Nắm vững từ vựng Tiếng Anh 12 sẽ giúp các bạn học sinh hiểu rõ nội dung bài học cũng như vận dụng vào các bài thi hay kiểm tra trên lớp.
Chính vì vậy, IELTS LangGo đã tổng hợp list từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit sách mới với đầy đủ phiên âm và ý nghĩa để giúp các bạn học từ vựng hiệu quả hơn.
Các bạn hãy tải ngay về học đồng thời tham khảo một số cuốn sách bổ trợ Tiếng Anh lớp 12 chất lượng nhé.
Theo sách mới, chương trình Tiếng Anh lớp 12 được chia thành 10 Unit tương ứng với 10 chủ đề khác nhau. So với chương trình lớp 10 và 11, các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lớp 12 đã được nâng cao hơn để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Sau đây, IELTS LangGo sẽ đi vào chi tiết list từ vựng của từng chủ đề nhé.
1 | achievement | /əˈtʃiːvmənt/ | thành tích, thành tựu |
2 | anonymous | /əˈnɒnɪməs/ | ẩn danh, giấu tên |
3 | dedication | /ˌdedɪˈkeɪʃn/ | sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy |
4 | diagnose | /ˈdaɪəɡnəʊz/ | chẩn đoán (bệnh) |
5 | distinguished | /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ | kiệt xuất, lỗi lạc |
6 | figure | /ˈfɪɡə(r)/ | nhân vật |
7 | generosity | /ˌdʒenəˈrɒsəti/ | sự rộng lượng |
8 | hospitalisation | /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/ | đưa vào bệnh viện |
9 | perseverance | /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ | tính kiên trì |
10 | prosthetic leg | /prɒsˈθetɪk leɡ/ | chân giả |
11 | reputation | /ˌrepjuˈteɪʃn/ | danh tiếng |
12 | respectable | /rɪˈspektəbl/ | đáng kính, đứng đắn |
13 | talented | /ˈtæləntɪd/ | có tài năng, có năng khiếu |
14 | waver | /ˈweɪvə(r)/ | dao động, phân vân |
15 | pioneer | /ˌpaɪə'nɪə(r)/ | người tiên phong, người đi đầu |
16 | respectful | /ris'pektful/ | lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tôn kính |
17 | strategist | /'strætɪdʒɪst/ | nhà chiến lược |
18 | popularity | /ˌpɒpjʊ'lærɪti/ | sự nổi tiếng, tính phổ biến |
19 | influential | /ˌɪnflʊ'ɛnʃəl/ | có ảnh hưởng, có thế lực |
20 | recognition | /ˌrɛkəg'nɪʃən/ | sự công nhận, sự được công nhận, thừa nhận |
21 | controversial | /ˌkɒntrə'vɜ:ʃəl/ | gây tranh cãi |
22 | racial segregation | /'reɪʃəl ˌsɛgrɪ' geɪʃən/ | sự phân biệt chủng tộc |
23 | distinctive | /dɪs'tɪŋktɪv/ | đặc biệt, xuất sắc |
24 | profound | /prə'faʊnd/ | phức tạp, sâu sắc |
25 | spectacular | /spɛk'tækjʊlə/ | ngoạn mục, thu hút sự chú ý |
26 | remarkable | /rɪ'mɑ:kəbl/ | xuất sắc, đặc biệt, đáng chú ý |
27 | extraordinary | /ɪks'trɔ:dnri/ | lạ thường, đặc biệt |
28 | exceptional | /ɪk'sɛpʃənl/ | khác thường, đặc biệt, ngoại lệ, hiếm có |
29 | celebrated | /'sɛlɪbreɪtɪd/ | nổi tiếng, trứ danh, lừng danh |
30 | representative | /ˌrɛprɪ'zɛntətɪv/ | đại diện, hình mẫu |
31 | epitome | /ɪ'pɪtəmi/ | tấm gương hoàn hảo, hình mẫu hoàn hảo |
1 | industrialization | /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/ | sự công nghiệp hóa |
2 | accelerate | /əkˈseləreɪt/ | làm gia tăng, tăng tốc |
3 | urbanization | /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/ | sự đô thị hóa |
4 | pressurize | /ˈpreʃəraɪz/ | nén, gây áp lực |
5 | sanitation | /ˌsænɪˈteɪʃn/ | điều kiện vệ sinh |
6 | irrigation | /ˌɪrɪˈgeɪʃən/ | sự tưới tiêu |
7 | slum | /slʌm/ | khu nhà ổ chuột |
8 | insufficient | /ˈɪnsəˈfɪʃənt/ | không đủ, thiếu |
9 | wastewater | /weɪstˌwɔ:tə/ | nước bẩn |
10 | infrastructure | /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/ | cơ sở hạ tầng |
11 | facilities | /fəˈsɪlɪtiz/ | phương thức, phương tiện |
12 | migrate | /maɪˈɡreɪt/ | di trú, di cư |
13 | immigrant | /ˈɪmɪgrənt/ | dân nhập cư |
14 | immigrate | /ˈɪmɪgreɪt/ | nhập cư |
15 | management capacity | /ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/ | năng lực quản lý |
16 | urbanization process | /ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/ | quá trình đô thị hóa |
17 | deeply-rooted | /ˈdi:pli- ˈru:tɪd/ | ăn sâu, bám rễ |
18 | unemployment | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | sự thất nghiệp |
19 | long-term | /'lɒŋtɜ:m/ | dài hạn |
20 | short-term | /ʃɔ:t-tɜ:m/ | ngắn hạn |
21 | foreign direct investment (FDI) | /'fɒrɪn dɪ'rɛkt ɪn'vɛstmənt/ | đầu tư trực tiếp nước ngoài |
22 | exacerbate | /ɛks'æsə(:)beɪt/ | làm trầm trọng |
23 | relocate | /ri:ləʊ'keɪt/ | di chuyển tới, xây dựng lại |
24 | inflow | /'ɪnfləʊ/ | chảy vào |
25 | adverse | /'ædvɜ:s/ | tiêu cực |
26 | amenity | /ə'mi:nəti/ | đầy đủ tiện nghi |
27 | sustainable development | /səs'teɪnəbl dɪ'vɛləpmənt/ | phát triển bền vững |
28 | instability | /ˌɪnstə'bɪlɪti/ | tính không ổn định, không kiên định |
29 | housing development | /dɪ'vel.əp.mənt/ | sự phát triển nhà ở |
30 | fatality or mortality rate | /fə'tæl.ə.ti/; /mɔ: 'tæl.ə.ti/ | tỷ lệ tử vong |
31 | multicultural | /ˌmʌlti'kʌltʃərəl/ | đa văn hóa |
32 | overpopulated | /ˌəʊvə'pɒpjuleɪtɪd/ | quá đông dân |
33 | population density | /'densəti/ | mật độ dân số |
34 | take advantage of something = make use of something | /əd'væn.t̬ɪdʒ/ | tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì |
35 | strain | /streɪn/ | gánh nặng, áp lực |
36 | diphthong | /ˈdɪfθɒŋ/ | âm đôi |
37 | compound | /ˈkɒmpaʊnd/ | hỗn hợp |
38 | support | /səˈpɔːt/ | hỗ trợ |
39 | authority | /ɔːˈθɒrəti/ | chính phủ |
40 | organise | /ˈɔːgənaɪz/ | tổ chức |
41 | measure | /ˈmeʒə(r)/ | biện pháp |
42 | congestion | /kənˈdʒestʃən/ | tắc nghẽn |
43 | generate | /ˈdʒenəreɪt/ | tạo ra |
44 | stable | /ˈsteɪbl/ | ổn định |
45 | prestigious | /preˈstɪdʒəs/ | uy tín |
46 | fluctuate | /ˈflʌktʃueɪt/ | biến động |
47 | dramatically | /drəˈmætɪkli/ | đáng kể |
48 | excessive | /ɪkˈsesɪv/ | quá mức |
49 | exploitation | /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/ | sự khai thác |
50 | inhabitant | /ɪnˈhæbɪtənt/ | dân cư |
1 | asthma | /ˈæsmə/ | bệnh hen, bệnh suyễn |
2 | biomass | /ˈbaɪəʊmæs/ | nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật; sinh khối |
3 | bronchitis | /brɒŋˈkaɪtɪs/ | bệnh viêm phế quản |
4 | clutter | /ˈklʌtə(r)/ | tình trạng bừa bộn, lộn xộn |
5 | combustion | /kəmˈbʌstʃən/ | sự đốt cháy |
6 | conservation | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn |
7 | deplete | /dɪˈpliːt/ | rút hết, làm cạn kiệt |
8 | dispose of | /dɪˈspəʊz əv/ | vứt bỏ |
9 | geothermal | /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ | (thuộc) địa nhiệt |
10 | habitat | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống |
11 | approach | /ə'prout∫/ | lại gần, đến gần |
12 | communication | /kə,mju:ni'kei∫n/ | sự giao tiếp |
13 | communicate | /kə'mju:nikeit/ | giao tiếp |
14 | common | /ˈkɒmən/ | thông thường, phổ biến |
15 | wave | /weɪv/ | vẫy tay |
16 | raise one's hands | /reɪz/ | giơ tay |
17 | signal | /'signəl/ | dấu hiệu |
18 | to get off | /ɡet/ | xuống (xe) |
19 | to get on | /ɡet/ | lên (xe) |
20 | to be excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | phấn khích |
21 | to jump up and down | /dʒʌmp/ | nhảy lên |
22 | instance | /'instəns/ | trường hợp |
23 | for instance | /'instəns/ | ví dụ, chẳng hạn |
24 | obvious | /'ɒbviəs/ | rõ ràng, hiển nhiên |
25 | obviously | /'ɒbviəsli/ | một cách rõ ràng, hiển nhiên |
26 | appropriate | /ə'proupriət/ | thích hợp |
27 | choice | /t∫ɔis/ | sự lựa chọn |
28 | pass | /pɑːs/ | đi ngang qua |
29 | catch one's eye | /kætʃ/ | bắt gặp ánh mắt của ai |
30 | slightly | /'slaitli/ | nhẹ nhàng |
31 | whistle | /wisl/ | húyt sáo |
32 | rude to sb | /ruːd/ | khiếm nhã, bất lịch sự với ai |
33 | marketing manager | /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/ | giám đốc tiếp thị |
34 | successful | /sək'sesfl/ | thành công |
35 | succeed | /sək'si:d/ | thành công |
36 | successfully | /səkˈsesfəli/ | thành công |
37 | success | /səkˈses/ | sự thành công |
38 | run an office | /rʌn æn ˈɔfəs/ | quản lý một văn phòng |
39 | to be angry with sb | /ˈæŋɡri/ | giận ai |
40 | to be upset | /ʌp'set / | lo lắng, bối rối |
41 | to promise | /'prɔmis/ | hứa |
42 | agglomeration | /əˌɡlɒmə'reɪʃn/ | sự kết tụ |
43 | sustainable | /sə'steɪnəbl/ | bền vững |
44 | accelerate | /ək'seləreɪt/ | tăng tốc |
45 | composition | /ˌkɒmpə'zɪʃn/ | thành phần |
46 | disturb | /dɪ'stɜ:b/ | làm phiền |
1 | addicted | /əˈdɪktɪd/ | nghiện |
2 | advent | /ˈædvent/ | sự đến /tới sự kiện quan trọng |
3 | application | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
4 | attitude | /ˈætɪtjuːd/ | thái độ |
5 | connect | /kəˈnekt/ | kết nối |
6 | cyberbullying | /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ | bắt nạt qua mạng Internet |
7 | documentary | /ˌdɒkjuˈmentri/ | phim tài liệu |
8 | dominant | /ˈdɒmɪnənt/ | thống trị, có ưu thế hơn |
9 | drama | /ˈdrɑːmə/ | kịch, tuồng |
10 | efficient | /ɪˈfɪʃnt/ | có hiệu quả |
11 | emerge | /iˈmɜːdʒ/ | vượt trội, nổi lên, nổi bật |
12 | fivefold | /ˈfaɪvfəʊld/ | gấp 5 lần |
13 | leaflet | /ˈliːflət/ | tờ rơi, tờ in rơi |
14 | mass | /mæs/ | số nhiều, số đông, đại chúng |
15 | media | /ˈmiːdiə/ | phương tiện |
16 | microblogging | /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/ | việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin |
17 | pie chart | /ˈpaɪ tʃɑːt/ | biểu đồ tròn |
18 | social networking | /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ | mạng xã hội |
19 | subscribe | /səbˈskraɪb/ | đăng ký, đặt mua dài hạn |
20 | website | /ˈwebsaɪt/ | cổng thông tin điện tử |
1 | assimilate | /əˈsɪməleɪt/ | đồng hóa |
2 | assimilation | /əˌsɪməˈleɪʃn/ | sự đồng hóa |
3 | attire | /əˈtaɪə/ | trang phục |
4 | cultural identity | /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/ | bản sắc văn hóa |
5 | cultural practices | /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ | các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa |
6 | diversity | /daɪˈvɜːsəti/ | tính đa dạng |
7 | flock | /flɒk/ | lũ lượt kéo đến |
8 | maintain | /meɪnˈteɪn/ | bảo vệ, duy trì |
9 | martial spirit | /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt / | tin thần thượng võ |
10 | multicultural | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | đa văn hóa |
11 | national costume | /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/ | trang phục dân tộc |
12 | national pride | /ˌnæʃnəl praɪd/ | lòng tự hào dân tộc |
13 | solidarity | /ˌsɒlɪˈdærəti/ | thống nhất |
14 | unify | /ˈjuːnɪfaɪ/ | sự đoàn kết, tình đoàn kết |
15 | unique | /juˈniːk/ | độc lập, duy nhất, chỉ có 1 |
16 | unite | /juˈnaɪt/ | đoàn kết |
17 | worship | /ˈwɜːʃɪp/ | tôn kính, thờ cúng |
1 | acidification | /ə,sıdıfı’keifən/ | sự axit hóa |
2 | adapt | /ǝ’dæpt/ | thích nghi |
3 | endangered | /ɪnˈdeɪndʒəd/ | (hệ thực vật hay động vật) có nguy cơ tuyệt chủng |
4 | extinction | /ɪkˈstɪŋkʃn/ | Sự tuyệt chủng |
5 | extinct | /ɪkˈstɪŋkt/ | tuyệt chủng |
6 | poach | /pəʊtʃ/ | Săn bắt trái phép |
7 | captivity | /kæpˈtɪvəti/ | tình trạng bị giam giữ |
8 | conservation | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn |
9 | conserve | /kənˈsɜːv/ | bảo tồn |
10 | habitat | /ˈhæbɪtæt/ | môi trường sống, nơi sống |
11 | widespread | /ˈwaɪdspred/ | lan rộng, phổ biến |
12 | critically | /ˈkrɪtɪkli/ | một cách nguy cấp |
13 | population | /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ | số dân |
14 | mammal | /ˈmæml/ | loài thú, loài động vật có vú |
15 | reptile | /ˈreptaɪl/ | loài bò sát |
16 | amphibious | /æmˈfɪbiəs/ | lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước |
17 | horn | /hɔːn/ | sừng (trâu bò…) |
18 | decline | /dɪˈklaɪn/ | sự sụt, sự suy tàn |
19 | marine | /məˈriːn/ | (thuộc) biển |
20 | bleak | /bliːk/ | trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng |
21 | porpoise | /ˈpɔːpəs/ | (động vật học) họ cá heo chuột |
22 | wild | /waɪld/ | dại, hoang |
23 | solely | /ˈsəʊlli/ | duy nhất, độc nhất |
24 | inhabit | /ɪnˈhæbɪt/ | ở, sống ở |
25 | dwindled | /ˈdwɪndl/ | nhỏ lại, thu nhỏ lại |
26 | inbreeding | /ˈɪnbriːdɪŋ/ | giao phối thân thuộc |
27 | primate | /ˈpraɪmeɪt/ | bộ linh trưởng |
28 | aquatic | /əˈkwætɪk/ | sống ở nước |
29 | exotic | /ɪɡˈzɒtɪk/ | ở nước ngoài đưa vào |
30 | boycott | /ˈbɔɪkɒt/ | tẩy chay |
31 | deter | /dɪˈtɜː(r)/ | ngăn cản, ngăn chặn |
32 | regulation | /ˌreɡjuˈleɪʃn/ | điều quy định |
33 | intensive | /ɪnˈtensɪv/ | mạnh, có cường độ lớn |
34 | vulnerable | /ˈvʌlnərəbl/ | có thể bị tổn thương |
35 | allocate | /ˈæləkeɪt/ | phân phối, phân phát |
1 | activate | /ˈæktɪveɪt/ | kích hoạt |
2 | algorithm | /ˈælɡərɪðəm/ | thuật toán |
3 | artificial intelligence | /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/ | trí tuệ nhân tạo |
4 | automated | /ˈɔːtəmeɪtɪd/ | tự động |
5 | call for | /kɔːl fɔː(r)/ | kêu gọi |
6 | cyber-attack | /ˈsaɪbərətæk/ | tấn công mạng |
7 | exterminate | /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ | tiêu diệt |
8 | faraway | /ˈfɑːrəweɪ/ | xa xôi |
9 | hacker | /ˈhækə(r)/ | tin tặc |
10 | implant | /ɪmˈplɑːnt/ | cấy ghép |
11 | commitment | /kə'mitmənt/ | lời hứa, lời cam kết |
12 | reform | /ri'fɔ:m/ | cải tổ, cải cách |
13 | to lead a life | /liːd/ | sống một cuộc sống |
14 | to improve | /im'pru:v/ | cải tiến, cải thiện |
15 | situation | /,sit∫u'ei∫n/ | tình hình |
16 | measure | /'meʒə/ | biện pháp |
17 | to promote | /prə'mout/ | đẩy mạnh |
18 | to develop | /di'veləp/ | phát triển |
19 | development | /dɪˈveləpmənt/ | sự phát triển |
20 | developed country | /dɪˈveləpt ˈkʌntri/ | nước phát triển |
21 | developing country | /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ | nước đang phát triển |
22 | under-developed country | /ˈʌndə(r) dɪˈveləpt ˈkʌntri/ | nước kém phát triển |
23 | constantly | /'kɔnstəntli/ | thường xuyên, liên tục |
24 | to carry out | /ˈkæri/ | tiến hành |
25 | to be aware of | /əˈweə(r)/ | có ý thức về |
26 | National Congress | /ˈkɒŋɡres/ | Đại Hội toàn quốc |
27 | to initiate | /i'ni∫iit/ | bắt đầu |
28 | overall | /'ouvərɔ:l/ | toàn diện |
29 | renovation | /,renə'vei∫n/ | sự đổi mới |
30 | to restructure | /,ri:'strʌkt∫ə/ | cơ cấu lại, sắp xếp lại |
31 | to raise | /reiz/ | nâng lên |
32 | sector | /'sektə/ | khu vực |
33 | priority | /prai'ɔrəti/ | quyền ưu tiên |
34 | namely | /'neimli/ | cụ thể là |
35 | to produce | /'prɔdju:s/ | sản xuất |
36 | production | /prə'dʌk∫n/ | sự sản xuất |
37 | product | /'prɔdəkt/ | sản phẩm |
1 | pessimistic | /,pesi'mistik/ | bi quan |
2 | pessimist | /'pesɪmɪst/ | người bi quan |
3 | optimistic | /,ɔpti'mistik/ | lạc quan |
4 | optimist | /'ɑ:ptɪmɪst/ | người lạc quan |
5 | terrorism | /'terərizəm/ | sự khủng bố |
6 | terrorist | /'terərist/ | khủng bố |
7 | labor saving | /ˈleɪ.bɚˌseɪ.vɪŋ/ | tiết kiệm sức lao động |
8 | wipe sth out | /waɪp/ | xóa bỏ, hủy bỏ |
9 | space shuttle | /speɪs'∫ʌtl/ | tàu con thoi |
10 | depression | /di'pre∫n/ | tình trạng suy thoái |
11 | economic depression | /i:kə'nɑ:mɪkdɪ'pre∫n/ | suy thoái về kinh tế |
12 | corporation | /,kɔpə'rei∫n/ | công ty kinh doanh |
13 | far | /fa/ | nhiều |
14 | medical system | /'medɪkl'sɪstəm/ | hệ thống y tế |
15 | domestic chores | /də'mestik t∫ɔ/ | công việc vặt trong nhà |
16 | burden | /'bədn/ | gánh nặng |
17 | violent | /'vaiələnt/ | bạo lực |
18 | responsibility | /ri,spɔnsə'biləti/ | trách nhiệm |
19 | to contribute | /kən'tribjut/ | đóng góp |
20 | contribution | /kɑ:ntrɪ'bju:∫n/ | sự đóng góp |
21 | to force | /fɔs/ | bắt buộc |
22 | spacecraft | /'speis'krɑft/ | tàu vũ trụ |
23 | space station | /speɪs'steɪ∫n/ | trạm vũ trụ |
24 | to bring about | /brɪŋ əˈbaʊt/ | xảy ra |
25 | micro technology | /ˈmaɪˌkroʊ tɛkˈnɑləʤi/ | công nghệ vi mô |
26 | telecommunications | /,telikə,mjuni'kei∫nz/ | viễn thông |
27 | to disappear | /,disə'piə/ | biến mất |
28 | progress | /'prougres/ | sự tiến bộ |
29 | straight line | /streitlain/ | đường thẳng |
30 | dramatic | /drə'mætik/ | gây ấn tượng |
31 | dramatically | /drə'mætɪklɪ/ | |
32 | resort | /ri'zɔt/ | khu nghỉ mát |
33 | atmosphere | /'ætməsfiə/ | khí quyển |
34 | costly | /'kɔstli/ | đắt tiền, quý giá |
35 | prediction | /pri'dik∫n/ | lời dự đoán |
1 | advice | /ədˈvaɪs/ | lời khuyên |
2 | ambition | /æmˈbɪʃn/ | hoài bão, khát vọng, tham vọng |
3 | career | /kəˈrɪə(r)/ | nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp |
4 | career adviser | /kəˈrɪr ædˈvaɪzər/ | cố vấn nghề nghiệp |
5 | come up with | /kʌm ʌp wɪð/ | tìm thấy/ nảy ra |
6 | cut down on | /kʌt daʊn ɑn/ | cắt giảm |
7 | dishwasher | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | máy rửa bát đĩa |
8 | downside | /ˈdaʊnsaɪd/ | mặt trái/ bất lợi |
9 | drop in on | /drɑp ɪn ɑn/ | ghé thăm |
10 | drop out of | /drɑp aʊt ʌv/ | bỏ nghề |
11 | fascinating | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | có sức hấp dẫn |
12 | get on with | /gɛt ɑn wɪð/ | sống hòa thuận với |
13 | keep up with | /kip ʌp wɪð/ | theo kịp, đuổi kịp |
14 | look forward to | /lʊk ˈfɔrwərd tu/ | chờ đợi, trông đợi |
15 | mature | /məˈtʃʊə(r)/ | trưởng thành |
16 | paperwork | /ˈpeɪpəwɜːk/ | công việc giấy tờ, văn phòng |
17 | pursue | /pəˈsjuː / | theo đuổi, tiếp tục |
18 | put up with | /pʊt ʌp wɪð/ | chịu đựng |
19 | rewarding | /rɪˈwɔːdɪŋ/ | bõ công, đáng công, thỏa đáng |
20 | shadow | /ˈʃædəʊ/ | đi theo quan sát ai |
21 | secure | /sɪˈkjʊə(r)/ | giành được, đạt được |
22 | tedious | /ˈtiːdiəs/ | tẻ nhạt, làm mệt mỏi |
1 | adequate | /ˈædɪkwət/ | thỏa đáng, phù hợp |
2 | e-learning | /ˈiː lɜːnɪŋ/ | hình thức học trực tuyến |
3 | employable | /ɪmˈplɔɪəbl/ | có thể được thuê làm việc |
4 | facilitate | /fəˈsɪlɪteɪt/ | tạo điều kiện thuận lợi |
5 | flexibility | /ˌfleksəˈbɪləti/ | tính linh động |
6 | genius | /ˈdʒiːniəs/ | thiên tài |
7 | hospitality | /ˌhɒspɪˈtæləti/ | lòng mến khách |
8 | initiative | /ɪˈnɪʃətɪv/ | sáng kiến, tính chủ động trong công việc |
9 | institution | /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ | cơ quan tổ chức |
10 | interaction | /ˌɪntərˈækʃn/ | sự tương tác |
11 | lifelong | /ˈlaɪflɒŋ/ | suốt đời |
12 | opportunity | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | cơ hội |
13 | overwhelming | /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ | vượt trội |
14 | pursuit | /pəˈsjuːt/ | sự theo đuổi |
15 | self-directed | /sef-dəˈrektɪd/ | theo định hướng cá nhân |
16 | self-motivated | /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ | có động lực cá nhân |
17 | temptation | /tempˈteɪʃn/ | sự lôi cuốn |
18 | ultimate | /ˈʌltɪmət/ | sau cùng, quan trọng nhất |
19 | voluntarily | /ˈvɒləntrəli/ | một cách tự nguyện |
Để thuận tiện cho quá trình học và ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 12, các bạn có thể tải xuống file PDF miễn phí TẠI ĐÂY nhé.
Bên cạnh việc học từ vựng Tiếng Anh lớp 12, các bạn học sinh cũng cần trau dồi về ngữ pháp, thực hành các kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết cũng như làm đề luyện tập để đạt điểm cao môn học này, cũng như chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.
IELTS LangGo sẽ gợi ý cho bạn một số đầu sách tham khảo Tiếng Anh lớp 12 để các bạn có thể nâng cao kiến thức và các kỹ năng của mình nhé.
LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH ĐỊNH KỲ 12
Đây là bộ tài liệu được thiết kế theo khung chương trình mới của Bộ GD&ĐT, hướng đến mục tiêu chính là phát triển toàn diện các kỹ năng Tiếng Anh Nghe – Nói – Đọc – Viết cho học sinh lớp 12.
Đặc điểm nổi bật:
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI THI TIẾNG ANH 12
Cuốn sách Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi Tiếng Anh 12 được biên soạn dựa trên nội dung kiến thức trọng tâm của chương trình lớp 12 và luyện thi THPT quốc gia.
Đặc điểm nổi bật:
BÀI TẬP TIẾNG ANH - ENGLISH WORKBOOK 12
Đây là tài liệu tham khảo biên tập theo chương trình Tiếng Anh mới lớp 12 của Bộ GD&ĐT giúp củng cố kiến thức cho các bạn học sinh.
Đặc điểm nổi bật:
Như vậy, trên đây, IELTS LangGo đã tổng hợp lại cho các bạn list từ vựng Tiếng Anh lớp 12 sách mới theo từng Unit. Các bạn đừng quên tải file PDF về để dễ dàng học và ôn tập khi cần.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các cuốn sách Tiếng Anh bổ trợ và vận dụng các từ vựng đã học để làm các bài luyện tập hay kiểm tra trong sách nhằm cải thiện kỹ năng làm bài nhé. Chúc các bạn học tốt.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ