Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học đầy đủ và chi tiết nhất

Nội dung [Hiện]

Con đường học hành của chúng ta từ khi bắt đầu bước vào lớp 1 cho đến khi hoàn thành chương trình đại học phải “kinh qua" hàng chục môn học với những cái tên khác nhau. Không kể đến các môn học quen thuộc như Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn, còn rất nhiều môn học khác mà có thể bạn chưa biết tên tiếng Anh là gì.

Trong bài viết này, IELTS LangGo đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học đầy đủ và chi tiết! Cùng tìm hiểu về những từ vựng tưởng thân quen mà lại xa lạ này nhé!

bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cực chi tiết

Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học cực chi tiết

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học

Để giúp các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về môn học dễ dàng hơn IELTS LangGo đã chia chúng thành 5 nhóm như sau:

1.1. Từ vựng về môn học khoa học tự nhiên

Trong phần này chúng ta hãy cùng xem các môn khoa học tự nhiên có tên tiếng Anh là gì nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

Từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học khoa học tự nhiên

1.2 Từ vựng về môn khoa học xã hội

Khác với những môn khoa học tự nhiên chủ yếu liên quan đến tính toán, những môn khoa học xã hội tập trung nghiên cứu các vấn đề xã hội với con người là đối tượng chính. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

Từ vựng về môn khoa học xã hội

1.3. Từ vựng về môn thể dục thể thao

Ngoài từ vựng về các môn học tự nhiên và xã hội, IELTS LangGo cũng đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh liên quan đến các bộ môn thể dục thể thao.

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

Từ vựng về môn học thể dục thể thao

1.4. Từ vựng về môn nghệ thuật

Những bạn yêu thích vẽ vời và hay ca hát thì không thể không biết đến bộ từ vựng tiếng Anh về môn nghệ thuật sau đây:

Từ vựng về môn học nghệ thuật

Từ vựng về môn học nghệ thuật

Từ vựng về môn học nghệ thuật

Từ vựng về môn học nghệ thuật

Từ vựng về môn học nghệ thuật

Từ vựng về môn học nghệ thuật

1.5. Từ vựng về môn học ở Đại học

Những bạn đang học Đại học chắc hẳn đã quen thuộc với những bộ môn gây “sóng gió” cho bao thế hệ sinh viên như Toán cao cấp, Triết học Mác-Lênin, .... Vậy liệu bạn có biết trong tiếng Anh những môn này được gọi là gì không?

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

Từ vựng về môn học ở trường Đại học

2. Các cấu trúc nói về môn học thường gặp

Việc bổ sung các từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học sẽ giúp bạn mở rộng và củng cố thêm vốn từ của mình. Tuy nhiên, nếu chỉ học các từ đơn lẻ thì bạn sẽ không biết cách áp dụng những từ ấy vào trong câu như thế nào.

Dưới đây, IELTS LangGo sẽ mang đến cho bạn những cấu trúc nói về môn học thường gặp mà bạn nên biết.

S + has/ have/study + tên môn học + (today/in your school)

Đây là cấu trúc dùng để trả lời cho câu hỏi “What subjects did you study today/yesterday/last week..?”.

Ví dụ:

A: What subjects did you study yesterday? (Ngày hôm qua bạn đã học những môn nào?)

B: Yesterday I had/studied Literature, English and Geometry. (Hôm qua tôi học Văn, Tiếng Anh và Hình học.)

Trợ động từ + S + have/study + tên môn học + (yesterday/today/tomorrow)?

Đây là câu Yes/No question dùng để hỏi ai đó rằng họ có học môn … vào thời gian… hay không. Thời gian ở đây có thể là ngày hôm qua, ngày mai, tuần trước, hôm nay, các thứ trong tuần…

Ví dụ:

A: Does Mary have Math today? (Mary có học môn Toán hôm nay không?)

B: Yes, she does. (Có, cô ấy có học.) / No, she doesn’t. (Không, cô ấy không học.)

When + trợ động từ + S + has/have/study + tên môn học?

Đây là câu hỏi dùng để hỏi khi nào thì người nào đó học môn …

Ví dụ:

A: When do you study Biology? (Khi nào bạn học môn Sinh học?)

B: I study it on every Friday. (Tôi học Sinh học vào mỗi thứ 6 hàng tuần.)

Như vậy trong bài viết này IELTS LangGo đã chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề môn học phổ biến nhất. Hy vọng bài học hôm nay sẽ giúp bạn mở rộng và bồi đắp vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Các bạn có thể học thêm từ vựng về các chủ đề khác mà LangGo đã tổng hợp nhé. Chúc các bạn học vui.

IELTS LangGo

LỚP HỌC CỦA CHÚNG TÔI

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN