Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Lý thuyết và bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao

Post Thumbnail

Sắp xếp câu tiếng Anh là một dạng bài tập trọng tâm trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Nếu các bạn chưa nắm rõ cách làm dạng bài này thì bài viết này của IELTS LangGo sẽ cung cấp cách làm và lưu ý khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6, đồng thời tổng hợp các bài tập liên quan giúp bạn ôn luyện hiệu quả nhé!

Kiến thức trọng tâm

4 bước làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 6:

  • Bước 1: Phân tích cấu trúc câu và xác định loại câu
  • Bước 2: Sắp xếp các từ chính theo trật tự câu
  • Bước 3: Bổ sung các từ ngữ còn thiếu và điều chỉnh cấu trúc câu
  • Bước 4: Kiểm tra lại câu đã hoàn thành

3 bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao.

1. Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Trong phần này, IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu 4 bước làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 hiệu quả:

Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6
Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6

Bước 1: Phân tích cấu trúc câu và xác định loại câu

  • Đọc các từ có trong đề bài và dự đoán ý nghĩa chung của câu.
  • Xác định các thành phần: chủ ngữ, động từ, tân ngữ, trạng từ, tính từ, giới từ,...
  • Xác định loại câu: câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn, câu mệnh lệnh,...

Bước 2: Sắp xếp các từ chính theo trật tự câu

Dựa vào cấu trúc câu và loại câu đã xác định ở bước 1, sắp xếp các từ chính (chủ ngữ, động từ, tân ngữ) theo thứ tự phù hợp.

Ta có trật tự các câu như sau:

Câu trần thuật:

  • Dạng khẳng định: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Trạng từ (nếu có)
  • Dạng phủ định: Chủ ngữ + Trợ động từ + not + Động từ + Tân ngữ

Câu nghi vấn:

  • Câu hỏi Wh-: Wh-word + Động từ + Chủ ngữ + Tân ngữ + Trạng từ (nếu có) + ?
  • Câu hỏi Yes/No: Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + ?

Câu mệnh lệnh: Thường là động từ hoặc động từ kết hợp với thành phần khác như tân ngữ (VD: Close the door!; Come here!)

Bước 3: Bổ sung các từ ngữ còn thiếu và điều chỉnh cấu trúc câu

Sau khi đã sắp xếp các từ chính, bổ sung các từ ngữ còn thiếu như giới từ, tính từ, trạng từ,... vào vị trí thích hợp.

Bạn có thể tham khảo vị trí của các loại từ sau:

  • Danh từ: Chủ ngữ, sau "enough", sau tính từ/sở hữu, sau mạo từ/từ hạn định, sau giới từ, sau từ chỉ số lượng.

  • Động từ: Sau chủ ngữ.

  • Tính từ: Trước danh từ, sau "to be", trong cấu trúc "keep/make + object + adjective", sau "too", trước "enough", trong cấu trúc "so + adjective + that", trong câu cảm thán.

  • Trạng từ: Sau trợ động từ và trước động từ thường, đầu câu, trước tính từ/trạng từ khác, sau "too", trong cấu trúc "so + adverb + that", sau "to be"/trước động từ (tần suất), sau động từ (khác), trước "enough".

  • Các từ nối (and, but, or, so, because, although, if, when,...) thường được sử dụng để nối hai mệnh đề hoặc hai câu lại với nhau.

  • Mạo từ (a, an, the) được sử dụng trước danh từ để xác định danh từ đó.

Bước 4: Kiểm tra lại câu đã hoàn thành

Đọc lại toàn bộ câu để đảm bảo ngữ pháp chính xác, nghĩa câu rõ ràng và không mắc lỗi chính tả. Cụ thể, bạn cần chú ý kiểm tra các điểm sau:

  • Trật tự từ trong câu đã đúng chưa?
  • Các từ ngữ đã được sử dụng chính xác chưa?
  • Câu văn đã diễn đạt đúng ý nghĩa chưa?

Ví dụ: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: tomorrow / I / school / go / to / will

Bước 1:

  • Loại câu: Câu khẳng định
  • Ý nghĩa: Bạn nói rằng bạn sẽ đi học vào ngày mai
  • Loại từ: I (đại từ), tomorrow (trạng từ), will (động từ trợ động), go (động từ chính), to (giới từ), school (danh từ)

Bước 2: Sắp xếp các từ chính: I, will, go, to, school

Bước 3: Bổ sung các từ ngữ còn thiếu và điều chỉnh cấu trúc câu:

  • Động từ chính "go" đặt sau chủ ngữ "I".
  • Giới từ "to" đặt trước danh từ "school".
  • Trạng từ "tomorrow" đặt trước động từ trợ động "will".

Bước 4: Kiểm tra lại câu đã hoàn thành: I will go to school tomorrow.

4. Bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 - đáp án

Tổng hợp bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 - đáp án
Tổng hợp bài tập sắp xếp câu tiếng anh lớp 6 - đáp án

Bài 1: Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 - Use the given words to make complete sentences.

  1. teacher/ English/ our/ Ms. Hoa/ is.

  2. homework/ much/ We/ don’t/ have/ today.

  3. after/ English/ What/ subject/ do/ you/ have?

  4. classmates/ recess/ My/ like/ to/ play/ with/ during.

  5. soccer/ the/ afternoon/ In/ park/ we/ play/ often.

  6. breakfast/ What time/ usually/ do/ you/ have?

  7. to/ school/ How/ does/ Nga/ go?

  8. bus/ She/ takes/ the/ every/ morning.

  9. late/ for/ school/ Is/ she/ ever?

  10. arrives/ class/ on/ time/ Usually/ she.

  11. school/ walk/ usually/ I/ to/ do.

  12. favorite/ subject/ is/ My/ math.

  13. friends/ with/ recess/ My/ play/ during/ like/ to.

  14. soccer/ the/ afternoon/ In/ park/ we/ play/ often.

  15. breakfast/ What time/ usually/ do/ you/ have?

Bài 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. parents/ like/ My/ together/ to/ travel.

  2. always/ John/ lunch/ has/ at/ noon.

  3. can/ help/ you/ me/ this/ with/ problem?

  4. the/ dog/ runs/ quickly/ to/ park/ the.

  5. their/ finish/ homework/ They/ before/ dinner.

  6. play/ often/ We/ games/ in/ the/ evening.

  7. does/ she/ Where/ work?

  8. enjoy/ They/ movies/ watching/ weekends/ on.

  9. is/ the/ teacher/ class/ favorite/ my.

  10. apples/ like/ to/ eat/ I.

  11. at/ start/ school/ We/ 8/ o'clock.

  12. usually/ go/ to/ bed/ I/ at/ 10/ pm.

  13. my/ are/ close/ friends/ They.

  14. watch/ TV/ often/ We/ in/ the/ living/ room.

  15. studying/ library/ the/ They/ in/ are.

Bài 3: Bài tập sắp xếp lại câu tiếng anh lớp 6 (nâng cao) 

  1. enjoyed / stories / She / hearing / grandfather's / her / from / childhood.

  2. was / the / greatest / trip / They / it / ever / had.

  3. with / in / solved / finally / We / the / problem / help / teacher's.

  4. writing / by / spending / improve / She / plans / her / skills / daily.

  5. the / party / they / danced / happily / during / throughout / night.

  6. project / a / for / time / He / looking / long / was / challenging.

  7. together / pie / they / to / a / bake / wanted / apple.

  8. their / lost / Despite / efforts, / they / game / the.

  9. finished / when / left / had / school, / He / immediately / work / for.

  10. help / much / not / could / unfortunately, / her / I.

  11. cat / her / like / It / behaves / she / human.

  12. interested / always / exploring / He / different / was / in / cultures.

  13. house / planning / next / the / They / painting / month / are.

  14. having / vacation / We / amazing / an / Hawaii / in / are.

  15. was / cooking / the / at / She / when / door / knocked / someone.

Đáp án: 

Bài 1: 

  1. Ms. Hoa is our English teacher.

  2. We don’t have much homework today.

  3. What subject do you have after English?

  4. My classmates like to play during recess.

  5. In the afternoon, we often play soccer in the park.

  6. What time do you usually have breakfast?

  7. How does Nga go to school?

  8. She takes the bus every morning.

  9. Is she ever late for school?

  10. Usually, she arrives on time for class.

  11. I usually walk to school.

  12. My favorite subject is math.

  13. My friends like to play during recess.

  14. In the afternoon, we often play soccer in the park.

  15. What time do you usually have breakfast?

Bài 2: 

  1. My parents like to travel together.

  2. John always has lunch at noon.

  3. Can you help me with this problem?

  4. The dog runs quickly to the park.

  5. They finish their homework before dinner.

  6. We often play games in the evening.

  7. Where does she work?

  8. They enjoy watching movies on weekends.

  9. The teacher is my favorite class.

  10. I like to eat apples.

  11. We start school at 8 o'clock.

  12. I usually go to bed at 10 pm.

  13. They are my close friends.

  14. We often watch TV in the living room.

  15. They are studying in the library.

Bài 3: 

  1. She enjoyed hearing stories from her grandfather's childhood.

  2. It was the greatest trip they ever had.

  3. We finally solved the problem with the teacher's help.

  4. She plans to improve her writing skills by spending daily time.

  5. They danced happily throughout the party during the night.

  6. He was looking for a long time for a challenging project.

  7. They wanted to bake an apple pie together.

  8. Despite their efforts, they lost the game.

  9. When he had finished school, he left immediately for work.

  10. Unfortunately, I could not help her much.

  11. It behaves like a human, her cat.

  12. He was always interested in exploring different cultures.

  13. They are planning to paint the house next month.

  14. We are having an amazing vacation in Hawaii.

  15. She was cooking when someone knocked at the door.

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 là một dạng bài tập quan trọng giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng ngữ pháp và sắp xếp câu hoàn chỉnh. Hy vọng qua bài viết này của IELTS LangGo, các bạn học sinh sẽ có thể tự tin làm tốt dạng bài tập này và nâng cao khả năng tiếng Anh của bản thân nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ 5 / 5

(1 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ