Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Familiar đi với giới từ gì? Phân biệt Familiar to và Familiar with

Post Thumbnail

Chắc hẳn Familiar là tính từ không còn xa lạ với nhiều người học Tiếng Anh bởi Familiar được sử dụng rất phổ biến trong cả văn nói và viết. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn phân vân, Familiar with or to thì mới đúng.

Trong bài viết dưới đây, IELTS LangGo sẽ  nghĩa của Familiar là gì, Familiar đi với giới từ gì đồng thời phân biệt cách dùng của từng cấu trúc Familiar để bạn không bị nhầm lẫn khi sử dụng nhé. Cùng tìm hiểu ngay nào!

Giải đáp: Familiar đi với giới từ gì? Familiar with or to?
Giải đáp: Familiar đi với giới từ gì? Familiar with or to?

1. Định nghĩa Familiar là gì trong tiếng Anh

Theo từ điển Cambridge, Familiar /fəˈmɪl.i.jɚ/ là tính từ trong Tiếng Anh được dùng với các ý nghĩa sau:

Familiar = easy to recognize because of being seen, met, heard, etc. before (Quen thuộc, dễ dàng nhận biết vì đã từng nhìn, gặp hoặc nghe thấy trước đó)

Ví dụ:

  • Have we met each other before? You look familiar. (Chúng ta đã từng gặp nhau trước đó chưa? Em nhìn quen lắm.)
  • This is not the first time Alex was grounded. As his best friends, we're familiar with this. (Đây không phải lần đầu Alex bị cấm túc. Là bạn thân nhất của cậu ấy, chúng mình đã quen với điều này.)
  • I felt familiar at my grandma's house. My mom said I used to live there for a few years. (Tớ cảm thấy rất quen thuộc ở nhà bà ngoại. Mẹ tớ nói tớ từng sống ở đó một vài năm.)

Familiar = to know something or someone well (Quen thuộc hoặc biết rõ ai/cái gì)

Ví dụ:

  • My brother is familiar with this game. He plays it every day. (Em trai tôi rất quen thuộc với trò chơi này. Nó chơi mỗi ngày.)
  • We're all familiar with Brian. He's the brand ambassador of the company so we've worked with him a lot. (Chúng tôi đều quen thuộc với Brian. Anh ấy là đại sứ thương hiệu của công ty nên chúng tôi làm việc với anh ấy rất nhiều)
Familiar nghĩa là gì?
Familiar nghĩa là gì?

Familiar = informal and friendly (Thân thiện, gần gũi)

Ví dụ:

  • He greeted me in an overly familiar way even though I'm his senior. (Cậu ta chào tôi một cách thân thiện quá mức dù tôi là tiền bối của cậu ta.)

Familiar cũng được dùng như danh từ nhưng không thông dụng. Khi ở dạng danh từ, Familiar có nghĩa là một người bạn thân, một linh hồn trong hình dạng của mèo, chim hoặc một loài động vật nào đó. Danh từ Familiar thường xuất hiện trong các bộ phim và câu chuyện hư cấu về phù thuỷ trong văn hoá dân gian châu Âu.

Ví dụ:

  • Sabrina's familiar is a black cat. (Thú cưng của Sabrina là một con mèo đen.)

2. Familiar đi với giới từ gì?

Trong phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Familiar đi với giới từ gì cũng như giải đáp Be familiar with or to nhé.

Cũng theo Cambridge Dictionary, tính từ Familiar đi với giới từ TO và WITH trong Tiếng Anh, khi kết hợp với mỗi giới từ, cấu trúc Familiar biểu đạt sắc thái ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:

Be familiar đi với giới từ gì trong Tiếng Anh
Be familiar đi với giới từ gì trong Tiếng Anh

2.1. Familiar to

Cấu trúc Be familiar to được dùng để diễn tả ý nghĩa ai/cái gì quen thuộc, thân thiết với người nào đó.

Công thức:

S (something) + be + (not) + familiar to somebody

Ví dụ:

  • This abandoned French house is familiar to Anne because she often went inside to play as a kid. (Ngôi nhà Pháp bỏ hoang này rất quen thuộc với Anne vì cô bé thường vào bên trong chơi khi còn nhỏ.)
  • This new pattern is familiar to Ethan though he’s never drawn something similar. (Hoạ tiết mới này rất quen thuộc với Ethan dù anh ấy chưa bao giờ vẽ thứ gì giống vậy.)

2.2. Be familiar with

Cũng được dùng để thể hiện sự quen thuộc nhưng cấu trúc Be familiar with có nghĩa là ai đó cảm thấy quen thuộc, thân thiết với một người, sự vật, sự việc nào đó. Sau cụm từ Familiar with thường là danh từ, cụm danh từ, danh động từ.

Công thức:

S + be (not) familiar with + noun/noun phrase/gerund

Ví dụ:

  • Most of the viewers are familiar with his style of acting. (Phần lớn người xem đã quá quen với lối diễn xuất của anh ấy.)
  • Our kids are already familiar with eating on their own. It took a lot of effort to teach them. (Những đứa trẻ nhà tôi đã quen với việc tự ăn. Mất rất nhiều công sức để dạy dỗ chúng.)
  • Lisa hasn't been familiar with shopping alone. She always went shopping with her ex boyfriend. (Lisa vẫn chưa quen với việc đi mua sắm một mình. Cô ấy luôn đi cùng bạn trai cũ.)

3. Phân biệt cách dùng Familiar to và Familiar with

Như đã phân tích trong phần trên, Familiar with or to đều đúng ngữ pháp và có nghĩa. Cấu trúc Be familiar to và Be familiar with đều diễn tả ya nghĩa ‘quen với điều gì đó’. Vì vậy, khi sử dụng, các bạn cần lưu ý chủ ngữ và tân ngữ là gì để chọn giới từ cho chính xác.

Familiar with và to khác nhau về nghĩa và công thức
Familiar with và to khác nhau về nghĩa và công thức

Dưới đây là cách phân biệt familiar with và familiar to bạn cần nằm lòng:

 

Familiar to

Familiar with

Ý nghĩa

Dùng để diễn tả: Cái gì đó quen thuộc, thân thiết với ai

Diễn tả: Ai đó thân thiết, quen thuộc với ai hay cái gì

Cấu trúc

S (something) + be + (not) + familiar to somebody

S + be (not) familiar with + noun/noun phrase/gerund

Ví dụ

Her Vietnamese accent is strangely familiar to Elizabeth. She’s probably heard it on a television show. (Ngữ điệu Việt Nam của cô ấy khá quen thuộc đối với Elizabeth. Có thể Elizabeth đã nghe đâu đó trong một chương trình truyền hình.)

Elizabeth is familiar with her Vietnamese friend's accent. (Elizabeth đã quen với ngữ điệu tiếng Việt của bạn cô ấy.)

 4. Bài tập Familiar đi với giới từ gì - có đáp án

Để luyện tập cách phân biệt Familiar to và Familiar with, chúng ta hãy cùng làm bài tập nhỏ dưới đây nhé.

Hãy tự chấm điểm thuộc bài cho bản thân với bài tập Familiar nhé
Hãy tự chấm điểm thuộc bài cho bản thân với bài tập Familiar nhé

Bài tập 1. Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng Familiar with

1. Bố mẹ tôi không am hiểu về máy tính đâu.

2. Jenny rất thân thiết với gia đình bạn trai cô ấy.

3. Suri quen thuộc với ngôi nhà một cách kỳ lạ.

4. Rose sống ở Đức từ nhỏ nên cô ấy đã quá quen thuộc với việc sử dụng tiếng Đức.

5. Chú chó nhà tôi rất quen thuộc với bà lão nhà đối diện.

Đáp án gợi ý:

1. My parents are not familiar with using laptops.

2. Jenny is very familiar with her boyfriend's family.

3. Suri is strangely familiar with the house.

4. Rose has been living in Germany since she was small so she is familiar with using German.

5. My dog is familiar with the old lady across the street.

Bài tập 2. Điền giới từ to/with vào chỗ trống sao cho phù hợp

1. I’m not very familiar ______ making a detailed marcom plan. Could you please show me how?

2. The town was familiar ______ us because we lived here before moving to the city.

3. As an experienced marketer, he is familiar ______ promotion campaigns.

4. The cello is familiar ______ him because his mother used it when she was a professional cello performer.

5. This dish is familiar ____ me because my mom cooks it at home a lot.

Đáp án:

1. with

2. to

3. with

4. to

5. to

Vậy là IELTS LangGo đã giúp bạn giải đáp những thắc mắc về Familiar: Familiar nghĩa là gì, Familiar đi với giới từ gì, Familiar with và familiar to khác nhau như thế nào.

Các bạn hãy đọc kỹ phần lý thuyết và áp dụng vào làm bài tập để thành thạo cách dùng Familiar trong Tiếng Anh nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ