Trạng từ chỉ tần suất được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động hoặc sự việc, giúp nâng cao khả năng diễn đạt trong tiếng Anh, nhất là đối với các bạn học sinh lớp 6.
Bài viết này của IELTS LangGo sẽ trình bày khái niệm cách dùng và cung cấp các bài tập về trạng từ chỉ tần suất lớp 6, giúp các bạn học sinh học và ôn tập kiến thức tốt hơn.
Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) là loại từ được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.
Trong câu, trạng từ chỉ tần suất thường bổ nghĩa cho động từ ở thì hiện tại đơn, cho biết hành động đó diễn ra thường xuyên như thế nào.
Ví dụ:
Trong chương trình Tiếng Anh lớp 6, các em sẽ được học các trạng từ chỉ tần suất dưới đây:
Trạng từ chỉ tần suất | Ý nghĩa | Ví dụ |
Always | Luôn luôn | She always finishes her homework before dinner. (Cô ấy luôn luôn hoàn thành bài tập trước khi ăn tối.) |
Usually | Thường | We usually have breakfast at 7 o'clock. (Chúng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ.) |
Normally | Thông thường | He normally walks to school. (Anh ta thường đi bộ đến trường.) |
Often | Thường xuyên | They often play soccer in the park. (Họ thường xuyên chơi bóng đá ở công viên.) |
Frequently | Thường xuyên | She frequently visits her grandparents on weekends. (Cô ấy thường xuyên thăm ông bà vào cuối tuần.) |
Sometimes | Thỉnh thoảng | Sometimes I forget to bring my umbrella when it's raining. (Thỉnh thoảng tôi quên mang ô khi trời mưa.) |
Seldom | Hiếm khi | They seldom go to the beach. (Họ hiếm khi đi biển.) |
Hardly ever | Hiếm khi | He hardly ever eats fast food. (Anh ta hiếm khi ăn đồ ăn nhanh.) |
Rarely | Hiếm khi | I rarely watch TV in the morning. (Tôi hiếm khi xem TV vào buổi sáng.) |
Never | Không bao giờ | They never miss their English class. (Họ không bao giờ bỏ qua buổi học Tiếng Anh.) |
Để hiểu rõ hơn về mức độ thường xuyên của các trạng từ chỉ tần suất này, bạn hãy xem ảnh sau:
Có 4 vị trí phổ biến của trạng từ chỉ tần suất: đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be, đứng sau trợ động từ, đứng cuối câu.
Ví dụ:
- She always helps her friends with their homework. (Cô ấy luôn luôn giúp bạn bè của mình làm bài tập về nhà.)
- He rarely eats spicy food. (Anh ấy hiếm khi ăn đồ ăn cay.)
Ví dụ:
- The train is rarely crowded during weekdays. (Tàu hỏa hiếm khi đông đúc vào các ngày trong tuần.)
- The weather is usually sunny in this region. (Thời tiết ở vùng này thường nắng.)
Ví dụ:
- Do you often play the piano? (Bạn có thường xuyên chơi piano không?)
- He can rarely find time to relax. (Anh ấy hiếm khi có thời gian để thư giãn.)
Ví dụ:
- You should exercise frequently. (Bạn nên tập thể dục thường xuyên.)
- He helps out with chores around the house sometimes. (Thỉnh thoảng anh ấy cũng giúp đỡ việc nhà.)
Các trường hợp đặc biệt:
Ví dụ:
- Where does he frequently go for a run? (Anh ấy thường xuyên chạy bộ ở đâu?)
- How does she regularly practice piano? (Cô ấy thường xuyên luyện tập piano như thế nào?)
Ví dụ:
- Always clean your room before going to bed. (Hãy luôn luôn dọn dẹp phòng của bạn trước khi đi ngủ.)
- Regularly check the weather forecast before going out. (Thường xuyên kiểm tra dự báo thời tiết trước khi ra ngoài.)
I drink coffee in the morning. (usually)
He plays football on the weekends. (often)
She cooks for the family. (normally)
The students do their homework. (usually)
The company organizes outdoor activities. (sometimes)
My family goes on vacation in the summer.(rarely)
Come to class on time. (Always)
He calls home. (hardly ever)
We hold group meetings. (normally)
You work late at the office. (often)
The company organizes charity events. (sometimes)
Your family goes on summer vacation. (rarely)
movie / we / rarely / watch/ long
gym / often / my sister / visits
email / boss / frequently / my / replies
breakfast / in bed / sometimes / he / enjoys
park / children / often / the / play
lessons / music / weekly / takes / she
project / team / rarely / the / meets
computer / always / we / use / company
class / late / rarely / arrives / Hoa
laundry / usually / mother / my / does/ on Sundays
exercise / after work / frequently / I / do
weekend / camping / sometimes / we / go
My friend (hardly ever/miss) ____her yoga classes.
My parents (sometimes /eat) ____out for dinner.
The teacher (rarely/be) ____late for class.
I (frequently/visit) ____my grandparents.
The children (usually/play) ____in the park after school.
Mary (sometimes/go) ____to the gym with her friends.
My sister (always/do) ____her homework before dinner.
Tom (hardly ever/watch) ____television in the evening.
We (rarely /have) ____a family game night.
The company (usually/ organize) ____team-building activities.
The students (often/submit) ____their assignments on time.
My neighbor (sometimes/ borrow) ____tools from me.
1. Since the mall is so far away, we _________ go shopping there.
a) never
b) often
c) rarely
2. My grandparents live in the countryside, so we _________ visit them.
a) often
b) occasionally
c) never
3. The weather is usually cold in the mountains, so we _________ go hiking there.
a) sometimes
b) frequently
c) rarely
4. My brother is very busy with work, so we _________ have family dinners together.
a) always
b) rarely
c) often
5. The bus stop is right outside my house, so I _________ walk to school.
a) never
b) occasionally
c) usually
6. My cousin lives in another country, so we _________ visit each other.
a) rarely
b) frequently
c) sometimes
7. The library is quite small, so they _________ have the books I need.
a) often
b) rarely
c) sometimes
8. The beach is just a few blocks away, so we _________ go there on weekends.
a) never
b) occasionally
c) always
9. My friend works long hours, so we _________ catch up over coffee.
a) rarely
b) frequently
c) sometimes
10. The park is overcrowded on sunny days, so we _________ picnic there.
a) often
b) rarely
c) sometimes
11. The movie theater is quite far from my house, so I _________ go there.
a) often
b) rarely
c) sometimes
12. My best friend lives in another city, so we _________ catch up in person.
a) frequently
b) occasionally
c) never
When do you usually have dinner? (usually)
How often do you go to the gym? (frequently)
What time do you wake up in the morning? (usually)
When do you do your grocery shopping? (often)
How often do you call your parents? (sometimes)
Where do you go on vacation? (usually)
When do you go to bed at night? (always)
How often do you eat out for lunch? (rarely)
What time do you arrive at work? (always)
When do you do laundry? (always)
When do you go to bed on weekends? (never)
How often do you exercise? (sometimes)
Đáp án:
Bài 1:
I usually drink coffee in the morning.
He often plays football on the weekends.
She normally cooks for the family.
The students usually do their homework.
The company sometimes organizes outdoor activities.
My family rarely goes on vacation in the summer.
Always come to class on time.
He hardly ever calls home.
We normally hold group meetings.
You often work late at the office.
The company sometimes organizes charity events.
Your family rarely goes on summer vacation.
Bài 2:
We rarely watch long movies.
My sister often visits the gym.
My boss frequently replies to my email.
He sometimes enjoys breakfast in bed.
The children often play in the park.
She takes music lessons weekly.
The team rarely meets for the project.
We always use the computer in the company.
Hoa rarely arrives late to class.
My mother does the laundry every week.
I frequently do exercise after work.
We sometimes go camping on the weekend.
Bài 3:
My friend hardly ever misses her yoga classes.
My parents sometimes eat out for dinner.
The teacher is rarely late for class.
I frequently visit my grandparents.
The children usually play in the park after school.
Mary sometimes goes to the gym with her friends.
My sister always does her homework before dinner.
Tom hardly ever watches television in the evening.
We rarely have a family game night.
The company usually organizes team-building activities.
The students often submit their assignments on time.
My neighbor sometimes borrows tools from me.
Bài 4:
c) rarely
b) occasionally
a) sometimes
b) rarely
c) usually
a) rarely
b) rarely
b) occasionally
a) rarely
b) rarely
b) rarely
b) occasionally
Bài 5: Gợi ý trả lời.
I usually have dinner at 6pm.
I frequently go to the gym.
I usually wake up at 6 am in the morning.
I often do my grocery shopping on the weekends.
I sometimes call my parents.
I usually go to the same place every year on vacation.
I always go to bed before 10 pm at night.
I rarely eat out for lunch a few times a month.
I always arrive at work before 9 am.
I always do laundry once a week.
I never go to bed before midnight on weekends.
I sometimes exercise.
Bài viết đã tổng hợp chi tiết về ý nghĩa, cách dùng và bài tập trạng từ chỉ tần suất lớp 6. Hy vọng rằng những kiến thức mà IELTS LangGo cung cấp sẽ giúp bạn nắm bắt và vận dụng kiến thức này một cách hiệu quả. Nếu thấy bài viết này hữu ích, đừng quên chia sẻ cho những người khác nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ