Chủ đề Marriage không chỉ giới hạn ở các topic liên quan đến đám cưới, hôn nhân mà còn bao gồm cả cuộc sống sau hôn nhân, gia đình hoặc quan điểm của bạn về hôn nhân. Do đó, đây được đánh giá là một chủ đề khá khó để phân tích và đạt điểm cao trong đề thi IELTS.
Bí kíp duy nhất để vượt qua ải này chính là bỏ túi trọn bộ từ vựng IELTS chủ đề Marriage trong bài sau đây. Cùng bắt đầu luôn nhé!
Học từ vựng là điều không thể thiếu với bất kì ai đang ôn IELTS
Các mẫu đề thi trong phần Speaking IELTS topic Marriage thường khá rộng mở, liên quan nhiều vấn đề thực tế trong cuộc sống. Để làm tốt phần thi này, bạn nhất định phải thuộc lòng các từ vựng và idiom về chủ đề Marriage.
Bảng dưới tổng hợp các danh từ thường dùng khi nói về chủ đề hôn nhân và đám cưới. Bạn có thể sử dụng trong cả đời sống, giao tiếp thường ngày hay vận dụng vào bài thi IELTS đều rất hiệu quả. Nếu có thể ứng dụng cách ghi chép từ vựng hiệu quả thì việc học các bộ từ theo chủ đề sẽ không còn quá nặng nữa!
Adultery | /ə´dʌltəri/ | Ngoại tình |
Bride | /braid/ | Cô dâu |
Bridesmaid | /´braidz¸meid/ | Phù dâu |
Bridal bouquet | /´braidl 'bukei/ | Bó hoa cưới |
Bridal veil | /´braidl veil/ | Khăn trùm đầu cô dâu |
Bronze wedding anniversary | /brɒnz ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/ | Kỷ niệm ngày cưới lần thứ 8 |
Betrothal | /bi´trouðəl/ | Việc hứa hôn |
Church wedding | /tʃə:tʃ ˈwɛdɪŋ/ | Nhà thờ tổ chức lễ cưới |
Court | /kɔːt ,kɔːrt/ | Ve vãn, tán tỉnh |
Confetti | /kən'feti:/ | Hoa giấy dùng để ném trong đám cưới |
Dowry | /'dauəri/ | Của hồi môn |
Divorce | /di´vɔ:s/ | Ly hôn |
Date | /deit/ | Hẹn hò |
Diamond wedding anniversary | /´daiəmənd ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/ | Kỷ niệm đám cưới kim cương |
Engage(ment) | /in´geidʒ (mənt)/ | Đính hôn |
First love | /fə:st lʌv/ | Mối tình đầu |
Fiance | Chồng sắp cưới | |
Fiancée | Vợ sắp cưới | |
Flower-girl | /'flauə g3:l/ | Bé gái cầm hoa trong lễ cưới |
Flirt | /flɜrt/ | Tán tỉnh |
Groom | /grum , grʊm/ | Chú rể |
Groomsman | /´gru:mzmən/ | Phù rể |
Gold digger | /goʊld ´digə/ | Kẻ đào mỏ |
Golden wedding anniversary | /ˈgoʊldən ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/ | Kỷ niệm ngày cưới vàng |
Husband | /´hʌzbənd/ | Chồng, ông xã |
Honeymoon | /´hʌnimu:n/ | Tuần trăng mật |
Love triangle | /lʌv ´traiæηgl/ | Tình yêu tay ba |
Lover | /´lʌvə/ | Người yêu |
Maid of honor | /meid ɔv ˈɒnər/ | Phù dâu |
Mistress | /'mistris/ | Tình nhân |
Marriage certificate | /ˈmærɪdʒ sə'tifikit/ | Giấy chứng nhận kết hôn |
Matrimony | /'mætriməni/ | Đời sống vợ chồng |
Marriage ceremony | /ˈmærɪdʒ ´serəmoʊni/ | Lễ cưới |
Marriage portion | /ˈmærɪdʒ 'pɔ:∫n/ | Của hồi môn |
Shotgun wedding | /ˈʃɒtˌɡʌn ˈwɛdɪŋ/ | Cưới vội (vì một sự cố nào đó) |
Single | /'siɳgl/ | Độc thân |
Sugar daddy | /'ʃugə 'dædi/ | Đại gia bao nuôi vật chất trong 1 mối quan hệ |
Spouse | /spauz; spaus/ | Chồng hoặc vợ |
Separation | /¸sepə´reiʃən/ | Ly thân |
Suitor | /´su:tə/ | Người cầu hôn |
Unrequited love | /¸ʌnri´kwaiətid lʌv/ | Tình đơn phương |
Remarry | /ri:´mæri/ | Tái hôn |
Wedding | /ˈwɛdɪŋ/ | Đám cưới |
Wedding dress | /ˈwɛdɪŋ dres/ | Váy cưới |
Wedding party | /ˈwɛdɪŋ ˈpɑrti/ | Tiệc cưới |
Wedlock | /´wed¸lɔk/ | Sự kết hôn |
Widow | /´widou/ | Góa chồng |
Widower | /´widouə/ | Góa vợ |
Wife | /waɪf/ | Vợ, bà xã |
Womanizer | /´wumə¸naizə/ | Kẻ trăng hoa |
Ngoài những từ vựng thú vị mô tả về hôn nhân, tình yêu đôi lứa thì cũng có rất nhiều cụm từ hay với nhiều ý nghĩa khác nhau thuộc chủ đề Marriage có thể giúp bạn đạt điểm cao ở phần thi nói nữa đó. Bạn có thể sử dụng các bộ từ này để nói về giai đoạn tiền hôn nhân, lúc các bạn (hoặc người được nói đến) đang hẹn hò chẳng hạn.
Cụm từ vựng | Ý nghĩa |
Be going out with/ dating someone | Đang hẹn hò với |
Be/believe in/fall in love at first sight | Yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên |
Be/find true love/the love of your life | Là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời |
Fall/be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody) | Yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng) |
Have/feel/show/express Great/deep/genuine affection for somebody/something | Có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện Tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai |
Move in with/live with your boyfriend/girlfriend/partner | Dọn vào ở chung với/sống với bạn trai/bạn gái/bạn đời |
Get/be engaged/married | Đính hôn/kết hôn |
Arrange/plan a wedding | Chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới |
Conduct/perform a wedding ceremony | Dẫn chương trình/cử hành hôn lễ |
Congratulate/toast/raise a glass to the happy couple | Chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc |
Exchange rings/wedding vows/marriage vows | Trao nhẫn/đọc lời thề |
Be/go on honeymoon period | Trong thời kỳ trăng mật, chỉ khi mối quan hệ còn ngọt ngào |
Have/enter into an arranged marriage | Có một cuộc hôn nhân được sắp đặt |
Call off/cancel/postpone your wedding: | Hủy/hoãn lễ cưới |
Celebrate your first (wedding) anniversary | Ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới |
Have/enter into an arranged marriage | Có một cuộc hôn nhân được sắp đặt |
Invite somebody to/ go to/attend a wedding/ a wedding ceremony/ a wedding reception: | Mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới |
An arranged marriage | Cuộc hôn nhân đã được sắp đặt |
To catch someone’s eyes | Lọt vào mắt xanh của ai đó |
To get to know someone | Tìm hiểu ai đó |
To have (a lot of) things in common | Có (nhiều) điểm chung với ai đó |
To go a date (with someone) | Hẹn hò với ai đó |
To get along with someone | Hòa thuận với ai đó |
To get on well with someone | |
To propose | Cầu hôn |
To pop the question | |
To get engaged with someone | Đính hôn với ai đó |
To get married with someone | Cưới ai đó |
To marry someone | |
To tie the knot | Thành vợ thành chồng |
To arrange /plan a wedding | Lên kế hoạch tổ chức đám cưới |
To conduct / perform a wedding ceremony | Cử hành hôn lễ |
To call off/ cancel/ postpone the wedding | Hủy/ hoãn đám cưới |
To raise a glass to the happy couple | (Trong lễ cưới) nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc |
To settle down | An cư/ lập gia đình |
To go/be on a honeymoon | Đi tuần trăng mật |
To move in with someone | Dọn vào ở chung với ai đó |
To have ups and downs | Có những thăng trầm cuộc sống |
To have blazing rows | Cãi nhau hết sức căng thẳng |
To kiss and makeup | Làm hòa với nhau |
To get divorced | Li dị |
Thông thường các bài thi Speaking IELTS sẽ thường xoay quanh việc miêu tả một đám cưới, hoặc một chuyện tình đẹp, hay quan điểm của bạn về hôn nhân hơn là những điều liên quan đến đổ vỡ, mất mát. Chính vì vậy, việc ghi nhớ từ vựng và cụm từ hay thôi là chưa đủ, bạn còn phải biết cách kể về những điều được hỏi sao cho thật hay và chau chuốt nữa.
Hãy miêu tả đám cưới bằng cách kể một câu chuyện tuyệt vời bạn nhé
Ví dụ: Describe a wedding ceremony that you attended
Với dạng đề bài này, bạn hãy miêu tả đám cưới bằng cách kể một câu chuyện ngắn. Hãy tái hiện lại đám cưới ấy một cách hoàn chỉnh thông qua các gợi ý sau:
- Đám cưới đấy là của ai? Người đó là gì đối với bạn? (người bạn thân, bạn tri kỷ, thành viên yêu quý trong gia đình …)
- Bạn đã nhận được lời mời như thế nào?
- Khi đến đám cưới không khí ra sao?
- Sảnh đám cưới được trang trí như nào? Theo phong cách gì? Có điểm nhấn gì đặc biệt nổi bật hay thu hút không?
- Buổi lễ được tiến hành như nào? (Hãy mô tả cảm xúc của cô dâu chú rể và cảm nhận của bạn từ lúc bắt đầu đến khi trao nhẫn thật kỹ nhé, điều này sẽ khiến ban giám khảo ấn tượng rất nhiều về khả năng diễn đạt từ của bạn đấy).
- Các món ăn của lễ cưới được phục vụ như nào? Âm nhạc ra sao? (Phần này bạn miêu tả sơ qua về hương vị, cách bài trí, gu âm nhạc … thôi nha. Nếu mô tả sâu quá sẽ bị lạc đề đó).
- Sau bữa tiệc cô dâu chú rể có tung hoa, tặng quà hay có kỷ niệm gì với khách mời không?
- Nêu một vài cảm nhận cá nhân của bạn về đám cưới đó? Bạn cảm thấy thế nào, bạn có luôn cầu chúc cho cuộc hôn nhân này viên mãn không? Và kết thúc bằng một câu cảm ơn ban giám khảo vì đã lắng nghe nhé.
Câu trả lời gợi ý:
- I always have a great impression of my best friend's wedding. She was my best friend for 15 years of my life. That's why her wedding is also of great interest to me. And it's great that the wedding happened as we both imagined it to be.
- She was very eager to tell me about the wedding decoration plan early on. So I'm always ready for the day of her wedding.
- When I arrived at the wedding, the warmth of the wedding reception made me feel like I was entering the happy ending of every fairy tale I had read.
- The wedding was held in a very romantic garden. The wedding hall is decorated with colorful fresh flowers. I remember that most of them were roses - my friend's favorite flower. The wedding was decorated in a classical style. Above the truss are small lights hidden in beautiful paper spheres.
- The wedding took place extremely warm, sincere and simple with the attendees being relatives and close friends of the bride and groom.
- When the bride and groom read the oath and exchanged rings, we were both so emotional that we couldn't hold back our tears. Everyone wants my friend to be happy forever after.
- The music played during the ceremony is all light, cheerful country music. The food was all very fresh and to our taste. I was particularly impressed by the beef curries, which seem to have been made to add warmth to the meal during the wedding.
- After the party, guests were also given a small gift package with super delicious chocolate chips, which made everyone feel happy and excited.
- For me, this is the fairy-tale wedding I've always imagined.
Như vậy bạn đã có thể hoàn thành bài thi Speaking chủ đề Marriage một cách vô cùng ấn tượng rồi đó. Mỗi một chủ đề IELTS đều có rất nhiều kiến thức cần học thuộc, bạn không nên chủ quan bỏ qua bất cứ chủ đề nào dù quen thuộc hay không.
Vì thế, đừng quên học thêm từ vựng mỗi ngày và khám phá cách làm bài thi IELTS theo topic bằng cách theo dõi chuyên mục Vocabulary tại IELTS LangGo nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ