Trong phần thi Speaking của kỳ thi IELTS, các bạn có thể gặp chủ đề Building và sự chuẩn bị kỹ lưỡng về các từ vựng liên quan đến chủ đề này sẽ giúp các bạn chinh phục được kỳ thi IELTS với kết quả tốt nhất. Dưới đây là gợi ý các cụm từ vựng nên dùng trong phần thi Speaking.
Các bạn có thể gặp rất nhiều các chủ đề trong phần thi IELTS Speaking và miêu tả các tòa nhà (Building) là một trong số đó. Các bạn cần chuẩn bị cho mình các kiến thức về các câu hỏi các bạn có thể gặp về chủ đề building và các từ vựng liên quan.
The style of house you live in
Landmark buildings in your hometown
Your interest in architecture
A historic building you have visited
A modern building you like
The historical value of old buildings
The role of architecture in society
How technology influences building design
Một số ví dụ về các câu hỏi có thể gặp trong Part 1, 2 và 3 trong phần thi IELTS Speaking:
Part 1:
1) What types of buildings are there where you live?
2) Are there any monuments in your hometown?
3) Do you like to visit historic buildings?
4) What are the landmarks in your hometown?
5) Have you ever visited a famous structure?
Part 2:
Describe a style of architecture that you like.
You should say:
what style it is
what it looks like
where you can see it
and explain why you like this style.
Part 3:
1) What kinds of people like to visit historic buildings?
2) Do you think it’s worth the money to preserve old buildings?
3) How have buildings changed in the past few years?
Dưới đây là một số từ vựng gợi ý liên quan đến chủ đề Building và có thể giúp bạn vượt qua kỳ thi IELTS, cũng như phần thi Speaking. Tuy vậy vẫn có một số lưu ý sau đó là các bạn không nên hoặc thuộc tất cả các từ sau mà hãy chọn lọc các từ mà các bạn có thể sử dụng thuần thục trong ngữ cảnh nói, đồng thời các bạn nên luyện tập thật nhiều cũng như ghi âm lại phần ôn của mình để điều chỉnh sao cho bài thi IELTS Speaking là tốt nhất.
1. building
Ví dụ: There used to be a field behind my house but now it’s covered in buildings.
2. architecture: kiến trúc
Ví dụ: Paulo studied architecture at university before joining the family building business.
3. architect : kiến trúc sư
Ví dụ: Tammy’s friends laughed when she said she wanted to design houses when she left school but she grew up to be an award-winning architect.
4. feature: đặc điểm
Ví dụ: The best feature of the new church in our town is the stunning, modern spire.
5. landmark: một vật thể hoặc tòa nhà có thể dễ dàng nhìn thấy và nhận ra từ xa
Ví dụ: The Eiffel Tower is probably the best-loved landmark in Paris.
6. heritage: di sản hay tòa nhà và truyền thống, rất quan trọng đối với lịch sử của một quốc gia
Ví dụ: Some people complain that large historic houses cost a lot to maintain but they are part of our heritage and should be preserved.
7. brick: gạch
Ví dụ: They decided to build their house with bricks rather than concrete blocks.
8. concrete: bê tông
Ví dụ: Concrete is a very popular building material because it is strong and can be moulded into different shapes.
9. steel: thép
Ví dụ: Modern architects such as Zaha Hadid use steel to create stunning Futuristic designs rather than just using it to form the hidden framework of a building.
10.timber: gỗ xây dựng
Ví dụ: In Sweden, timber is a popular building material because they have lots of forests.
11. glass: kính
Ví dụ: These days, they can make glass that is so strong that you can have whole walls made out of it.
12. marble: đá cẩm thạch
Ví dụ: The Taj Mahal is the most famous building in the world made from marble.
13. manor house: một ngôi nhà nông thôn rộng lớn
Ví dụ: It’s so nice to see the old manor house being renovated after the previous owners let it fall into disrepair.
14. sky-scraper: tòa nhà chọc trời
- With the development of stronger building materials, they are able to build skyscrapers higher and higher.
15. office block: một tòa nhà gồm nhiều văn phòng khác nhau, thường là của các công ty khác nhau
- Many old buildings in the city are being demolished to make way for smart new office blocks.
16. warehouse: nhà kho
Ví dụ: There is a real trend for converting old warehouses into fashionable apartments.
17 public building: tòa nhà công cộng
Ví dụ: Many public buildings are quite old and cost a lot of money to maintain
18. commercial building – các tòa nhà được sử dụng cho mục đích thương mại
Ví dụ: Most of my architect friends design houses but I much prefer working on commercial buildings.
19. prefabricated building (prefab): các tòa nhà được làm trong các phần trong một nhà máy và có thể được kết hợp nhanh chóng
Ví dụ: Prefabs were popular after the war when many new homes had to be built quickly but are coming back into fashion with new technology and modern designs.
20. historic building: tòa nhà lịch sử
Ví dụ:We are fortunate in my country to have many magnificent historic buildings.
21. a ruin: tàn tích
Ví dụ: One of the most visited historic sites in the world is the Inca ruins at Machu Picchu in Peru.
22. monument: đài tưởng niệm
Ví dụ: India gate is one of the most recognisable monuments in India.
22. column: cột trụ lớn, thẳng đứng, thường là hình trụ, hỗ trợ phần trên của tòa nhà
Ví dụ: The huge columns of many ruined Greek temples are still standing today.
23. pillar: một cấu trúc thẳng đứng cao bằng đá, gạch, gỗ hoặc kim loại, được sử dụng làm giá đỡ cho một tòa nhà
Ví dụ: The roof was supported by two rows of brick pillars.
24. arch: cấu trúc mái vòm, xuất hiện trên cầu, mái nhà hoặc bức tường phía trên nó
Ví dụ: Old churches are one of the best places to see impressive arches.
25. steeple: một mái nhà nhọn cao, thường là trên một nhà thờ
Ví dụ: The church steeple could be seen for many miles away from the town.
26. spire: tương tự như một gác chuông nhưng thường là một cấu trúc hẹp hơn
Ví dụ: Skyscrapers such as the Shanghai World Finance Center often have a spire built on top to make them taller and thus increase their prestige.
27. tower: một tòa nhà cao, hẹp, đứng tự do hoặc là một phần của tòa nhà lớn như nhà thờ hoặc lâu đài
Ví dụ: There was an amazing view over the city from the top of the tower.
28. dome: mái tròn
Ví dụ: The dome of the Hagia Sophia in Istanbul is one of the most recognisable domes in the world.
29. balcony: ban công
Ví dụ: My dream home would have a balcony overlooking the sea.
Nguồn tham khảo IELTS Jacky
Trên đây là ví dụ về một số các từ vựng trong chủ đề Building của phần thi IELTS Speaking. Các bạn có thể tham khảo và áp dụng vào phần luyện tập của các bạn. Chúc các bạn đạt được kết quả tố trong kỳ thi IELTS.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ