Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Soạn chi tiết Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Sách mới Global Success

Post Thumbnail

Trong chương trình Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - sách Global Success mới nhất, học sinh sẽ được tìm hiểu về cách chia động từ thì hiện tại đơn và động từ đuôi -ing trong Tiếng Anh, cũng như thuyết trình về sở thích của bản thân trước lớp.

Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết cho toàn bộ phần Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 My hobbies để học sinh dễ dàng soạn bài tập trước khi lên lớp!

Giải chi tiết Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 My hobbies
Giải chi tiết Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies

I. Getting started

1. Listen and read.

2. Read the conversation again and write T (True) or F (False).

1. F

2. T

3. T

4. T

5. F

3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat. 

Ảnh 1: Making models

Ảnh 2: Riding a horse 

Ảnh 3: Collecting coins 

Ảnh 4: Gardening 

Ảnh 5: Building dollhouses 

Ảnh 6: Collecting teddy bears 

4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. Add some hobbies to each column.

doing things

making things

collecting things

- Riding a horse (cưỡi ngựa)

- Gardening (làm vườn)

- Playing the piano (chơi đàn piano)

- Painting (vẽ tranh)

- Swimming (bơi lội)

- Building dollhouses (xây nhà cho búp bê)

- Making models (tạo ra các mô hình)

- Baking cakes (làm bánh)

- Sewing clothes (may quần áo)

- Collecting teddy bears (thu thập gấu bông)

- Collecting coins (thu thập đồng xu)

- Collecting postcards (thu thập bưu thiếp)

- Collecting vintage posters (thu thập áp phích cổ)

5. Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the questions “Do you like…?”. Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular?

Câu hỏi:

  • Do you like making models?
  • Do you like riding a horse?
  • Do you like collecting coins?
  • Do you like gardening?
  • Do you like Building dollhouses?
  • Do you like Collecting teddy bears?

Trả lời:

  • Yes. I do
  • No. I don't

>> Xem giải thích chi tiết: Soạn Tiếng Anh lớp 7 Global Success: Unit 1 - Getting Started chi tiết

II. A closer look 1

1. Complete the word webs below with the words from the box. Can you add more words?

Go:

  • Go jogging (Đi dạo bộ)
  • Go swimming (Đi bơi)
  • Go hiking (Đi bộ đường dài)

Do:

  • Do yoga (Tập yoga)
  • Do judo (Tập võ judo)
  • Do Pilates (Tập Pilates)

Collect:

  • Collect dolls (Thu thập gấu bông)
  • Collect coins (Thu thập đồng xu)
  • Collect stamps (Thu thập tem)

2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.

1. collecting

2. going

3. playing

4. making

5. doing

3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form. 

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜ:/. 

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences. 

1. collecting /kəˈlɛktɪŋ/

2. Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/

3.early /ˈɜːrli/

4.thirty /ˈθɜːrti/

5. violin /ˌvaɪəˈlɪn/

>> Xem giải thích chi tiết: Giải Tiếng Anh 7 Sách mới: Unit 1 - A closer look 1 dễ hiểu nhất

III. A closer look 2

1. Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c).

Đáp án: 1-b, 2-a, 3-c, 4-a, 5-b

2. Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs.

1. make

2. does,  do

3. have

4.does not like

5. Does, start

3. Fill in each blank with the correct form of the verbs in the brackets.

1. enjoys

2. spends

3. do not like

4. go

5. begins

6. do not enjoy

4. Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some. 

1. The sun sets in the west every evening.

2. Do Trang and Minh play basketball every day after school?

3. The flight from Ho Chi Minh City does not arrive at 10:30. 

4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m. on Fridays.

5. Do you make models at the weekend?

5. Sentence race. Work in group.

>> Xem giải thích chi tiết: Giải Tiếng Anh 7 Global Success: Unit 1 - A closer look 2

IV. Communication

1. Listen and read the dialogue below. Pay attention to the questions and answers.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about what do you like and don’t like doing.

Câu hỏi:

  • Do you like reading books?
  • Do you enjoy playing sports?
  • Are you interested in listening to music?
  • Do you like cooking?

Câu trả lời:

  • Yes, I love reading books, especially novels.
  • No, I don’t like playing sports. I prefer watching them on TV.
  • Yes, I really enjoy listening to music, especially classical music.
  • No, I’m not interested in cooking. I usually eat out.

3. Answer the questions. Fill in the column A with your answers.

1. I have about two hours of free time each day. (Tôi có khoảng 2 giờ rảnh rỗi mỗi ngày.)

2. I like reading books and playing sports every day. (Tôi thích đọc sách và chơi các môn thể thao mỗi ngày)

3. I do not like doing homework or cleaning my room. (Tôi không thích làm bài tập về nhà hay dọn dẹp phòng.)

4. In the summer, I love going to the beach and swimming. In the winter, I love playing in the snow and drinking hot chocolate. (Vào mùa hè, tôi thích đi biển và bơi lội. Vào mùa đông, tôi thích chơi trong tuyết và uống sô cô la nóng.)

A (me)

- Amount of free time per day: about two hours

- Thing(s) you like doing every day: reading books, playing sports

- Thing(s) you don’t like doing: doing homework, cleaning my room

- Thing(s) you love doing in the summer: going to the beach, swimming

- Thing(s) you love doing in the winter: playing in the snow, drinking hot chocolate

4. Now interview your friend, using the questions in 3. Write his/her answers in column B.

B (My friend)

- Amount of free time per day: 2-3 hours

- Thing(s) he/she likes doing every day: Starting the day with breakfast, playing video games, hanging out with friends

- Thing(s) he/she doesn’t like doing: Doing chores like cleaning the room or doing dishes

- Thing(s) he/she loves doing in the summer: Going swimming, playing soccer with friends

- Thing(s) he/she loves doing in the winter: Building snowmen, having snowball fights

5. Compare your answers with your friend’s. Then present them to the class. 

>> Xem giải thích chi tiết: Soạn chi tiết Tiếng Anh lớp 7: Unit 1 - Communication (trang 13)

V. Skills 1

1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below.

2. Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B. 

Đáp án: 1A-2B; 2A-5B; 3A-3B; 4A-1B; 5A-4B

3. Read the text again. Complete each sentence with no more than three words.

1. doing things.

2. insect and bugs.

3. patient

4. join in.

5. an hour

4. Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit.

1. Collecting stamps:

  • Develops your creativity
  • Helps your hands and eyes work together

2. Horse riding:

  • Makes you strong
  • Helps you be more patient

3. Making models:

  • Reduces stress
  • Develops your creativity

5. Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners’ answers to the class.

>> Xem giải thích chi tiết: Soạn chi tiết Tiếng Anh lớp 7 Sách mới: Unit 1 - Skills 1 (trang 14)

VI. Skills 2

1. Look at the picture. What hobby is it? Do you think it is a good hobby? Why or why not?

2. Listen to an interview about Trang’s hobby. Fill in each blank in the mind map with ONE word or number. 

1. dollhouses.

2. three

3. cousin.

4. house, cloth

5. creative.

3. What is your hobby? Fill in the blanks below.

4. Now write a paragraph of about 70 words about your hobby. Use the notes in 3. Start your paragraph as shown below. 

>> Xem giải thích chi tiết: Soạn đầy đủ Tiếng Anh lớp 7 Global Success: Unit 1 - Skills 2 (trang 15)

VII. Looking back

1. Complete the sentences with appropriate hobbies. 

1. collecting coins.

2. doing judo.

3. building models.

4. gardening.

5. playing football.

2. Write true sentences about you and your family members. 

3. Use the present simple form of each verb to complete the passage.

1. loves

2. has

3. enjoys

4. do not like

5. is

6. is

7. go

8. begins 

4. Change the following sentences into questions and negative ones.

1. (?) Does this river run through my hometown?

(-) This river does not run through my hometown.

2. (?) Does my drawing class start at 8 AM every Sunday?

(-) My drawing class does not start at 8 AM every Sunday.

3. (?) Do they enjoy collecting stamps?

(-) They do not enjoy collecting stamps.

4. (?) Do I do judo every Tuesday?

(-) I do not do judo every Tuesday.

5. (?) Does my brother love making model cars?

(-) My brother does not love making model cars.

>> Xem giải thích chi tiết: Giải Tiếng Anh lớp 7 Global Success: Unit 1 - Looking back (trang 16)

VIII. Project

1. Brainstorm some interesting and easy-to-do hobbies. 

2. Choose a popular one among teens and discuss its benefits. 

3. Create a poster about this hobby. Find suitable photos for it or draw your own pictures. 

4. Present the hobby to the class. Try to persuade your classmates to take it up. 

5. Now I can…

>> Xem giải thích chi tiết: Soạn chi tiết Tiếng Anh lớp 7 Global Success: Unit 1 - Project (trang 17)

Hy vọng qua bài viết này, IELTS LangGo đã giúp bạn soạn Tiếng Anh lớp 7 - Unit 1 sách mới một cách dễ dàng nhất. Chúc các bạn học tập tốt và đừng quên tham khảo nhiều chủ điểm Tiếng Anh thú vị khác trên trang web IELTS LangGo nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ