Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 Global Success theo từng Unit

Nội dung [Hiện]

Chương trình tiếng Anh lớp 8 Global Success được chia thành 12 unit. Mỗi Unit lại tập trung vào những chủ đề từ vựng khác nhau. Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào từng ngữ cảnh cụ thể.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit cùng các bài tập thực hành hay, sát với đề thi thật nhất.

List các từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
List các từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Global Success theo từng Unit

12 Unit trong chương trình tiếng Anh lớp 8 Global Success xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như cuộc sống ở nông thôn, lễ hội, công nghệ và khoa học …

Sau đây, IELTS LangGo sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 sách mới theo từng Unit đầy đủ nhất, kèm theo phiên âm và giải nghĩa từ.

Tất cả từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit
Tất cả từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 1 - Leisure Activities

1

balance

/ˈbæləns/

sự thăng bằng, sự cân bằng

2

bracelet (n)

/ˈbreɪslət/

vòng đeo tay

3

comic (n)

/ˈkɑːmɪk/

truyện tranh

4

crazy (about) (adj)

/ˈkreɪzi/

rất thích, quá say mê

5

cruel (adj)

/ˈkruːəl/

độc ác

6

detest (v)

/dɪˈtest/

căm ghét, ghê tởm

7

DIY (do-it-yourself) (n)

/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/

(/ˌduː ɪt jəˈself/)

hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà, tự làm lấy

8

dollhouse (n)

/ˈdɑːlhaʊs/

nhà búp bê

9

fancy (v)

/ˈfænsi/

mến, thích

10

fold (v)

/fəʊld/

gấp, gập

11

fond (of) (adj)

/fɒnd/

mến, thích

12

home-made (adj)

/ˌhəʊm ˈmeɪd/

nhà làm

13

keen (adj)

/kiːn/

say mê, ham thích

14

kit (n)

/kɪt/

bộ đồ nghề

15

knitting (n)

/ˈnɪtɪŋ/

sự đan len

16

leisure (n)

/ˈleʒə/

thời gian rảnh rỗi

17

message (v)

/ˈmesɪdʒ/

gửi tin nhắn

18

muscle (n)

/ˈmʌsl/

cơ bắp

19

nevertheless (adv)

/ˌnevərðəˈles/

mặc dù vậy, tuy thế nhưng

20

origami (n)

/ˌɒrɪˈɡɑːmi/

nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản

21

outdoors (adv)

/ˌaʊtˈdɔːz/

ngoài trời

22

paper flower (n)

/ˈpeɪpər ˈflaʊər/

hoa giấy

23

prefer (v)

/prɪˈfɜː/

thích hơn

24

puzzle (n)

/ˈpʌzl/

trò chơi câu đố / giải đố

25

resort (n)

/rɪˈzɔːt/

khu nghỉ dưỡng

26

skiing (n)

/ˈskiːɪŋ/

môn trượt tuyết bằng ván

27

snowboarding (n)

/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/

trượt tuyết bằng ván

28

surfing the net (phrase)

/ˈsɜːrfɪŋ ðə net/

lướt mạng

29

be into something (idiom)

/ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/

say mê, yêu thích cái gì đó

30

keep in touch (idiom)

/kiːp ɪn tʌtʃ/

giữ liên lạc (với ai)

31

stay in shape (idiom)

/steɪ ɪn ʃeɪp

giữ dáng

1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 2 - Life in the countryside

1

bamboo dancing (n)

/ˌbæmˈbuː ˈdænsɪŋ/

nhảy sạp

2

canal

/kəˈnæl/

kênh, sông đào

3

catch (v)

/kætʃ/

đánh được, câu được (cá)

4

cattle (n)

/ˈkætl/

gia súc

5

combine harvester (n)

/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/

máy gặt đập liên hợp

6

crop (n)

/krɒp/

vụ, mùa

7

cultivate (v)

/ˈkʌltɪveɪt/

trồng trọt

8

dragon-snake game (n)

/ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/

trò rồng rắn lên mây

9

dry (v)

/draɪ/

phơi khô, sấy khô

10

envy (n,v)

/ˈenvi/

sự ghen tị

ghen tỵ

11

fascinating (adj)

/ˈfæsɪneɪtɪŋ/

hấp dẫn, lôi cuốn

12

feed (v)

/fːd/

cho ăn

13

ferry (n)

/ˈferi/

phà

14

harvest (n, v)

/ˈhɑːvɪst/

vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch

15

herd (v)

/hɜːd/

chăn giữ vật nuôi

16

hospitable (adj)

/ˈhɒspɪtəbl/,

mến khách, hiếu khách

17

kite-flying (n)

/ˈkaɪtˌflaɪ.ɪŋ/

thả diều

18

lighthouse (n)

/ˈlaɪthaʊs/

đèn biển, hải đăng

19

load (v)

/ləʊd/

chất, chở

20

milk (v)

/mɪlk/

vắt sữa

21

observe (v)

/əbˈzɜːrv/

quan sát, theo dõi

22

orchard (n)

/ˈɔːtʃəd/

vườn cây ăn quả

23

paddy field (n)

/ˈpædi ˌfːld/

ruộng lúa

24

picturesque (adj)

/ˌpɪktʃəˈresk/

đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)

25

plough (v)

/plaʊ/

cày (thửa ruộng)

26

pond (n)

/pɑːnd/

ao nước

27

poultry (n)

/ˈpəʊltri/

gia cầm, thịt gia cầm

28

scenery (n)

/ˈsiːnəri/

phong cảnh, cảnh vật

29

situate (v)

/ˈsɪtʃueɪt/

đặt ở, đặt tại

30

soundly (adv)

/ˈsaʊndli/

(ngủ) ngon, say

hoàn toàn

31

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

32

stretch (v)

/stretʃ/

kéo dài ra

33

supportive (adj)

/səˈpɔːtɪv/

có tính ủng hộ

34

tan (adj)

/tæn/

rám nắng

35

unload (v)

/ˌʌnˈləʊd/

dỡ (hàng hoá)

36

unsociable (adj)

/ʌnˈsəʊʃəbl/

khó gần, khó hòa đồng

37

well-trained (adj)

/wel treɪnd/

lành nghề, được đào tạo bài bản

1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 3 - Peoples of Vietnam

1

notification (n)

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/

sự thông báo

2

account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản

3

beforehand (adv)

/bɪˈfɔːrhænd/

trước đó, sớm hơn

4

browse (v)

/braʊz/

đọc lướt, tìm (trên mạng)

5

bully (v)

/ˈbʊli/

bắt nạt

6

bullying (n)

/ˈbʊliɪŋ/

sự bắt nạt

7

concentrate (v)

/ˈkɒnsntreɪt/

tập trung (vào)

8

connect (v)

/kəˈnekt/

kết nối

9

craft (n)

/krɑːft/

(nghề, đồ, kỹ nghệ) thủ công

10

curious (adj)

/ˈkjʊriəs/

tò mò

11

enjoyable (adj)

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

thú vị, gây hứng thú

12

expectation (n)

/ˌekspekˈteɪʃn/

sự mong chờ, kỳ vọng

13

focused (adj)

/ˈfəʊkəst/

chuyên tâm, tập trung

14

forum (n)

/ˈfɔːrəm/

diễn đàn

15

full-day (adj)

/fʊl deɪ/

cả ngày

16

log (on to) (v)

/lɒɡ (ən tə)/

đăng nhập

17

mature (adj)

/məˈtʃʊə/

chín chắn, trưởng thành

18

media (n)

/ˈmiːdiə/

(phương tiện) truyền thông

19

midterm (adj)

/ˌmɪdˈtɜːm/

giữa kì

20

notification (n)

/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/

sự thông báo

21

otherwise (adv)

/ˈʌðərwaɪz/

nếu không thì, trái lại, mặt khác

22

peer (n)

/pɪə/

người ngang hàng, bạn đồng lứa

23

pressure (n)

/ˈpreʃə/

áp lực

24

schoolwork (n)

/ˈskuːlwɜːk/

bài làm trên lớp

25

session (n)

/ˈseʃn/

tiết học

26

stress (n)

/ˈstres/

căng thẳng

27

stressful (adj)

/ˈstresfl/

căng thẳng, tạo áp lực

28

talkative (adj)

/ˈtɔːkətɪv/

hay nói, thích nói chuyện

29

therefore (adv)

/ˈðerfɔːr/

bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

30

tournament (n)

/ˈtʊrnəmənt/

giải đấu

31

upload (v)

/ˌʌpˈləʊd/

tải lên

32

user-friendly (adj)

/ˌjuːzə ˈfrendli/

thân thiện với người dùng

33

get on with (phrV)

/ɡet ɑːn wɪð/

sống hoà thuận với ai

1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4 - The lifestyle of ethnic groups

1

ash (n)

/æʃ/

tro, tro cốt

2

bamboo flute (n)

/bæmˈbuː fluːt/

sáo trúc

3

communal house (n)

/kəˈmjuːnl haʊs/

nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng

4

costume (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

5

crop (n)

/krɒp/

vụ mùa, vụ trồng trọt

6

enrich (v)

/ɪnˈrɪtʃ/

làm giàu thêm, tốt hơn

7

ethnic (adj) (group)

/ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/)

(nhóm) dân tộc

8

feature (n)

/ˈfːtʃə/

nét, đặc điểm

9

five-colour sticky rice (n)

/faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/

xôi ngũ sắc

10

flute (n)

/fluːt/

cái sáo (nhạc cụ)

11

folk (adj)

/fəʊk/

thuộc về dân gian, truyền thống

12

gong (n)

/ɡɒŋ/

cái cồng, cái chiêng

13

harvest (n)

/ˈhɑːvɪst/

vụ mùa

14

highland (n)

/ˈhaɪlənd/

vùng cao nguyên

15

livestock (n)

/ˈlaɪvstɒk/

gia súc

16

lowland (n)

/ˈləʊlənd/

vùng đất thấp, đồng bằng

17

minority (n)

/maɪˈnɒrəti/

dân tộc thiểu số

18

multi-storey (adj)

/ˈmʌlti ˈstɔːri/

nhiều tầng

19

open fire (n)

/ˈəʊpən ˈfaɪər/

lửa đốt bên ngoài

20

overlook (v)

/ˌəʊvəˈlʊk/

nhìn ra, đối diện

21

plantation (n)

/plænˈteɪʃn/

đồn điền

22

post (n)

/pəʊst/

cột

23

raise (v)

/reɪz/

chăn nuôi

24

soil (n)

/sɔɪl/

đất trồng

25

staircase (n)

/ˈsteəkeɪs/

cầu thang bộ

26

statue (n)

/ˈstætʃuː/

tượng

27

stilt house (n)

/stɪlt haʊs/

nhà sàn

28

terraced (adj)

/ˈterəst/

liền kề (nhà)

29

waterwheel (n)

/ˈwɔːtərwiːl/

bánh xe nước

30

weave (v)

/wiːv/

đan, dệt

1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 5 - Customs and traditions

1

acrobatics (n)

/ˌækrəˈbætɪks/

xiếc, các động tác nhào lộn

2

admire (v)

/ədˈmaɪə/

khâm phục, ngưỡng mộ

3

bad spirit (n)

/bæd ˈspɪrɪt/

điều xấu xa, tà ma

4

bamboo pole (n)

/bæmˈbuː pəʊl/

cây nêu

5

carp (n)

/kɑːp/

con cá chép

6

ceremony (n)

/ˈserəməni/

nghi thức, nghi lễ

7

coastal (adj)

/ˈkəʊstl/

thuộc miền ven biển, duyên hải

8

contestant (n)

/kənˈtestənt/

thí sinh, người thi đấu

9

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục

10

decorative (adj)

/ˈdekərətɪv/

có tính trang trí, để trang trí

11

family bonding (n)

/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/

sự gắn kết tình cảm gia đình

12

family reunion (n)

/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/

cuộc sum họp gia đình

13

festival goer (n)

/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/

người đi xem lễ hội

14

kumquat (n)

/ˈkʌmkwɑːt/

cây quất

15

lantern (n)

/ˈlæntən/

đèn lồng

16

lion dance (n)

/ˈlaɪən dæns/

điệu múa lân

17

longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

sự sống lâu, tuổi thọ

18

martial arts (n)

/ˌmɑːʃl ˈɑːts/

võ thuật

19

monk (n)

/mʌŋk/

nhà sư

20

Moon Goddess (n)

/mu:n ˈɡɑːdəs/

Chị Hằng

21

offering (n)

/ˈɒfərɪŋ/

đồ thờ cúng

22

ornamental tree (n)

/ˌɔːnəˈmentl triː/

cây cảnh

23

pray (v)

/preɪ/

cầu nguyện, lễ bái

24

release (v)

/rɪˈliːs/

thả

25

riverside (n)

/ˈrɪvərsaɪd/

bờ sông, bãi sông

26

table manners (n)

/ˈteɪbl ˌmænəz/

phép tắc ăn uống

27

the Kitchen Gods (n)

/ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/

ông Công ông Táo

28

worship (v)

/ˈwɜːʃɪp/

thờ phụng, tôn kính, tôn sùng

29

young rice (n)

/jʌŋ raɪs/

cốm

30

chase away (phrV)

/ʧeɪs əˈweɪ/

xua đuổi

1.6. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 6 - Different lifestyles

1

artisan (n)

/ˈɑːrtəzn/

nghệ nhân, thợ thủ công

2

decorative (adj)

/ˈdekəreɪtɪv/

để trang trí, có tính trang trí

3

dogsled (n)

/ˈdɒɡsled/

xe trượt tuyết chó kéo

4

experience (n, v)

/ɪkˈspɪəriəns/

kinh nghiệm, trải nghiệm

5

greet (v)

/ɡriːt/

chào, chào hỏi

6

greeting (n)

/ˈɡriːtɪŋ/

lời chào

7

handicraft (n)

/ˈhændikræft/

đồ thủ công

8

home-grown (adj)

/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/

nuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương (cây nhà lá vườn)

9

igloo (n)

/ˈɪɡluː/

lều tuyết

10

impact (n)

/ˈɪmpækt/

sự ảnh hưởng

11

independent (adj)

/ˌɪndɪˈpendənt/

độc lập

12

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

13

interaction (n)

/ˌɪntərˈækʃn/

sự tương tác

14

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

15

maintain (v)

/meɪnˈteɪn/

duy trì, gìn giữ

16

mealtime (n)

/ˈmiːltaɪm/

giờ ăn

17

musher (n)

/ˈmʌʃə/

người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo

18

mushing (n)

/ˈmʌʃ.ɪŋ/

đua xe trượt chó

19

nomadic (adj)

/nəʊˈmædɪk/

du mục

20

offline (adj, adv)

/ˌɒfˈlaɪn/

ngoại tuyến, trực tiếp

21

online (adj, adv)

/ˌɒnˈlaɪn/

trực tuyến

22

online learning (n)

/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/

việc học trực tuyến

23

practice (n)

/ˈpræktɪs/

tập quán, thông lệ

24

revive (v)

/rɪˈvaɪv/

làm sống lại, hồi sinh

25

roadside (n)

/ˈrəʊdsaɪd/

bờ đường, lề đường, ven đường

26

serve (v)

/sɜːv/

phục vụ

27

sore (adj)

/sɔːr/

đau nhức

28

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

29

street food (n)

/striːt fuːd/

đồ ăn đường phố

30

title (n)

/ˈtaɪtl/

danh hiệu

31

tribal (adj)

/ˈtraɪbl/

(thuộc) bộ lạc

32

waiter (n)

/ˈweɪtər/

bồi bàn nam

33

waitress (n)

/ˈweɪtrəs/

bồi bàn nữ

34

well-paid (adj)

/ˌwel ˈpeɪd/

được trả lương hậu hĩnh

35

make craft (phrase)

/meɪk krɑːft/

làm hàng thủ công

36

in a hurry

/ɪn ə ˈhʌri/

vội vàng

đang vội

37

in the habit of

/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/

thói quen

có thói quen làm gì

1.7. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 7 - Environmental protection

1

absorb (v)

/əbˈzɔːb/

hấp thụ, thẩm thấu

2

campfire (n)

/ˈkæmpfaɪər/

lửa trại

3

carbon dioxide (n)

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

đi ô xít các bon

4

carbon footprint (n)

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân carbon

5

conical (adj)

/ˈkɒnɪkl/

có hình nón

6

coral (n)

/ˈkɒrəl/

san hô

7

dugong (n)

/ˈduːɡɒŋ/

con cá cúi, bò biển

8

ecosystem (n)

/ˈiːkəʊsɪstəm/

hệ sinh thái

9

endangered species (n)

/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/

các loài động thực vật có nguy cơ bị

tuyệt chủng

10

extinction (n)

/ɪkˈstɪŋkʃn/

sự tuyệt chủng, tuyệt diệt

11

habitat (n)

/ˈhæbɪtæt/

môi trường sống

12

medicinal (adj)

/məˈdɪsɪnl/

dùng làm thuốc

13

movement (n)

/ˈmuːvmənt/

phong trào

14

oxygen (n)

/ˈɒksɪdʒən/

khí oxy

15

participate (v)

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

tham gia

16

plastic rubbish (n)

/ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/

rác thải nhựa

17

product (n)

/ˈprɒdʌkt/

sản phẩm

18

protect (v)

/prəˈtekt/

bảo vệ

19

release (v)

/rɪˈliːs/

thải ra, làm thoát ra

20

resident (n)

/ˈrezɪdənt/

người dân, dân cư

21

saola (n)

/ˈSHoulä/

con sao la

22

single-use (adj)

/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/

để sử dụng một lần

23

species (n)

/ˈspiːʃiːz/

giống, loài động thực vật

24

substance (n)

/ˈsʌbstəns/

chất

25

tornado (n)

/tɔːrˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

26

toxic (adj)

/ˈtɒksɪk/

độc hại

1.8. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 8 - Shopping

1

access (n)

/ˈækses/

nguồn để tiếp cận, truy cập vào

2

addicted (adj) (to)

/əˈdɪktɪd/

say mê, nghiện

3

advertisement (n)

/ədˈvɜːtɪsmənt/

quảng cáo

4

bargain (v)

/ˈbɑːɡən/

mặc cả

5

browse (v)

/braʊz/

lướt, xem qua, lướt mạng

6

complaint (n)

/kəmˈpleɪnt/

lời phàn nàn, khiếu nại

7

convenience (store) (n)

/kənˈviːniəns (stɔː)/

(cửa hàng) tiện ích

8

customer (n)

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

9

discount (shop)

/ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/

(cửa hàng) hạ giá

10

display (n, v)

/dɪˈspleɪ/

sự trưng bày, bày biện, trưng bày

11

dollar store (n)

/ˈdɒlə ˌstɔː/

cửa hàng đồng giá (một đô la)

12

fair (n)

/feə/

hội chợ

13

farmers’ market (n)

/ˈfɑːməz mɑːkɪt/

chợ nông sản

14

fixed (adj)

/fɪkst/

cố định, không thay đổi

15

florist (n)

/ˈflɔːrɪst/

người bán hoa

16

goods (n)

/ɡʊdz/

hàng hoá

17

home-grown (adj)

/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/

tự trồng

18

home-made (adj)

/ˌhəʊm ˈmeɪd/

tự làm

19

item (n)

/ˈaɪtəm/

một món hàng

20

minority (n)

/maɪˈnɒrəti/

thiểu số, số ít

21

open-air market (n)

/ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/

chợ họp ngoài trời

22

price tag (n)

/ˈpraɪs tæɡ/

nhãn ghi giá một mặt hàng

23

rarely (adv)

/ˈrerli/

hiếm khi

24

shopaholic (adj)

/ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/

nghiện mua sắm

25

shuttle (v)

/ˈʃʌtl/

đi lại giữa hai nơi, chuyên chở

26

year-round (adj)

/ˌjɪr ˈraʊnd/

quanh năm

27

yellowish (adj)

/ˈjeləʊɪʃ/

hơi vàng

28

on sale (phrase)

/ɒn seɪl/

đang (được bán) hạ giá

1.9. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 9 - Natural disasters

1

authority (n)

/ɔːˈθɒrəti/

chính quyền

2

broadcast (n, v)

/ˈbrɔːdkæst/

chương trình phát sóng, sự phát sóng

chiếu, phát sóng

3

cautious (adj)

/ˈkɔːʃəs/

cẩn trọng

4

clean-up (n)

/ˈkliːn ʌp/

việc làm sạch, dọn sạch

5

damage (n, v)

/ˈdæmɪdʒ/

thiệt hại, gây tổn hại

6

destroy (v)

/dɪˈstrɔɪ/

phá huỷ

7

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ

8

earthquake (n)

/ˈɜːθkweɪk/

trận động đất

9

emergency kit (n)

/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/

bộ dụng cụ dùng trong trường hợp

khẩn cấp

10

erupt (v)

/ɪˈrʌpt/

phun trào

11

Fahrenheit (n)

/ˈfærənhaɪt/

độ F (đo nhiệt độ)

12

funnel (n)

/ˈfʌnl/

cái phễu

13

landslide (n)

/ˈlændslaɪd/

vụ sạt lở

14

lighting (n)

/ˈlaɪtɪŋ/

sự bố trí ánh sáng, sự chăng đèn

15

liquid (n)

/ˈlɪkwɪd/

chất lỏng

16

mass movement (n)

/mæs ˈmuːvmənt/

sự chuyển động theo khối

17

mountainous (adj)

/ˈmaʊntənəs/

vùng núi

nhiều núi non

18

poisonous (adj)

/ˈpɔɪzənəs/

có độc

19

predict (v)

/prɪˈdɪkt/

dự đoán

20

pretty (adv)

/ˈprɪti/

khá là

21

property (n)

/ˈprɒpəti/

của cải, nhà cửa

22

rescue worker (n)

/ˈreskjuː wɜːkə/

nhân viên cứu hộ

23

Richter scale (n)

/ˈrɪktə skeɪl/

độ rích te (đo độ mạnh của động đất)

24

shake (v)

/ʃeɪk/

rung, lắc

25

shelter (n)

/ˈʃeltər/

chỗ trú ẩn

26

storm (n)

/stɔːm/

bão

27

suddenly (adv)

/ˈsʌdənli/

đột nhiên, bỗng nhiên

28

tornado (n)

/tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

29

tremble (v)

/ˈtrembl/

rung lắc

30

tropical storm (n)

/ˈtrɒpɪkl stɔːrm/

bão lốc xoáy nhiệt đới

31

tsunami (n)

/tsuːˈnɑːmi/

trận sóng thần

32

unsafe (adj)

/ʌnˈseɪf/

không an toàn

33

victim (n)

/ˈvɪktɪm/

nạn nhân

34

violently (adv)

/ˈvaɪələntli/

mãnh liệt, dữ dội, kịch liệt

35

volcanic (adj)

/vɒlˈkænɪk/

(thuộc) gây ra bởi núi lửa

36

volcanic eruption (n)

/vɑːlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/

sự phun trào núi lửa

37

warn (v)

/wɔːn/

cảnh báo

38

come down (phrV)

/kʌm daʊn/

sụp đổ (nhà cửa, công trình..)

(tuyết, mưa) rơi

39

pull up (phrV)

/pʊl ʌp/

kéo lên, nhổ lên, lôi lên

40

sweep away (phrV)

/swiːp əˈweɪ/

bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)

1.10. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10 - Communication technology

1

absentee (n)

/ˌæbsənˈtiː/

người vắng mặt

2

account (n)

/əˈkaʊnt/

tài khoản (ngân hàng, mạng xã hội …)

3

adjust (v)

/əˈdʒʌst/

điều chỉnh

4

advanced (adj)

/ədˈvɑːnst/

tiên tiến

5

automatically (adv)

/ˌɔːtəˈmætɪkli/

một cách tự động

6

carrier pigeon (n)

/ˈkærɪə pɪdʒɪn/

bồ câu đưa thư

7

charge (v)

/ʧɑːʤ/

nạp, sạc (pin)

8

emoji (n)

/ɪˈməʊdʒi/

biểu tượng cảm xúc

9

high-speed (adj)

/ˌhaɪ ˈspiːd/

tốc độ cao

10

holography (n)

/hɒˈlɒgrəf/

hình thức giao tiếp bằng ảnh không

gian ba chiều

11

instantly (adv)

/ˈɪnstəntli/

ngay lập tức

12

Internet connection (n)

/ˈɪntənet

kəˈnekʃn/

kết nối mạng

13

introductory (adj)

/ˌɪntrəˈdʌktəri/

có tính chất giới thiệu

14

language barrier (n)

/ˈlæŋgwɪʤ ˈbærɪə/

rào cản ngôn ngữ

15

live (adj)

/laɪv/

(phát sóng, truyền hình) trực tiếp

16

a piece of cake (idiom)

/piːs əv keɪk/

dễ như ăn bánh

17

smartphone (n)

/ˈsmɑːtfəʊn/

điện thoại thông minh

18

smartwatch (n)

/ˈsmɑːrtwɑːtʃ/

đồng hồ thông minh

19

smiley (adj)

/ˈsmaɪli/

vui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười

20

smoothly (adv)

/ˈsmuːðli/

suôn sẻ, trôi chảy

21

social network (n)

/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːk/

mạng xã hội

22

tablet (n)

/ˈtæblət/

máy tính bảng

23

telepathy (n)

/təˈlepəθi/

hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần

giao cách cảm

24

text (v, n)

/tekst/

nhắn tin, văn bản

25

thought (n)

/θɔːt/

ý nghĩ

26

translation machine (n)

/trænzˈleɪʃn məˈʃiːn/

máy dịch thuật

27

transmit (v)

/trænzˈmɪt/

truyền, chuyển giao

28

unwanted (adj)

/ˌʌnˈwɑːntɪd/

không mong muốn

29

video conference (n)

/ˈvɪdiəʊ ˌkɒnfərəns/

cuộc họp trực tuyến

30

voice message (n)

/ˈvɔɪs mesɪdʒ/

tin nhắn thoại

31

webcam (n)

/ˈwebkæm/

thiết bị ghi, truyền hình ảnh

32

zoom (in/out) (v)

/zuːm ( ɪn/ aʊt)/

phóng (to), thu (nhỏ)

33

hold on (phrV)

/həʊld ɑːn/

giữ chặt lấy

chờ đợi

34

in person (phrase)

/ɪn ˈpɜːrsn/

trực tiếp

1.11. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 11 - Science and technology in the future

1

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

ứng dụng

2

attendance (n)

/əˈtendəns/

sự có mặt, sĩ số

3

bartender (n)

/ˈbɑːrtendər/

nhân viên pha chế, phục vụ rượu tại quầy bar

4

biometric (adj)

/ˌbaɪəʊˈmetrɪk/

thuộc về sinh trắc

5

breakout room (n)

/ˈbreɪkaʊt ru:m/

phòng học chia nhỏ, chia nhóm

6

cheating (n)

/’tʃiːtiŋ/

sự lừa dối, gian dối, gian lận

7

complain (v)

/kəmˈpleɪn/

phàn nàn, khiếu nại

8

contact lens (n)

/ˈkɒntækt

lenz/

kính áp tròng

9

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

thuận tiện, tiện lợi

10

cure (n, v)

/kjʊə(r)/

sự chữa trị

chữa trị

11

develop (v)

/dɪˈveləp/

phát triển, khai triển

12

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

số, kỹ thuật số

13

discover (v)

/dɪˈskʌvə/

phát hiện, khám phá

14

effortless (adj)

/ˈefərtləs/

dễ dàng, không cần cố gắng

15

epidemic (n)

/ˌepɪˈdemɪk/

dịch bệnh

16

experiment (n)

/ɪkˈsperɪmənt/

thí nghiệm

17

eye-tracking (adj)

/ˈaɪ ˌtrækiŋ/

theo dõi (cử động) mắt

18

face to face (adj)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

trực tiếp, mặt đối mặt

19

facial (adj)

/ˈfeɪʃl/

thuộc bộ mặt, liên quan đến mặt

20

feedback (n)

/ˈfːdbæk/

(ý kiến) phản hồi, hồi đáp

21

fingerprint (n)

/ˈfɪŋɡəprɪnt/

(dấu) vân tay

22

invent (v)

/ɪnˈvent/

phát minh

23

invention (n)

/ɪnˈvenʃn/

sự phát minh, sáng chế

24

manual (n, adj)

/ˈmænjuəl/

bản hướng dẫn sử dụng

bằng tay, thủ công

25

mark (v)

/mɑːk/

chấm điểm

26

platform (n)

/ˈplætfɔːm/

nền tảng

27

private message (n)

/ˈpraɪvət ˈmesɪdʒ/

tin nhắn cá nhân

28

radium (n)

/ˈreɪdiəm/

nguyên tố phóng xạ

29

recognition (n)

/ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự nhận biết, sự công nhận

30

scanner (n)

/ˈskænə/

máy quét

31

science (n)

/ˈsaɪəns/

khoa học

32

screen (n)

/skriːn/

màn hình, màn chiếu

33

solution (n)

/səˈluːʃn/

giải pháp, đáp án

34

swap (n, v)

/swɑːp/

sự trao đổi

trao đổi

35

technology (n)

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

36

truancy (n)

/ˈtruːənsi/

trốn học, nghỉ học không phép

37

voice recognition (n)

/ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/

nhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói

38

at times (phrase)

/æt taɪmz/

đôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi

1.12. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 12 - Outer space

1

alien (n)

/ˈeɪliən/

người ngoài hành tinh

2

all year round (phrase)

/ɔːl jɪr raʊnd/

quanh năm

3

commander (n)

/kəˈmɑːndə/

người chỉ huy, người cầm đầu

4

crater (n)

/ˈkreɪtə/

miệng núi lửa

5

creature (n)

/ˈkriːtʃə/

sinh vật, loài vật

6

daytime (n)

/ˈdeɪtaɪm/

ban ngày

7

galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

thiên hà

8

gravity (n)

/ˈɡrævəti/

trọng lực, lực hút trái đất

9

habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

có thể ở được, phù hợp để ở

10

Jupiter (n)

/ˈdʒuːpɪtə/

sao Mộc, Mộc tinh

11

Mars (n)

/mɑːz/

sao Hỏa, Hỏa tinh

12

Mercury (n)

/ˈmɜːkjəri/

sao Thủy, Thủy tinh

13

milky way (n)

/ˌmɪlki ˈweɪ/

dải ngân hà

14

Neptune (n)

/ˈneptjuːn/

sao Hải Vương, Hải Vương tinh

15

obey (v)

/əˈbeɪ/

tuân theo

16

oppose (v)

/əˈpəʊz/

chiến đấu, đánh lại ai

17

outer space (n)

/ˌaʊtə ˈspeɪs/

ngoài không gian, ngoài vũ trụ

18

possibility (n)

/ˌpɒsəˈbɪləti /

khả năng, sự có thể

19

promising (adj)

/ˈprɒmɪsɪŋ/

đầy hứa hẹn, nhiều triển vọng

20

rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

tàu vũ trụ con thoi

21

Saturn (n)

/ˈsætən/,

/ˈsætɜːn/

sao Thổ, Thổ tinh

22

solar system (n)

/ˈsəʊlə sɪstəm/

hệ mặt trời

23

spaceship (n)

/ˈspeɪsʃɪp/

tàu vũ trụ

24

stormy (adj)

/ˈstɔːrmi/

mãnh liệt như bão tố, giông bão

25

surface (n)

/ˈsɜːfɪs/

bề mặt, mặt ngoài

26

telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

kính thiên văn

27

thrilling (adj)

/ˈθrɪlɪŋ/

ly kỳ, hồi hộp, gây phấn khích

28

trace (n)

/treɪs/

dấu vết, vết tích, dấu hiệu

29

UFO

(unidentified flying object) (n)

/ˈjuːfəʊ/,

/ˌjuː ef ˈəʊ/

vật thể bay không xác định

30

Uranus (n)

/ˈjʊərənəs/

sao Thiên Vương, Thiên Vương tinh

31

Venus (n)

/ˈviːnəs/

sao Kim, Kim tinh

32

break down (phrV)

/breɪk daʊn/

(mối quan hệ) tan vỡ

(máy) hỏng

33

take over (phrV)

/teɪk ˈoʊvər/

giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền

34

make up of (phrV)

/meɪk ʌp ʌv/

được tạo nên bởi

👉 Để thuận tiện cho việc ôn tập, các bạn có thể tải file từ vựng tiếng Anh lớp 8 PDF TẠI ĐÂY.

2. Gợi ý cách học từ vựng Tiếng Anh lớp 8 hiệu quả

Có nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 8 hay. IELTS LangGo khuyến khích các bạn học sinh tham khảo và làm theo các phương pháp dưới đây để có thể học tại nhà hiệu quả hơn.

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 8
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 8

Lập danh sách từ vựng:

Các bạn hãy tạo một list các từ vựng cần học từ sách giáo khoa hoặc nguồn tài liệu khác. Sau đó, hãy chia các từ vựng thành các nhóm chủ đề, nhờ vậy việc ghi nhớ từ vựng sẽ dễ dàng hơn.

Sử dụng flashcards (thẻ ghi nhớ):

Người học có thể tận dụng các tấm thẻ flashcards để học và ôn tập từ vựng thường xuyên. Ngay cả khi bạn không có thẻ flashcard giấy, bạn vẫn có thể sử dụng ứng dụng flashcards trực tuyến.

Học theo ngữ cảnh

Thay vì học từ vựng riêng lẻ, hãy áp dụng chúng vào ngữ cảnh của câu hoặc đoạn văn. Bằng cách này, bạn sẽ có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên nhất. Mỗi khi học một từ vựng mới, hãy cố gắng đặt câu với chúng nhiều nhất có thể.

Ôn tập kiến thức thường xuyên

Bên cạnh việc học thuộc và ứng dụng thì quá trình ôn tập cũng rất quan trọng. Người học nên thường xuyên xem lại từ vựng để tránh quên từ.

3. Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 8 - có đáp án

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau sử dụng các cụm từ cho sẵn: .

watching - hanging out - watching TV/using computer - communicating - pet training - playing sports                      

1. Many teenagers spend too much time ……………….. TV or playing computer games instead of doing outdoor activities.

2. Spend much time ……………… might ruin your eyes.

3. ………………… with friends is one of the most popular leisure activities Swedish children choose to do.

4. Minh is quite good at socializing and ………………….. Many boys like to make friends with him.

5. Son and I saved some money for buying a book about …………… last month.

6. ………………………help us to be healthier. My mother wants me to take up sports I like.

cultivation - vast - interesting - peaceful - buffalo - friendly - paddy fields  

7. Wet – rice ………………… has been one of the most effective ways of farming in the countries John has visited.

8. In some villages, farmers use the …………….. drawn carts to travel and carry goods.

9. I prefer living in the country because people there are more ………………….. and welcoming than those in the city .

10. How was the trip, Linda ? I was really impressed by the beauty of the green ………………….. and how the peasants plant rice.

11. Looking at the …………………. sky on starry nights makes me relax a lot.

12. Join our elephant ride and you will feel so ………………….!

13. Many people left the crowded city for the countryside because they prefer the ……………………. and quiet atmosphere there.

Bài tập 2: Hoàn thành các từ sau:

1. Every year, people celebrate Giong Festival to C_ MM_M_R_T_ Saint Giong who fought against the foreign enemies to protect the country.

2. Some of the main meanings of Bai Dinh Pagoda festival are W_RSH_P P_N_ Buddha and commemorating Saint Nguyen Minh Khong.

3. Comingto Lim festival in Bac Ninh , you will be attracted by the special dialogues P_RF_RM_N_E of Quan Ho singers .

4. Chu Dong Tu festival has some important rituals such as processions on land and water ; and incense C_R_M_ _ Y.

5. Most members of Vietnamese families G_T_ _ R and make Chung cakes together on Tet holiday.

6. The Death A_ N_V_RS_R_ of the Hung Kings ( or Hung King Temple Festival ) is celebrated to worship Hung Kings and educate the young people about their traditional roots.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

wicked - curious - talented - brave - generous - special

1. Lang Lieu made……………cakes which amazed his parents.

2. Without legs and arms, the coconut boy is very…………… He grazed cows for the rich man’s family very well.

3. Thach Sanh was……………and strong. He fought against the man–eating ogress and won it.

4. Ali Baba was……………and kind to his brother. He told Cassim about the cave and the password to open it.

5. Tam’s stepmother was…………… She made Tam work all day long and found ways to prevent her from going to the village’s festivals.

6. The youngest mermaid was……………about the land. She always wanted to listen her grandmother tell about ships, people and animals.

Nguồn: Bài tập bổ trợ kiến thức tiếng Anh lớp 8

Bài tập 4. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn phương án trả lời đúng.

Communication in Groups

The sheer number of people in a group affects the amount of communication. Consider the difference between communication between two friends and communication in a group of five people. When friends talk, there are two people sending and receiving messages. In a group of five, there are five people doing the same thing. Each idea that is expressed must be understood by four others, who may also choose to respond. Consequently, the greater number of people in a group, the fewer contributions any individual may make. Because there are disadvantages to large groups, you might assume that small groups would be the most effective. However, groups can’t be too small as well as too large. With too few members, a group has limited resources, which eliminates a primary advantage of group for decision-making. Also, in very small groups, members may be unwilling to disagree or criticize each other’s ideas. I believe that five to seven members is the ideal size for a small group.

1. We can conclude from the reading that in large groups___________________

A. there is always a chaos at the end of each discussion

B. no one criticizes each other’s ideas

C. before a decision is made everyone has to express their ideas individually.

D. everyone is free to express their ideas as much as they can.

E. there is less opportunity for each person to speak

2. According to the passage, small groups__________________

A. are always more successful than large groups in terms of decision-making

B. can have some disadvantages as well

C. express their criticism more freely than large groups

D. have always infinite resources

E. are unable to make a decision at the end of discussions

3. The author of the article suggests that__________________

A. the number of people in a small group must not be more than five

B. large groups are always superior to small groups

C. the ideal size for a small group should be five to seven

D. small groups are better as members of them have a chance to criticize each other

E. everyone should listen to each other’s ideas no matter how large the group is

Nguồn: Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

1. watching

2. watching TV/ using computer

3. Hanging out

4. communicating

5. pet training

6. playing sports

7. cultivation

8. buffalo

9. friendly

10. paddy fields

11. vast

12. interesting

13. peaceful

Bài tập 2:

1. commemorate

2. worshipping

3. performance

4. ceremony

5. gather

6. anniversary

Bài tập 3:

1. special

2. talented

3. brave

4. generous

5. wicked

6. curious

Bài tập 4:

1. E

2. B

3. C

Như vậy, IELTS LangGo đã tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Global Success kèm bài tập và gợi ý phương pháp học.

Đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho những bạn học sinh lớp 8 trong quá trình ôn luyện cho các bài thi và kiểm tra. Các bạn đừng quên download từ vựng tiếng Anh lớp 8 PDF về học nhé.

IELTS LangGo

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 10.000.000đ