Môi trường làm việc tiếng Anh chắc hẳn là chủ đề từ vựng vô cùng quan trọng không chỉ đối với những bạn đang ôn luyện thi IELTS mà còn đối với cả những bạn sinh viên hay người đi làm để có thể tự tin giao tiếp nơi công sở.
Chính vì thế, hôm nay LangGo sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về bộ từ vựng liên quan đến chủ đề này. Hãy cùng theo dõi hết bài viết này và ghi chép lại những từ mà bạn chưa biết nhé.
LangGo tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường làm việc cho bạn rồi đấy!
Để giúp các bạn có thể tham khảo và học dễ dàng nhất, dưới đây chính là những bảng từ vựng mà LangGo đã tổng hợp về từng yếu tố của môi trường làm việc. Đây hầu hết là những từ vựng về công việc rất quan trọng mà các bạn có thể sử dụng thường xuyên khi đã đi làm.
Bên cạnh đó, nó cũng có thể giúp nâng cao vốn từ cho những bạn đang ôn luyện thi IELTS để có thể đạt kết quả như mong đợi.
Đầu tiên, đối với chủ đề này, chắc hẳn nhiều bạn thường đặt ra câu hỏi các nơi làm việc tiếng anh là gì? Có những loại công ty nào và viết bằng Tiếng Anh ra sao?
Đừng lo nhé, dưới đây, chúng mình đã tổng hợp bảng từ vựng khá đa dạng về các địa điểm làm việc.
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Advertising agency | /ˈædvətaɪzɪŋ | Công ty quảng cáo |
Agency | /ˈeɪdʒənsi/ | Cơ quan, đại lý, chi nhánh |
Audit Company | /ˈɔːdɪt ˈkʌmpəni/ | Công ty kiểm toán |
Bank | /bæŋk/ | Ngân hàng |
Business firm | /ˈbɪznəs fɜːm/ | Công ty thương mại |
Company | /ˈkʌmpəni/ | Công ty |
Construction company | /kənˈstrʌkʃn ˈkʌmpəni/ | Công ty xây dựng |
Construction site | /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ | Công trường xây dựng |
Corporation | /ˌkɔːpəˈreɪʃn/ | Tập đoàn |
Departure | /dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng, ban |
Newsroom | Tòa soạn | |
Factory | /ˈfæktəri/ | Nhà máy |
Finance company | /ˈfaɪnæns ˈkʌmpəni/ | Công ty tài chính |
Hospital | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | Bệnh viện |
Import-export company | /ˈɪmpɔːt ˈekspɔːt ˈkʌmpəni/ | Công ty xuất nhập khẩu |
Insurance company | /ɪnˈʃʊərəns ˈkʌmpəni/ | Công ty bảo hiểm |
Legal firm/ Law firm | /ˈliːɡl fɜːm/ | Văn phòng luật |
Office | /ˈɒfɪs/ | Văn phòng |
Organization | /ːgənaɪˈzeɪʃən/ | Tổ chức |
Publishing company | /ˈpʌblɪʃɪŋ ˈkʌmpəni/ | Công ty xuất bản |
Rental agency | /ˈrentl ˈeɪdʒənsi/ | Đại lý cho thuê |
Restaurant | /ˈres.trɒnt/ | Nhà hàng |
Section | /sɛkʃən/ | Phòng |
Shipping company | /ˈʃɪpɪŋ ˈkʌmpəni/ | Công ty vận tải biển |
State-own company | /steɪt əʊn ˈkʌmpəni/ | Công ty nhà nước |
Transportation company | /ˌtrænspɔːˈteɪʃn ˈkʌmpəni/ | Công ty vận tải |
Travel agency | /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/ | Đại lý du lịch |
Tiếp tục về chủ đề này chính là những từ vựng tiếng Anh về các đồ dùng, vật dụng quen thuộc trong văn phòng, trong môi trường làm việc thường ngày của chúng ta.
Những từ này sẽ rất hữu dụng khi bạn dùng để giao tiếp hay mô tả nơi làm việc đó!
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Filing cabinet | /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt/ | Hộp đựng tài liệu |
Folder | /ˈfəʊldə/ | Tệp đựng tài liệu |
Fountain pen | /ˈfaʊntɪn pɛn/ | Bút máy |
Glue | /gluː/ | Keo dán |
Rubber stamp | /ˈrʌbə stæmp/ | Con dấu |
Sticky notes | /ˈstɪki nəʊts/ | Giấy nhớ |
Monitor | /ˈmɒnɪtə/ | Màn hình |
Name tag | /neɪm tæɡ/ | Bảng tên |
Remote | /rɪˈməʊt/ | Điều khiển |
Stapler | /ˈsteɪplə/ | Cái dập ghim |
Labels | /ˈleɪbl/ | Nhãn mác |
Marker | /ˈmɑːkə/ | Bút viết bảng |
Collection pen | /kəˈlekʃn pen/ | Bút xóa |
Punch Clock | /pʌntʃ klɒk/ | Máy chấm công |
Pencil sharpeners | /ˈpensl ˈʃɑːpnə/ | Gọt bút chì |
Envelope | /ˈɛnvələʊp/ | Phong bì |
Wastebasket | /'weistbɑ:ski/ | Thùng rác |
Swivel chair | /ˈswɪvl tʃeə/ | Ghế xoay |
Fax | /fæks/ | Máy fax |
Có rất nhiều danh từ chỉ những đồ dùng tại nơi làm việc được tổng hợp trên đây
Dưới đây sẽ là những từ vựng không thể thiếu khi nhắc tới chủ đề môi trường làm việc. Có lẽ bạn đã từng đặt ra thắc mắc cách mô tả con người trong công việc tiếng Anh là gì?Những từ vựng dưới đây có thể sẽ giúp ích cho bạn trong việc mô tả những người xung quanh ở nơi làm việc hoặc mô tả chính bản thân mình trong công việc.
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | worker | Công nhân |
2 | employee | Nhân viên |
3 | workman | Người lao động |
4 | laborer | Người lao động |
5 | skilled workers | Người làm việc có kỹ năng (Thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế) |
6 | unskilled workers | Người làm việc thiếu kỹ năng |
7 | qualified workers | Người công nhân lành nghề |
8 | experienced workers | Người làm việc có kinh nghiệm |
9 | a full-time worker | Người làm việc toàn thời gian |
10 | a part-time worker | Người làm việc bán thời gian |
11 | a temporary worker | Người lao động tạm thời |
12 | a freelance worker | Người làm việc tự do |
13 | seasonal workers | Công nhân/người làm việc thời vụ |
14 | manual workers | Người lao động phổ thông |
15 | blue-collar workers | Nhân viên cổ cồn xanh (Những người công nhân lao động chân tay) |
16 | white-collar workers | Nhân viên cổ cồn trắng (Những người làm việc văn phòng) |
Dưới đây sẽ là bảng tổng hợp những tính từ dùng để mô tả công việc bằng tiếng Anh. Những tính từ này thường sẽ được ứng dụng khi nói đến môi trường làm việc, ví dụ như môi trường làm việc năng động hay môi trường làm việc chuyên nghiệp tiếng Anh.
TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
Professional | /prəˈfeʃ.ən.əl/ | Chuyên nghiệp |
Challenging | /ˈʧælɪnʤɪŋ/ | Đầy thách thức |
Toxic | /ˈtɒksɪk/ | Độc hại |
Boring | /ˈbɔːrɪŋ/ | Nhàm chán |
Friendly | /ˈfrɛndli/ | Thân thiện |
Motivating | /ˈməʊtɪveɪtɪŋ/ | Có động lực |
Innovative | /ɪnkənˈsɪstənt/ | Cầu tiến |
Biased | /ˈbaɪəst/ | Định kiến |
Outdated | /aʊtˈdeɪtɪd/ | Lạc hậu |
Unsupportive | /ʌnsəˈpɔːtɪv/ | Không hỗ trợ |
Inconsistent | /ɪnkənˈsɪstənt/ | Không đồng bộ |
Dynamic | /daɪˈnæmɪk/ | Năng động |
Những tính từ thường được sử dụng để miêu tả về môi trường làm việc
Ngoài những từ vựng về địa điểm làm việc, đồ dùng trong nơi làm việc hay những tính từ miêu tả người lao động, môi trường làm việc thì các bạn cũng có thể tham khảo những từ vựng về công việc khác trong video dưới đây của LangGo. Những từ và cụm từ này có thể giúp ích rất nhiều cho các bạn trong phần thi IELTS Speaking.
Video: Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Work
Ngoài những từ vựng trong video trên, dưới đây cũng là một số từ vựng hữu ích cho các bạn trong chủ đề tiếng anh về công việc:
Supervisor: Giám sát viên
Workaholic: Đam mê công việc
Trade union: Công đoàn
Working hours: Giờ làm việc
Salary increase: Sự tăng lương
Revenue: Doanh thu
Profit: Lợi nhuận
Contract: Hợp đồng
Training course: Khóa tập huấn
Probation: Thời gian thử việc
Manual jobs: Những công việc tay chân
A dead-end job: Công việc không có cơ hội thăng tiến
An increasingly competitive job market: Một thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn
Leadership role: Vai trò lãnh đạo
Resignation: Đơn nghỉ việc
A cushy job: Công việc nhàn hạ
Underpaying job: Công việc lương thấp
Job hopping: Sự nhảy việc
Interpersonal skills: Kỹ năng tương tác
Negotiation skills: Kỹ năng đàm phán
To have job prospects: Có cơ hội thành công
To have no career ambitions: Không có tham vọng trong sự nghiệp
To meet a deadline: Hoàn thành công việc đúng thời hạn
To work with your hands: Lao động chân tay
To be dismissed = To be/get fired = To be sacked = To be get the chop: Bị sa thải
To have a defined career path: Có một con đường sự nghiệp xác định
To get a stable job: Có một công việc ổn định
To sharpen one’s skills and abilities: Mài dũa kỹ năng và khả năng của ai đó
To bring in more potential customers: Mang lại nhiều khách hàng tiềm năng hơn
To be well-organized and disciplined: Có tính tổ chức và kỷ luật cao
Ví dụ:
My parents always want me to get a stable job. Even if it's an underpaying job. (Bố mẹ tôi luôn muốn tôi sẽ có một công việc ổn định. Mặc dù nó là công việc lương thấp)
Although Jane holds a leadership role in the company, she is constantly criticized for not meeting a deadline. (Tuy Jane giữ vai trò lãnh đạo trong công ty nhưng cô ấy liên tục bị chỉ trích vì không hoàn thành công việc đúng thời hạn)
Chủ đề công việc luôn là chủ đề thường gặp trong những phần thi IELTS Speaking. Vì vậy, ngoài nắm được những từ vựng “đắt giá”, các bạn cũng cần luyện tập kỹ năng nói thường xuyên. Dưới đây sẽ là một video của LangGo hướng dẫn trả lời một số câu hỏi thường gặp về chủ đề này trong phần thi IELTS Speaking. Hãy cùng xem và luyện tập nhé.
Giải Đề Thi IELTS Speaking Chủ Đề Công
Những câu hỏi thường gặp trong phần thi kỹ năng nói mà LangGo sẽ giúp bạn tham khảo câu trả lời có trong video là:
What do you do?
Do you have any career plans yet?
What do you see yourself doing in 10 years’time?
Describe your ideal job.
If there are a limited number of jobs available, who should be given priority, young people, or older people with more experience?
What are some of the important things a candidate should find out before accepting a job?
What are the advantages of having your own business rather than working for someone else?
Ngoài ra, video cũng cung cấp cho bạn một số cụm từ đắt giá để bạn có thể sử dụng trong phần thi nhằm cải thiện chất lượng bài thi và kết quả của bạn.
Cùng LangGo luyện tập trả lời những câu hỏi trong phần thi IELTS Speaking về chủ đề môi trường làm việc
Như vậy trên đây chính là tất cả những từ vựng về môi trường làm việc tiếng Anh mà LangGo đã tổng hợp và chia sẻ cho các bạn. Hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng mình để được học thêm nhiều từ vựng bổ ích hơn nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ