Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Relationship Vocabulary IELTS | Từ vựng chủ đề Relationship
Nội dung

Relationship Vocabulary IELTS | Từ vựng chủ đề Relationship

Post Thumbnail

Việc học từ vựng thành các nhóm theo từng chủ đề cụ thể là một cách học rất khoa học cho những bạn đang yếu từ vựng.

Topic của ngày hôm nay là Relationship Vocabulary IELTS. Cùng IELTS LangGo khám phá từ vựng chủ đề này nhé.

Hướng dẫn luyện tập kỹ năng Speaking sử dụng Relationship Vocabulary IELTS

1. Cụm động từ chủ đề Relationship Vocabulary IELTS

  • to break up (v): to end a romantic relationship = chia tay
  • to drift apart (v): to become less close to someone = rời xa
  • to enjoy someone’s company (v): to like spending time with someone = vui vẻ bên cạnh nhau
  • to fall for (v): to fall in love = yêu
  • to fall head over heels in love (v) : to start to love someone a lot = yêu say đắm

Ví dụ: “Like others, I don't like breaking up with my girlfriend/boyfriend after being together for a long time. I am scared of drifting apart from my loved one after enjoying each other's company for years. Instead, I love to fall head over heels in love”.

  • to fall out with (v): to have a disagreement and stop being friends = bất hòa với ai đó
  • to get on like a house on fire (v): to like someone’s company very much indeed = thích nhau và trở thành bạn nhanh chóng
  • to get on well with (v): to understand someone and enjoy similar interests = hoà hợp với ai đó
  • to get to know (v): to begin to know someone = bắt đầu tìm hiểu
  • to go back years (v): to have known someone for a long time = biết nhau lâu
  • to have a lot in common (v): to share similar interests = có nhiều điểm chung

Ví dụ: “I met her at the university and we got on like a house on fire. We have got on well with each other and have a lot in common. We both like playing tennis at the weekend. We have been very good friends for over 7 years now so you can say that we go back years. I do love to get to know you so please send me a message”.

List Relationship Vocabulary IELTS
List Relationship Vocabulary IELTS
  • to have ups and downs (v): to have good and bad times = có những thăng trầm
  • a healthy relationship (n) : a positive, long relationship = mối quan hệ lâu dài
  • to hit it off (v): to quickly become good friends with = nhanh chóng trở thành bạn
  • to be in a relationship: to be romantically involved with someone = trong mối quan hệ
  • to be just good friends: to not be romantically involved = chỉ là bạn tốt của nhau
  • to keep in touch with (v): to keep in contact with = giữ liên lạc

Ví dụ: “I have not got a healthy relationship with anybody if I don't keep in touch with them regularly. It is my case to hit it off with Marry and to be in a relationship very quickly, but we are just good friends now”.

  • to lose touch with (v): to not see or hear from someone any longer = mất liên lạc với
  • love at first sight (v): to fall in love immediately you meet someone = yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • to pop the question (v): to ask someone to marry you = cầu hôn
  • to see eye to eye (v): to agree on a subject = đồng ý hoàn toàn
  • to settle down (v): to give up the single life and start a family = lập gia đình
  • through thick and thin: Despite difficult or troubling circumstances or setbacks, through good and bad times = qua bao sóng gió

Ví dụ: “I have lost touch with a soul mate who has been together with me for years. However, we accidentally met each other at a train station in London last two weeks. I popped the question in a surprising way, which shocked her quite a bit. She accepted my proposal and we settled down in the heart of the UK. We didn't love at first sight, and in fact, were like chalk and cheese in the first place, but we now see eye to eye under any circumstances. We value our love through thick and thin.”

Ví dụ sử dụng các từ vựng về Relationship
Ví dụ sử dụng các từ vựng về Relationship
  • to strike up a relationship (v) : to begin a relationship = bắt đầu mối quan hệ
  • to tie the knot (v): to get married = kết hôn
  • to be well matched: to be similar to = hợp nhau
  • to work at a relationship (v): to try to maintain a positive relationship with someone = duy trì mối quan hệ

2. Collocations chủ đề Relationship

Ví dụ: “As far as I remember, we stroke up a relationship right after we had had a date during our university life. Tying the knot was the last thing on my mind at that time because our families had not really agreed with that despite the fact that we were well matched. Later, we just tried to work at the relationship and nothing much went on.”

  • under no circumstances: At no time; never = không xảy ra dưới bất kỳ tình huống nào
  • celebrate their golden wedding anniversary (v): tổ chức đám cưới vàng
  • a long-lasting marriage (n): một đám cưới bền lâu
Từ vựng chủ đề Relationship
Từ vựng chủ đề Relationship

Ví dụ: “My parents are going to celebrate their golden wedding anniversary and I really look up to their long-lasting marriage. They vowed to stay together under no circumstances.”

  • Love each other unconditionally (v): Yêu ai đó vô điều kiện
  • Pupply love (n): Tình yêu trẻ con
  • Triangle love (n): Tình yêu tay ba
  • Unrequited love (n): Tình yêu đơn phương

Ví dụ: “Unrequited love is like waiting for an airplane at a train station”.

Như vậy IELTS LangGo đã cùng bạn đi qua chủ điểm từ vựng về Relationship. Hãy thường xuyên vận dụng Relationship Vocabulary IELTS trong bài viết này vào phần luyện tập Speaking của mình để tăng band một cách hiệu quả nhất nhé. 

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ