complex (n) | /ˈkɒmpleks/ | khu liên hợp, quần thể |
6 | contestant (n) | /kənˈtestənt/ | thí sinh |
7 | fortress (nn) | /ˈfɔːtrəs/ | pháo đài |
8 | geological (adj) | /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ | (thuộc) địa chất |
9 | limestone (n) | /ˈlaɪmstəʊn/ | đá vôi |
10 | measure (n) | /ˈmeʒə(r)/ | biện pháp, phương sách |
11 | paradise (n) | /ˈpærədaɪs/ | thiên đường |
12 | picturesque (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | (phong cảnh) đẹp, gây ấn tượng mạnh |
13 | recognition (n) | /ˌrekəɡˈnɪʃn/ | sự công nhận, sự thừa nhận |
14 | rickshaw (n) | /ˈrɪkʃɔː/ | xe xích lô, xe kéo |
15 | round (in a game) (n) | /raʊnd/ | hiệp, vòng (trong trò chơi) |
16 | sculpture (n) | /ˈskʌlptʃə(r)/ | bức tượng (điêu khắc) |
17 | setting (n) | /ˈsetɪŋ/ | khung cảnh, môi trường |
18 | spectacular (adj) | /spekˈtækjələ(r)/ | đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ |
19 | structure (n) | /ˈstrʌktʃə(r)/ | công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
20 | tomb (n) | /tuːm/ | ngôi mộ |
21 | excited (adj) | /ɪkˈsaɪtɪd/ | vui mừng, kích thích |
22 | monuments (n) | /ˈmɒnjumənt/ | tượng đài |
23 | heritage (n) | /ˈherɪtɪdʒ/ | di sản |
24 | souvenir (n) | /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
25 | palace (n) | /ˈpæləs/ | cung điện |
26 | breathtaking | /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj) | ngoạn mục |
27 | man-made | /ˌmæn ˈmeɪd/ (adj) | nhân tạo |
28 | honour | /ˈɒnə(r)/ (v) | tôn kính |
29 | conserve | /kənˈsɜːv/ (v) | bảo tồn |
30 | religious | /rɪˈlɪdʒəs/ (adj) | thuộc tôn giáo |
31 | pilgrims | /ˈpɪlɡrɪmz/ (n) | những người hành hương |
32 | severe | /sɪˈvɪə(r)/ (adj) | khắc nghiệt |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | annoyed (adj) | /əˈnɔɪd/ | bực mình, khó chịu |
2 | astonished (adj) | /əˈstɒnɪʃt/ | kinh ngạc |
3 | boom (v) | /buːm/ | bùng nổ |
4 | clanging (adj) | /klæŋɪŋ/ | tiếng leng keng |
5 | compartment (n) | /kəmˈpɑːtmənt/ | toa xe |
6 | cooperative (adj) | /kəʊˈɒpərətɪv/ | hợp tác |
7 | elevated walkway (n) | /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ | lối đi dành cho người đi bộ |
8 | exporter (n) | /ekˈspɔːtə(r)/ | nước xuất khẩu, người xuất khẩu |
9 | extended family (n) | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | gia đình nhiều thế hệ sống chung |
10 | flyover (n) | /ˈflaɪəʊvə(r)/ | cầu vượt |
11 | manual (adj) | /ˈmænjuəl/ | làm bằng tay |
12 | mushroom (v) | /ˈmʌʃrʊm/ | mọc lên như nấm |
13 | noticeable (adj) | /ˈnəʊtɪsəbl/ | gây chú ý, đáng chú ý |
14 | nuclear family (n) | /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ | gia đình hạt nhân |
15 | pedestrian (n) | /pəˈdestriən/ | người đi bộ |
16 | photo exhibition (n) | /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ | triển lãm ảnh |
17 | roof (n) | /ruːf/ | mái nhà |
18 | rubber (n) | /ˈrʌbə(r)/ | cao su |
19 | sandals (n) | /ˈsændlz/ | đôi dép |
20 | thatched house (n) | /θætʃt haʊs/ | nhà tranh mái lá |
21 | tiled (adj) | /taɪld/ | lợp ngói, làm bằng ngói |
22 | tram (n) | /træm/ | xe điện, tàu điện |
23 | trench (n) | /trentʃ/ | hào giao thông |
24 | tunnel (n) | /ˈtʌnl/ | đường hầm, cống ngầm |
25 | underpass (n) | /ˈʌndəpɑːs/ | đường hầm cho người đi bộ |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | allergic (n) | /əˈlɝː.dʒɪk/ | dị ứng |
2 | celery (n) | /ˈsel.ɚ.i/ | cần tây |
3 | chop (v) | /tʃɒp/ | chặt, thái |
4 | chunk (v) | /tʃʌŋk/ | khúc gỗ |
5 | cube (n) | /kjuːb/ | miếng hình lập phương |
6 | deep – fry (v) | /diːp-fraɪ/ | chiên ngập dầu |
7 | dip (v) | /dɪp/ | nhúng |
8 | drain (v) | /dreɪn/ | làm ráo nước |
9 | garnish (v) | /ˈɡɑːrnɪʃ/ | trang trí (món ăn) |
10 | grate (v) | /ɡreɪt/ | nạo |
11 | grill (v) | /ɡrɪl/ | nướng |
12 | ingredient (n) | /ɪnˈɡriː.di.ənt/ | nguyên liệu |
13 | marimate (v) | /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
14 | nutritious (adj) | /nuːˈtrɪʃ.əs/ | bổ dưỡng |
15 | peel (v) | /piːl/ | lột vỏ, gọt vỏ |
16 | prawn (n) | /prɑːn/ | tôm |
17 | purée (v) | /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
18 | roast (v) | /rəʊst/ | quay |
19 | shallot (n) | /ʃəˈlɒt/ | hành khô |
20 | simmer (v) | /ˈsɪmə(r)/ | om, kho |
21 | slice (v) | /slaɪs/ | cắt lát |
22 | spread (v) | /spred/ | phết |
23 | sprinkle (v) | /ˈsprɪŋkl/ | rắc |
24 | starter (n) | /ˈstɑːtə(r)/ | món khai vị |
25 | starve (v) | /stɑːrv/ | chết đói |
26 | steam (v) | /stiːm/ | hấp |
27 | stew (v) | /stjuː/ | hầm |
28 | stir – fry (v) | /stɜː(r)-fraɪ/ | xào |
29 | supper (n) | /ˈsʌp.ɚ/ | bữa tối |
30 | tender (adj) | /ˈtendə(r)/ | mềm |
31 | versatile (adj) | /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng |
32 | vinegar (n) | /ˈvɪn.ə.ɡɚ/ | giấm |
33 | whisk (v) | /wɪsk/ | đánh (trứng) |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | affordable (adj) | /əˈfɔːdəbl/ | có thể chi trả được, hợp túi tiền |
2 | air (v) | /eə(r)/ | phát sóng (đài, vô tuyến) |
3 | boarding pass (n) | /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ | thẻ lên máy bay |
4 | breathtaking (adj) | /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ấn tượng, hấp dẫn |
5 | check-in (n) | /tʃek-ɪn/ | việc làm thủ tục lên máy bay |
6 | checkout (n) | /ˈtʃekaʊt/ | thời điểm rời khỏi khách sạn |
7 | choice (n) | /tʃɔɪs/ | lựa chọn |
8 | confusion (n) | /kənˈfjuːʒn/ | sự hoang mang, bối rối |
9 | cruise (n) | /kruːz/ | cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau |
10 | cycling (n) | /ˈsaɪklɪŋ/ | việc đạp xe đạp |
11 | delay (v) | /dɪˈleɪ/ | hoãn lại, trì hoãn |
12 | departure (n) | /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | sự khởi hành |
13 | erode away(v) | /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ | mòn đi |
14 | exotic (adj) | /ɪɡˈzɒtɪk/ | kỳ lạ |
15 | expedition (n) | /ˌekspəˈdɪʃn/ | chuyến thám hiểm |
16 | explore (v) | /ɪkˈsplɔː(r)/ | thám hiểm |
17 | flight attendant (n) | /flaɪt/ /əˈtendənt/ | tiếp viên hàng không |
18 | hand luggage (n) | /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ | hành lý xách tay |
19 | hyphen (n) | /ˈhaɪfn/ | dấu gạch ngang |
20 | imperial (adj) | /ɪmˈpɪəriəl/ | (thuộc về) hoàng đế |
21 | inaccessible (adj) | /ˌɪnækˈsesəbl/ | không thể vào/ không tiếp cận được |
22 | itinerary (n) | /aɪˈtɪnərəri/ | hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường |
23 | jet lag |
| mệt mỏi sau chuyến bay dài |
24 | low season (n) | /ləʊ/ /ˈsiːzn/ | mùa thấp điểm |
25 | lush (adj) | /lʌʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
26 | magnificence (n) | /mæɡˈnɪfɪsns/ | sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ |
27 | make up one’s mind (phrasal verb) |
| đưa ra quyết định |
28 | my cup of tea (idiom) |
| sở thích của tôi |
29 | narrow (v) | /ˈnærəʊ/ | thu hẹp |
30 | not break the bank (idiom) |
| không tốn nhiều tiền |
31 | orchid (n) | /ˈɔːkɪd/ | hoa lan |
32 | package (n) | /ˈpækɪdʒ/ | gói đồ, bưu kiện |
33 | package tour (n) | /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ | chuyến du lịch trọn gói |
34 | pile-up (n) | /paɪl-ʌp/ | vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau |
35 | promote (v) | /prəˈməʊt/ | giúp phát triển, quảng bá |
36 | pyramid (n) | /ˈpɪrəmɪd/ | kim tự tháp |
37 | round trip (n) | /raʊnd/ /trɪp/ | Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi |
38 | safari (n) | (n) /səˈfɑːri/ | cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi) |
39 | sight – seeing(n) | /ˈsaɪtsiːɪŋ/ | ngắm cảnh |
40 | sleeping bag (n) |
| túi ngủ |
41 | speciality (n) | (n) /ˌspeʃiˈæləti/ | món đặc sản |
42 | stalagmite (n) | /stəˈlæɡmaɪt/ | măng đá |
43 | stimulating (adj) | /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ | thú vị, đầy phấn khích |
44 | stopover (n) | /ˈstɒpəʊvə(r)/ | nơi đỗ lại, nơi tạm dừng |
45 | stretch (v) | /stretʃ/ | trải dài |
46 | tan (v) | /tæn/ | làm rám nắng |
47 | touchdown (n) | /ˈtʌtʃdaʊn/ | sự hạ cánh |
48 | tourism (n) | /ˈtʊərɪzəm/ | du lịch |
49 | tourist (n) | ˈtʊərɪst/ | khách du lịch |
50 | varied (adj) | /ˈveərid/ | đa dạng |
51 | voyage (n) | /ˈvɔɪɪdʒ/ | chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | accent (n) | /ˈæksent/ | giọng điệu |
2 | bilingual (adj) | /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ | người sử dụng được hai ngôn ngữ |
3 | dialect (n) | /ˈdaɪəlekt/ | tiếng địa phương |
4 | dominance (n) | /ˈdɒmɪnəns/ | chiếm ưu thế |
5 | establishment (n) | /ɪˈstæblɪʃmənt/ | sự thành lập, thiết lập |
6 | factor (n) | /ˈfæktə(r)/ | yếu tố, nhân tố |
7 | flexibility (n) | /ˌfl eksəˈbɪləti/ | tính linh hoạt |
8 | fluent (adj) | /ˈfl uːənt/ | trôi chảy |
9 | get by in (a language) (v) | /get baɪ ɪn/ | cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với những gì mình có |
10 | global (adj) | /ˈɡləʊbl/ | toàn cầu |
11 | imitate (v) | /ˈɪmɪteɪt/ | bắt chước |
12 | immersion school (n) | /ɪˈmɜːʃn skuːl/ | trường học sử dụng hoàn toàn một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ |
13 | massive (adj) | /ˈmæsɪv/ | to lớn |
14 | mother language (n) | /ˈmʌðə tʌŋ/ | tiếng mẹ đẻ |
15 | multinational (adj) | /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ | đa quốc gia |
16 | official (adj) | /əˈfɪʃl/ | thuộc về hành chính, chính thức |
17 | openness (n) | /ˈəʊpənnəs/ | độ mở |
18 | operate (v) | /ˈɒpəreɪt/ | đóng vai trò |
19 | pick up (a language) (v) | /pɪk ʌp/ | học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh |
20 | punctual (adj) | /ˈpʌŋktʃuəl/ | đúng giờ |
21 | rusty (adj) | /ˈrʌsti/ | giảm đi do lâu không thực hành/ sử dụng |
22 | simplicity (n) | /ˈrʌsti/ | sự đơn giản |
23 | variety (n) | /vəˈraɪəti/ | thể loại |
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | altitude (n) | /ˈæltɪtjuːd/ | độ cao so với mực nước biển |
2 | astronaut (n) | /ˈæstrənɔːt/ | phi hành gia |
3 | astronomy (n) | /əˈstrɒnəmi/ | thiên văn học |
4 | attach (v) | /əˈtætʃ/ | buộc, gài |
5 | comet (n) | /ˈkɒmɪt/ | sao chổi |
6 | constellation (n) | /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ | chòm sao |
7 | discovery (n) | /dɪˈskʌvəri/ | chuyến thám hiểm, sự khám phá |
8 | float (v) | /fləʊt/ | trôi lơ lửng (trong không gian) |
9 | galaxy (n) | /ˈɡæləksi/ | dải ngân hà |
10 | habitable (adj) | /ˈhæbɪtəbl/ | có đủ điều kiện cho sự sống |
11 | International Space Station (ISS) (n) | /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ | Trạm vũ trụ quốc tế ISS |
12 | land (v) | /lænd/ | hạ cánh |
13 | launch (v) | /lɔːntʃ/ | phóng |
14 | meteorite (n) | /ˈmiːtiəraɪt/ | thiên thạch |
15 | microgravity (n) | /ˈmaɪ.kroʊˌɡræv.ə.t̬i/ | tình trạng không trọng lực |
16 | mission (n) | /ˈmɪʃn/ | nhiệm vụ, chuyến đi |
17 | operate (v) | /ˈɒpəreɪt/ | vận hành |
18 | orbit (v, n) | /ˈɔːbɪt/ | xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
19 | parabolic flight (n) | /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ | chuyến bay tạo môi trường không trọng lực |
20 | rinseless (adj) | /rɪnsles/ | không cần xả nước |
21 | rocket (n) | /ˈrɒkɪt/ | tên lửa |
22 | satellite (n) | /ˈsætəlaɪt/ | tàu lượn siêu tốc |
23 | scuba diving (n) | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | môn lặn có bình nén khí |
24 | solar system (n) | /ˈsəʊlə sɪstəm/ | hệ Mặt trời |
25 | space tourism (n) | /speɪs ˈtʊərɪzəm/ | ngành du lịch vũ trụ |
26 | spacecraft (n) | /ˈspeɪskrɑːft/ | tàu vũ trụ |
27 | spaceline (n) | /ˈspeɪslaɪn/ | hãng hàng không vũ trụ |
28 | spacesuit (n) | /ˈspeɪssuːt/ | trang phục du hành vũ trụ |
29 | spacewalk (n) | /ˈspeɪswɔːk/ | chuyến đi bộ trong không gian |
30 | telescope (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | kính thiên văn |
31 | universe (n) | /ˈjuːnɪvɜːs/ | vũ trụ |
32 | zero gravity (n) | /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ | tình trạng không trọng lực |
👉 Các bạn có thể tải file tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 PDF TẠI ĐÂY để xem lại và ôn tập trước các kỳ thi hay kiểm tra nhé.
Số lượng từ vựng tiếng Anh lớp 9 khá nhiều và đa dạng nên để ghi nhớ toàn bộ list từ vựng trên không phải là nhiệm vụ dễ dàng. Tuy nhiên, việc tự học từ vựng sẽ nhẹ nhàng hơn nếu bạn làm theo các cách dưới đây.
Ghi chép từ vựng khoa học
Để việc học từ vựng thuận tiện và hiệu quả, bạn nên có một cuốn sổ ghi chép từ vựng của riêng mình. Bạn có thể kẻ bảng từ vựng bao gồm các mục: Từ vựng - Từ loại - Định nghĩa - Ví dụ.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tận dụng các phần mềm, website để ghi chép từ vựng như Notion để tiết kiệm thời gian và dễ dàng tra cứu từ vựng.
Thực hành sử dụng từ vựng hàng ngày
Học mà không có hành thì sẽ không tiến bộ. Đừng quên áp dụng ngay các từ vựng được học vào giao tiếp và bài tập. Bạn có thể tìm mua các cuốn bài tập bổ trợ từ vựng để ôn tập lại các từ vựng đã học.
Bên cạnh đó, trong các bài kiểm tra, phần Từ vựng cũng chiếm khá nhiều điểm. Việc thường xuyên làm các bài tập từ vựng sẽ đảm bảo bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Sử dụng flashcards
Flashcards là cách học từ vựng quá phổ biến mà người học nào cũng từng áp dụng ít nhất một lần. Nếu khéo tay bạn có thể tự thiết kế một bộ flashcards của chính mình. Nếu không, bạn hoàn toàn có thể tận dụng các website học từ vựng bằng flashcards trên mạng.
Sau khi học các từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit, các bạn hãy vận dụng vào làm các bài tập thực hành dưới đây để tự kiểm tra xem mình nhớ được bao nhiêu từ vựng rồi nhé.
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau sử dụng các cụm động từ dưới đây
close down | come back | deal with | get up | keep up with |
live on | look through | pass down | set off | turn down |
1. My sister is an early bird. She at7 o’clock everyday of the week.
2. We will for Tay Ho village at 9 o’clock and arrive at 10 o’clock.
3. When I was a student, I _ small allowances from my parents.
4. The government must now the preservation of traditional craft villages.
5. The banks have a lot of branches in villages over the last few years.
6. Many foreign tourists decided to to Viet Nam for another holiday.
7. They offered her a trip to Europe but she it .
8. He has the report and found nothing interesting.
9. Phong walks too fast and it’s really hard to him.
10. These traditional stories have been from parents to children over many generations.
Bài tập 2: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc
1. I am going to visit Da Nang so can you tell me what the greatest......................... in Da Nang are? (attract)
2. Don’t worry about your traveling because the public transport here is convenient and ……………….. (rely)
3. Sydney is a metropolitan and........................... city so you have a great variety of things and foods from different countries. (multiculture)
4. My aunt lives in one of the most..................... parts in Paris. She is a well-known fashion designer there. (fashion)
5. The outdoor food markets in Singapore are fun and........................ so when you go there you should try some food there. (afford)
6. Tomorrow I am having a 45–minute English test. I know about the grammar and I’ve learnt by heart all the new words but I still feel ……………….. (worry)
7. He thinks joining an English Speaking Club will help him to communicate with foreigners ………….. (confident)
8. Lan has made a new dress for herself and she feels so ………… with her fashionable dress. (delight)
9. We felt …………….. because it rained all day and we had to stay inside during our excursion to the beach. (disappoint)
10. Many students complain about their school pressures and ……………. Can you think of an example of them? (frustrate)
Bài tập 3: Hoàn thành đoạn văn sau sử dụng các từ cho sẵn
academically scholarly exhibition tradition
features show occasion symbolic
Through centuries, one of the most (1) …………….. elements of a Vietnamese village has been its gate. However, the image is fast disappearing due to rapid urbanization. One way of keeping the image alive is via photography. A(n) (2) …………….. entitled “Old Gates” consisted of nearly 700 photos taken of typical village gates in northern Viet Nam, which opened in Ha Noi on the (3) of the National Cultural Heritage Day. Villages in the north usually have a main gate and one leading to the rice fields alongside minor gates. Many have disappeared forever. Gates differ depending on typical village (4)............... A major trading village such as Cu Da in Ha Noi would have a sizeable gate while more (5) …………….. villages would have their gates engraved and decorated.
Bài tập 4: Khoanh tròn đáp án đúng
1. In a traditional family, there were three .............: grandparents, parents, and children.
A. Groups
B. Teams
C. Bands
D. Generations
2. It was very.............that a couple in the past could have about 5 to 10 children.
A. Popular
B. Common
C. Shared
D. Obvious
3. Along with our need for love, our most important need is the need for ..............
A. Appreciation
B. Value
C. Importance
D. Increase
4. The metro will.............Ben Thanh Market in the central area to the amusement park at Suoi Tien in District 9.
A. Join
B. Contact
C. Connect
D. Relate
5. Ho Chi Minh City plans to use the state budget funds to build ten more flyover..............
A. Systems
B. Sets
C. Methods
D. Routes
6. It is not.............for men to wear the traditional costumes in modern life.
A. Certain
B. Surprised
C. Pleased
D. Convenient
7. It is not for a particular vehicle to exist, to be loved for generations.
A. Fun
B. Glad
C. Relieved
D. easy
8. Used throughout the 19th century in classrooms, the slate has been used for students to write the answers to the problems.
A. Most of
B. Almost
C. Nearly all
D. Hardly ever
9. The sound of firecracker was common on previous Tet, but is now prohibited .............being dangerous and unsafe in production and distribution.
A. Because
B. Due to
C. Despite
D. for
10. They............. a five-day tour in Malaysia before they enjoyed the Tet festival last year.
A. Spend
B. Spent
C. Had spent
D. Would spend
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng
1. (Stir/ Drain/ Chop) the carrot into small circles.
2. (Mix/ Boil/ Bake) the lasagna for 30 minutes in the oven.
3. After ten minutes, (drain/ boil/ fry) the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl.
4. (Peel/ Stir/ Fry) the onion and throw away the skin.
5. (Drain/ Marinate/ Chop) the steak with salt, pepper and lemon.
6. (Simmer/ Fry/ Bake) the onion until it is soft, but not brown.
7. Constantly (fry/ stir/ boil) the mixture using a wooden spoon.
8. When the mixture looks shiny, (fry/ pour/ chop) it into individual dishes.
9. When you have finished preparing the vegetables, (stir/ mix/ chop) them together with your hands.
10. (Fry/ Bake/ Boil) the spaghetti for ten minutes, or until soft.
Nguồn: sách Bài tập bổ trợ toàn diện tiếng Anh 9
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
1. gets up
2. set off
3. lived on
4. deal with
5. closed down
6. come back
7. turned down
8. looked through
9. keep up with
10. passed down
Bài tập 2:
1. attractions
2. reliable
3. multicultural
4. fashionable
5. affordable
6. worried
7. confidently
8. delighted
9. disappointed
10. frustration
Bài tập 3:
1. symbolic
2. exhibition
3. occasion
4. features
5. scholarly
Bài tập 4:
1. D
2. B
3. A
4. C
5. A
6. D
7. D
8. C
9. B
10. C
Bài tập 5:
1. Chop
2. Bake
3. drain
4. Peel
5. Marinate
6. Fry
7. stir
8. pour
9. mix
10. Boil
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 sách mới cùng bài tập thực hành giúp các bạn học sinh ôn tập, ghi nhớ và áp dụng từ vựng hiệu quả hơn. Hy vọng tài liệu từ vựng tiếng Anh lớp 9 này sẽ giúp các bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ