Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ hay nhất
Nội dung

Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ hay nhất

Post Thumbnail

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề du hành vũ trụ không chỉ nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn khám phá thêm nhiều kiến thức về vũ trụ. Đây cũng là chủ đề khá khó trong bài thi IELTS nên tại sao không trang bị cho mình càng nhiều từ vựng nhất có thể nhỉ?

Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ

Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ cùng IELTS LangGo!

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ (Space Exploration)

Có một số từ vựng du hành vũ trụ chúng ta đã từng gặp trong đời sống hàng ngày như phim ảnh, âm nhạc, sách vở. Trong phần này, IELTS LangGo sẽ liệt kê cả những từ vựng tiếng Anh chủ đề du hành vũ trụ thông dụng và chuyên sâu hơn nhé!

  • Astronaut/space traveler/off-planet traveler/spacewalker: nhà du hành vũ trụ

Vd: Astronaut is one of the most challenging jobs in the world.

  • Solar system: hệ mặt trời

Vd: There are 8 planets in the solar system and Earth is the third planet from the Sun.

Hệ mặt trời là chủ đề nhỏ thuộc du hành vũ trụ, tuy nhiên lại xuất hiện dày đặc trong các bài thi IELTS Reading và Listening. Vì vậy, bộ từ vựng tiếng Anh trong hệ mặt trời này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong phòng thi đấy!

  • Universe/Cosmos/Outer space: không gian vũ trụ

Vd: The universe, or cosmos include all planets, supernovas, stars, and all life within it.

  • Galaxy: dải ngân hà

Vd: The galaxy we live in is called the Milky Way.

  • Interstellar: giữa các ngôi sao

Vd: With the development of NASA technology, interstellar travel is no longer a pipe dream.

  • Extraterrestrial life: sự sống ngoài Trái Đất

Vd: Until now, there is no extraterrestrial life being recorded.

  • Alien: người ngoài hành tinh

Vd: American scientists have been trying to contact aliens for a long time.

  • alien life forms: các sinh vật/thể sống ngoài hành tinh

Vd: Many astronomers (nhà thiên văn học) believe that alien life forms exist on other planets in the universe.

  • Space station: trạm vũ trụ

Vd: NASA aims to build five more space stations by the end of 2022.

  • Spacecraft/spaceship: tàu vũ trụ

Vd: At the end of October, NASA will send an uncrewed spacecraft to Mars.

  • Space shuttle: tàu con thoi vũ trụ

Vd: The two countries teamed up to send a space shuttle to the Moon.

  • Spaceflight: chuyến bay vào vũ trụ

Vd: He wants to start a new spaceflight right after he finishes this one.

  • Space race: cuộc chạy đua vào không gian

Vd: There was a space race between the Soviet and the U.S during the Cold War.

  • A space probe: tàu thăm dò vũ trụ không người lái

Vd: He has joined several space probe missions before.

  • A lunar module: tàu thám hiểm mặt trăng

Vd: The lunar module has arrived on the surface of the Moon.

  • A test flight: chuyến bay thử nghiệm

Vd: The test flight was very successful so they decided to send a crew of 10 researchers there.

  • A space travel: chuyến đi vào vũ trụ

Vd: Adjusting to the zero gravity is probably the most difficult part of space travel.

  • Satellite technology: công nghệ vệ tinh

Vd: The invention of satellite technology has saved a lot of money for NASA in collecting space information.

  • Space mission: nhiệm vụ không gian

Vd: She is one of many candidates for this space mission.

  • Spacesuits and helmets/astronautical gear: bộ đồ phi hành gia

Vd: Wearing astronautical gear is a must when traveling to space.

  • Vacuum-packed food: thực phẩm hút chân không

Vd: Because of the zero gravity, astronauts can only eat vacuum-packed food.

  • Weightless conditions: điều kiện không trọng lượng

Vd: Astronauts have to take training in weightless conditions before they go to outer space.

  • Zero gravity: không trọng lực

Vd: The whole machine was made under zero gravity.

  • Habitable land: vùng đất có thể sinh sống được

Vd: They are tasked to find a new habitable land across the universe.

  • Light year: năm ánh sáng

Vd: The scientists are trying to calculate how many light years it takes to travel from Earth to the newly found supernova.

  • Far-fetched (adj): viển vông

Vd: It’s only after he died that people realized his theories were not so far-fetched.

Tổng hợp space exploration vocabulary hay nhất

Tổng hợp space exploration vocabulary hay nhất

Vì là chủ đề khó nên danh sách từ vựng du hành vũ trụ cũng khó phát âm và khó nhớ. Các bạn hãy cẩn thận ghi chú cả cách phát âm và tìm thêm giải nghĩa tiếng Anh để học hiệu quả hơn nhé.

2. Cụm từ và mẫu câu nói về Du hành vũ trụ thông dụng

Trong quá trình học tiếng Anh, đặc biệt là khi luyện thi IELTS, bên cạnh từ vựng chủ đề du hành vũ trụ thì các cụm từ và mẫu câu hay cũng là một yếu tố giúp tăng band điểm đáng kể. Cùng IELTS LangGo khám phá những cụm từ đắt giá nhé!

  • Nascent space tourism industry: nền công nghiệp du lịch vũ trụ mới xuất hiện

Vd: So far, the nascent space tourism industry seems to be merely open to multi billionaires.

  • In the realm of science fiction: chỉ có trong khoa học viễn tưởng

Vd: Interstellar by Christopher Nolan is a one-in-a-lifetime masterpiece in the realm of science fiction.

  • The quest for a new homeland: tìm kiếm hành tinh mới cho cư dân

Vd: As humans take Earth for granted and are destroying our own home, the quest for a new homeland is crucial.

  • To endure hardships and discomforts: trải nghiệm và đối mặt với các điều kiện khó khăn

Vd: His experience as an astronaut for 10 years helps him endure hardships and discomforts in any situation.

  • To float through space: di chuyển chậm chạp trong không gian

Vd: The spaceship’s communication device is broken so they just float through space until the rescue team comes.

  • To be an inspiration to: khơi nguồn cảm hứng cho

Vd: Neil's journey to the moon is an inspiration to every young astronaut.

  • To discover the mysteries of the universe: khám phá những điều bí ẩn trong vũ trụ

Vd: The reason why humans explore space is to discover the mysteries of the universe.

Những cụm từ và mẫu câu chủ đề du hành, khám phá vũ trụ giúp tăng band score

Những cụm từ và mẫu câu chủ đề du hành, khám phá vũ trụ giúp tăng band score

  • To pave the way for something: mở đường cho cái gì

Vd: Neil Armstrong did really pave the way for space exploration today.

  • To put sth into orbit: phóng cái gì vào quỹ đạo

Vd: They put 10 satellites into orbit yesterday.

  • To go roaming on other planets: di chuyển tới hành tinh khác

Vd: A dozen meteorite fragments (mảnh thiên thạch) are roaming freely on other planets.

  • To launch a space rocket: phóng tên lửa vào vũ trụ

Vd: America is the first country to launch a space rocket.

  • Pour/invest/plough into space research: đầu tư tiền vào các nghiên cứu vũ trụ

Vd: NASA pours billions of dollars into space research each year.

  • Bring wealth and inspiration for future generations: Đem đến sự giàu có và cảm hứng cho các thế hệ tương lai

Vd: Most advocates of space exploration believe it could bring wealth and inspiration for future generations.

  • To make space travel commercially viable: khiến du lịch vũ trụ thành công về mặt thương mại

Vd: In the future, private enterprises aim to make space travel commercially viable to boost economic growth.

3. Về chủ đề Du hành vũ trụ trong IELTS

Đối với phần thi IELTS Reading và Listening về chủ đề du hành vũ trụ, bạn chỉ cần nắm vững từ vựng và kỹ năng làm bài là có thể vượt qua. Vì vậy trong phần này IELTS LangGo sẽ chỉ tổng hợp một số câu hỏi về space exploration trong phần thi Speaking và Writing cho các bạn tham khảo thôi nhé!

3.1. Chủ đề du hành vũ trụ trong IELTS Speaking

Part 1

Question: What do you think about traveling to outer space?

Sample answer: Personally it’s an amazing idea as I believe there are many other life forms living out there rather than us humans. People are often curious and scared of things they don’t know well. Hence, space exploration will help us gain more space knowledge, discover the universe and perhaps, have back-up plans for future catastrophe disasters.

Question: Do you want to travel to space?

Sample answer: Absolutely! Even though there are no alien life forms out there, I’d love to view the Earth and our solar system from space. I heard from off-planet travelers that if we travel to orbit, it sort of makes you think everything is manageable and your sorrows, angers look so small compared to the greatest of the universe. It exceeds all expectations and goes beyond your imagination.

Question: What would you prepare on a trip to outer space?

Sample answer: Well, definitely an appropriate astronautical gear so I’ll be able to survive in space. Second, a camera or mobile phone would be a must as I want to film and show my friends on earth what I explore. I may bring some seeds from earth too to see if I can grow them on other planets.

Question: Where would you like to go?

Sample answer: Mars definitely! It’s the most Earth-like and potentially habitable exoplanet that we know so far. From what I’ve learned, Mars is the fourth planet from the Sun so it won’t be too hot there. Also, astronomers have found water on Mars, which means that there could be life there. I’d be thrilled to be one of the first people to walk there.

Chủ đề du hành vũ trụ (Space exploration) thường gặp trong IELTS

Chủ đề du hành vũ trụ (Space exploration) thường gặp trong IELTS

Part 2

Describe a story about space (real or fictitious) that you have read or watched.

You should say:

  • when you read or saw the story
  • what happened in the story
  • whether the story has any significance today

and explain how you felt about reading or watching this story.

Sample answer:

Since I was a child, I’ve always been fascinated by myths and stories about space. My first choice of space movie is Interstellar, a 2014 science fiction film co-written, directed and produced by Christopher Nolan.

The film takes place in the context when Earth becomes uninhabitable, an ex-NASA pilot and a group of explorers are tasked to find a new homeland for mankind. In order to complete this space mission, he has to leave her young daughter behind. The film is a masterpiece in the way that it sews the space journey of the crew with an emotional, unbreakable father-daughter relationship perfectly.

From script to screenplay, cinematography, visual effects, music background to the cast’s performances, everything is just 10 out of 10. The astronauts have to endure hardships and discomforts in an interstellar infinite universe but never stop giving hope. All the space and time theories have been explained thoroughly that even a child can understand.

The moment when the father sees his daughter again, who is of his age now leaves me in teary eyes. The movie also raises a huge question for us, should we continue putting great efforts to unravel the secrets of the universe or try to appreciate what we have at the moment.

When the movie ends, I couldn’t help myself from feeling so satisfied, so amazed and sentimental. It made me realize two crucial things. First, our planet earth is flawless but we seem to take it for granted. Two, people can do anything for their loved ones, no matter how hard or how long it takes.

I would recommend this sci-fi saga to everyone. Even though the story might be in the realm of science fiction, it's a great lifetime experience and you won’t regret it.

3.2. Chủ đề du hành vũ trụ trong IELTS Writing

Một vài dạng bài Writing về chủ đề du hành vũ trụ:

  • Some scientists think that there are intelligent life forms on other planets and messages should be sent to contact them. Other scientists think that it is a bad idea and would be dangerous. Discuss both views and give your own opinions.
  • Some people think that space exploration is a waste of resources while others think that it is essential for mankind to continue to explore the universe in which we live. Discuss both views and give your own opinions.
  • The government is spending a lot of money discovering other planets. Some people think that the government is wasting money and should spend more money addressing the problem of the public. To what extent, do you agree or disagree?
  • Space travel has been possible for some time and some people believe that space tourism could be developed in the future. Do you think it is a positive or negative development?

Đối với các dạng bài này, IELTS LangGo sẽ đưa ra một số idea cho các bạn tham khảo. Các bạn có thể note lại và tự phát triển thêm nhé.

3.2.1 Tại sao nên đầu tư vào du hành vũ trụ (space exploration)?

We should travel to space because of various benefits for mankind/human race:

  • To satisfy our intangible desire to explore and challenge the boundaries of what we know and where we have been. This has benefited our society since mankind’s dawn. (Thỏa mãn khát khao khám phá và chinh phục thử thách, giới hạn của những thứ ta chưa biết. Điều này đã giúp ích cho xã hội từ thuở bình minh của loài người).

  • To help and urge humans to develop new technologies and apply those technology in daily life, for example GPS, weather prediction apps, solar cells, ultraviolet filters in sunglasses (Giúp và thúc đẩy con người nghiên cứu, phát triển công nghệ mới và ứng dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày)
  • In the Long-Term, investing in space research helps expand our resources base (Trong dài hạn, đầu tư vào nghiên cứu vũ trụ giúp mở rộng cơ sở nguồn lực)
  • To detect and prevent unpredictable threats from asteroids and other off-earth matters (Phát hiện và ngăn chặn những hiểm họa khó lường từ các tiểu hành tinh và vật chất ngoài Trái Đất)
  • To plan a ultimate backup if the Earth becomes inhabitable (Lên kế hoạch backup khi Trái Đất không thể là nơi sinh sống được nữa)

3.2.2 Tại sao không nên đầu tư vào du hành vũ trụ?

  • Governments should invest money in more pressing issues such as climate change, poverty, education (Chính phủ nên đầu tư tiền vào các vấn đề cấp thiết hơn như biến đổi khí hậu, nghèo đói và giáo dục)
  • The lack of gravity, radiation, and defection in outer space could be deadly dangerous to astronauts and make them suffer from severe depression when they come back to earth. (Môi trường không trọng lực, phóng xạ và nhiễm khuẩn ngoài không gian có thể gây nguy hiểm chết người cho các phi hành gia và khiến họ mắc chứng trầm cảm sau khi quay trở lại Trái Đất)
  • Space exploration causes a lot of money without producing instant benefits to the human race, not to mention its detrimental harms to the environment. (Khám phá không gian tiêu tốn nhiều tiền bạc và không tạo ra lợi ích ngay tức khắc cho loài người, chưa kể đến những tác hại xấu của nó đến môi trường)

3.2.3 Du lịch vũ trụ có lợi ích gì?

  • Space travel contributes to the world’s economy (Du lịch ngoài không gian giúp thúc đẩy kinh tế toàn cầu)
  • Space travel helps people get used to life on other planets (Giúp con người làm quen với cuộc sống ngoài không gian)
  • Inspire the future generation of astronauts and astronomers to explore and challenge human’s boundaries (Truyền cảm hứng cho thế hệ khoa học vũ trụ và các phi hành gia tiếp tục khám phá và thách thức giới hạn của con người)

Trên đây mới chỉ là những idea cho bài thi Writing task 2. Đừng quên khi triển khai ý, các bạn hãy khéo léo sử dụng những từ vựng tiếng Anh chủ đề Du hành vũ trụ mà IELTS LangGo đã list ở trên nhé.

Dù du hành vũ trụ là chủ đề hiếm gặp, các bạn cũng đừng bỏ qua mà hãy bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề du hành vũ trụ của IELTS LangGo để chinh phục bất kỳ task khó nhằn nào! Đọc thêm các bài viết chất lượng tại Vocabulary để mở rộng vốn từ vựng ở nhiều chù đề nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ