Provided that là một conjunction mà những bạn học tiếng Anh đều nên biết, bài viết này của LangGo sẽ giúp bạn tìm hiểu provided that là gì, cách dùng như thế nào nhé!
Theo từ điển Oxford, provided that có nghĩa là “miễn là, với điều kiện là” Đây là một conjunction thường được sử dụng để biểu thị điều kiện, hành động nào đó phải được thực hiện để có thể tiếp tục làm hành động khác.
Ví dụ:
Provided that có 2 cấu trúc tương đương với 2 vị trí đứng trong câu và mang cùng một nghĩa diễn đạt “miễn là, với điều kiện là”:
Ví dụ: Provided that they meet the requirements, they will be accepted into the program. (Miễn là họ đáp ứng các yêu cầu, họ sẽ được chấp nhận vào chương trình.)
Ví dụ: The project will be completed on time provided that all team members contribute their efforts. (Dự án sẽ hoàn thành đúng hạn miễn là tất cả các thành viên trong nhóm đóng góp công sức của mình.)
Lưu ý: khi provided that đứng ở đầu câu, cần có dấu phẩy ngăn cách giữa 2 mệnh đề trong câu. Ngược lại, chúng ta không cần thêm dấu phẩy khi provided that nằm ở giữa câu.
Để tăng thêm độ phong phú trong ngữ pháp của bạn, LangGo đã tổng hợp thêm một số cấu trúc mang cùng nghĩa diễn đạt dưới đây:
Ví dụ: You can use the company car so long as you have a valid driver's license. (Bạn có thể sử dụng xe công ty miễn là bạn có giấy phép lái xe hợp lệ.)
Ví dụ: As long as you submit your report by Friday, you will be eligible for the bonus. (Miễn là bạn nộp báo cáo vào thứ Sáu, bạn sẽ được đủ điều kiện nhận tiền thưởng.)
Ví dụ: The event will take place outside on the condition that the weather permits. (Sự kiện sẽ diễn ra ngoài trời trong trường hợp thời tiết cho phép.)
Ví dụ: I will accept the job offer only if the salary is negotiable. (Tôi chỉ sẽ chấp nhận đề nghị công việc nếu mức lương có thể đàm phán.)
Ví dụ: In the event that the flight is delayed, the airline will provide accommodation for the passengers. (Trong trường hợp chuyến bay bị trễ, hãng hàng không sẽ cung cấp chỗ ở cho hành khách.)
Ví dụ: The refund will be issued subject to the terms and conditions of the refund policy. (Việc hoàn tiền sẽ được thực hiện dựa trên các điều khoản của chính sách hoàn tiền.)
Ví dụ: Supposing that you pass the exam, we can celebrate together. (Giả sử bạn đỗ kỳ thi, chúng ta có thể tổ chức mừng cùng nhau.)
Ví dụ: You can borrow my car on the understanding that you return it with a full tank of gas. (Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện bạn trả lại nó với bình xăng đầy.)
Ví dụ: You can use the equipment with the provision that you handle it carefully. (Bạn có thể sử dụng thiết bị với điều kiện bạn xử lý nó cẩn thận.)
Ví dụ: Assuming that the traffic is not heavy, we should arrive on time. (Giả sử giao thông không tắc nghẽn, chúng ta nên đến đúng giờ.)
Mặc dù provided that và providing that đều có cách dùng giống nhau khi cùng có nghĩa là “với điều kiện”, đồng thời đều có thể năm ở đầu hoặc giữa câu. Tuy nhiên, 2 từ này được sử dụng trong 2 ngữ cảnh hoàn toàn kkhác nhau:
Ví dụ: Provided that the company meets its financial targets for the next quarter, the CEO will approve the budget for a new research and development project. (Nếu công ty đạt được mục tiêu tài chính của mình cho quý tiếp theo, giám đốc điều hành sẽ thông qua ngân sách cho một dự án nghiên cứu và phát triển mới.)
Ví dụ: I'll support your decision, providing that you have a well-thought-out plan. (Tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn, miễn là bạn có một kế hoạch đã được suy nghĩ kỹ.)
1. You cannot enter the building unless you have a valid access card.
2. The event will be canceled in case of bad weather.
3. You are not allowed to use your phone during the exam.
4. She will fail the course if she doesn't submit her assignment on time.
5. The discount is not applicable if you don't present the coupon.
6. We cannot go to the party unless we finish our work.
7. You won't be admitted to the club if you don't meet the age requirement.
8. The project will be terminated if the funding is not secured.
9. You are prohibited from bringing outside food into the restaurant.
10. The warranty is void if the product is damaged due to misuse.
1. You can borrow the book from the library __________ you return it on time.
a) unless
b) provided that
c) assuming that
d) in case
2. The event will be held outdoors __________ it rains.
a) unless
b) provided that
c) if not
d) when
3. You can go to the party __________ you finish your chores.
a) unless
b) provided that
c) but
d) because
4. I can not help you with the project, __________ you give me credit for my contributions after the project..
a) as long as
b) provided that
c) even when
d) therefore
5. We can go for a walk __________ it's not raining.
a) unless
b) provided that
c) since
d) instead
6. You can use my computer __________ you install any unauthorized software.
a) although
b) provided that
c) hence
d) unless.
Đáp án bài 1:
1. You can enter the building provided that you have a valid access card.
2. The event will proceed provided that the weather is good.
3. You can use your phone during the exam provided that it is on silent mode.
4. She will pass the course provided that she submits her assignment on time.
5. The discount is applicable provided that you present the coupon.
6. We can go to the party provided that we finish our work.
7. You will be admitted to the club provided that you meet the age requirement.
8. The project will continue provided that the funding is secured.
9. You can bring outside food into the restaurant provided that it complies with the establishment's policy.
10. The warranty remains valid provided that the product is not damaged due to misuse.
Đáp án bài 2:
1. b) provided that
2. a) unless
3. a) provided that
4. b) even when
5. a) provided that
6. b) unless
Hy vọng bài viết của LangGo sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về provided that là gì và cách dùng của conjunction này. Hãy để lại bình luận nếu bạn muốn biết thêm về những conjunction khác nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ