Cửa hàng tiếng Anh là gì? Cửa hàng tiếng Anh là Store hoặc Shop.
Bên cạnh cách gọi chung, những cửa hàng bán các vật phẩm cá biệt sẽ được gọi như thế nào trong tiếng Anh? Các từ vựng liên quan đến cửa hàng trong tiếng Anh là gì? Tìm hiểu ngay thôi!
Đặc biệt, trong bài viết này IELTS LangGo sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau trong cách sử dụng của hai từ Shop và Store. Sẽ vô cùng thú vị đó, theo dõi đến cuối bài để không bỏ lỡ chi tiết cực đặc biệt này nhé!
Cửa hàng tiếng anh là Store/ Shop. Tuy nhiên bên cạnh cửa hàng nói chung còn rất nhiều tên gọi riêng của từng loại cửa hàng. Vậy những cửa hàng khác có cách gọi như thế nào trong tiếng Anh? Cùng IELTS LangGo tìm hiểu nhé.
Tên các loại của hàng bằng tiếng Anh sẽ được tổng hợp chi tiết dưới đây đi kèm phát âm và ngữ nghĩa. Các bạn cùng theo dõi bảng từ vựng cửa hàng bằng tiếng Anh nhé.
Từ vựng Cửa hàng tiếng Anh | Phát âm | Nghĩa |
Store = shop | /stɔːr/ | Cửa hàng |
Coffee shop | /’kɔfi∫ɔp | Tiệm cà phê |
Butcher | /’butʃə/ | Cửa hàng bán thịt |
Fishmonger | /’fiʃ,mʌɳgə/ | Cửa hàng bán cá |
Antique shop | /æn’ti:k ʃɔp/ | Cửa hàng đồ cổ |
Bakery | /’beikəri/ | Tiệm bánh |
Beauty salon | /’bju:ti /ˈsæl.ɒn/ | Thẩm mỹ viện |
Chemist = pharmacy/drugstore | /ˈkem.ɪst/ | Hiệu thuốc |
Deli | /ˈdel.i/ | Cửa hàng bán đồ ăn ngon
|
Jewellery store | /ˈdʒuː.ə.lə r / | Bán đồng hồ và đồ nữ trang |
Launderette | /ˌlɔːnˈdret/ | Hiệu giặt tự động
|
Confectioner | /kən’fekʃənə/ | Cửa hàng bánh mứt kẹo |
Electrical shop | /i’lektrikəl ʃɔp/ | Cửa hàng đồ điện |
Sports shop | /spɔ:ts ʃɔp/ | Cửa hàng đồ thể thao |
Pet shop | /pet ʃɔp/ | Cửa hang thú cưng |
Shoe shop | /ʃu: ʃɔp/ | Cửa hàng giầy |
Charity shop | /ˈtʃær.ɪ.ti ʃɔp/ | Cửa hàng từ thiện |
Delicatessen | /ˌdel.ɪ.kəˈtes. ə n/ | Cửa hàng đồ ăn sẵn |
Gift shop | /ɡɪft ʃɔp/ | Hàng lưu niệm |
Stationery store/ shop | /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/ | Cửa hàng văn phòng phẩm |
Newsagent | /ˈnjuːzˌeɪdʒənt/ | Quầy bán báo |
Bookshop = bookstore | /ˈbʊk.ʃɒp/ | Hiệu sách |
Toy store | /tɔi stɔ:/ | Cửa hàng đồ chơi |
Florist | /ˈflɒr.ɪst/: | Tiệm hoa |
Barbershop | /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/ | Hiệu cắt tóc |
Department store | /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ | Cửa hàng bách hóa |
Grocery (UK)/ grocery store (US) | /ˈɡrəʊ.sər.i/ | Cửa hàng tạp hoá |
DIY store |
| Cửa hàng bán đồ/ nguyên vật liệu tự lắp ráp |
Dry cleaner | /ˈdrɑɪ ˈkli·nər/ | Cửa hàng giặt khô |
Estate agent | /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ | Phòng kinh doanh bất động sản |
Garden centre | /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/ | Trung tâm bán cây cảnh |
Kiosk | /ˈkiː.ɑːsk/ | Ki ốt |
Off licence (UK) = liquor store (US) | /ˈɒfˌlaɪ.səns/ | Cửa hàng bán rượu |
Second-hand bookshop | /ˈsek.ənd ˌhænd/ | Cửa hàng bán sách cũ |
Second-hand clothes shop | /ˈsek.ənd ˌhænd//kloʊðz/ | Cửa hàng quần áo cũ |
Shoe repair shop | /ʃuː/ /rɪˈpeər/ | Cửa hàng sửa chữa giầy dép |
Supermarket | /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ | Siêu thị |
Tailor | /ˈteɪ.lɚ/ | Tiệm may |
Tattoo parlour/ tattoo studio | /təˈtuː/ /ˈpɑːr.lɚ/ | Tiệm xăm |
Flea market | /ˈfliː ˌmɑːr.kɪt | Chợ trời |
Petrol station (UK)/ gas tation (US) | /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/ | Trạm xăng |
Outlet store | /ˈaʊt.let/ | Cửa hàng bán lẻ |
Online store | /ˈɒn.laɪn//stɔːr/ | Cửa hàng online |
Franchise | /ˈfræn.tʃaɪz/ | Cửa hàng nhượng quyền |
High-street shops | /ˈhaɪ ˌstriːt/ | Cửa hàng trên phố lớn |
Hypermarkets | /ˈhaɪ.pəˌmɑː.kɪt/ | Siêu thị cỡ lớn |
Mail-order store | /ˈmeɪl ˌɔː.dər/ | Cửa hàng bán qua catalouge |
Convenience store | /kənˈviː.ni.əns/ | Cửa hàng tiện lợi |
Stationery store | /ˈsteɪ.ʃə.ner.i/ | Cửa hàng bán đồ dùng văn phòng |
Deli | /ˈdel.i/ | Cửa hàng thực phẩm chế biến sẵn |
Furniture store | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | Cửa hàng nội thất |
Thrift store/ shop | /θrɪft//stɔːr/ | Cửa hàng đồ cũ |
Car dealership | /kɑːr//ˈdiː.lə.ʃɪp/ | Đại lý oto |
Retail chain | /ˈriːteɪl ʧeɪn/ | Hệ thống cửa hàng |
Lingerie shop | /ˌlɑːn.ʒəˈreɪ/ | Cửa hàng đồ nội y |
Pottery store | /ˈpɒt.ər.i/ | Cửa hàng đồ gốm |
Bridal boutique | /ˈbraɪ.dəl/ /buːˈtiːk/ | Cửa hàng váy cưới |
Nail salon | /ˈneɪl ˌsæl.ɒn/ | Của hàng làm móng |
Trên đây là các loại cửa hàng trong tiếng Anh và tên các cửa hàng bán mặt hàng đặc biệt.
Có thể thấy, trong tiếng Anh, Shop và Store đều có nghĩa là cửa hàng. Tuy nhiên không phải trong trường hợp nào cũng chúng cũng có thể thay thế cho nhau. Cùng IELTS LangGo phân biệt chúng trong phần sau nhé.
Store và Shop đều có nghĩa là cửa hàng trong tiếng Anh. Vậy bạn biết chúng khác nhau như thế nào không? Trường hợp nào dùng Store, trường hợp nào dùng Shop?
Trong Anh – Anh (UK):
Ở Anh, người bản địa ưa sử dụng Shop hơn Store, đặc biệt là các cửa hàng bán vật dụng cao cấp (exclusive shop).
Tại Mỹ (US):
Trong Anh – Anh:
Trong Anh – Mỹ:
Từ vựng chủ đề Shop/ Store | Nghĩa | Ví dụ |
Inventory | Hàng tồn kho | The manager checks the inventory every month. |
Promotion | Khuyến mãi | They are running a promotion on electronics this week |
Discount | Giảm giá | I got a 20% discount on my purchase |
Customer service | Dịch vụ khách hàng | Their customer service is excellent; they solved my issue promptly |
Checkout | Thanh toán | Please proceed to the checkout to pay for your items |
Receipt | Hoá đơn | Don't forget to keep your receipt for returns |
Cashier | Thu ngân | The cashier greeted customers with a smile |
Shelf | Kệ để hàng hoá | The books are on the top shelf |
Aisle | Lối đi | You can find pasta in aisle 3 |
Display | Trưng bày | I need a shopping cart for these groceries |
Sale | Bán hàng | The store is having a big sale this weekend. |
Return | Trả lại | I had to return the shoes because they were the wrong size |
Security tag | Thẻ an ninh | The security tag beeped as I left the store. Joining the loyalty program earns you points with each purchase. The stockroom is off-limits to customers. |
Loyalty program | Chương trình khách hàng thân thiết | Joining the loyalty program earns you points with each purchase. |
Stockroom | Kho | The stockroom is off-limits to customers. |
Cash register | Máy tính tiền | The cashier rang up my items on the cash register. |
Checkout counter | Quầy thanh toán | There was a long line at the checkout counter. |
Receipt priner | Máy in hoá đơn | The receipt printer ran out of paper. |
Price tag | Nhãn giá | Check the price tag before making a decision. |
Như vậy IELTS LangGo đã cùng các bạn đi qua chủ điểm từ vựng về Cửa hàng, giúp các bạn giải đáp Cửa hàng tiếng Anh là gì và cách phân biệt Shop/ Store. Take note lại những new words về cửa hàng tiếng Anh bạn cảm thấy thú vị nhé.
Theo dõi webstie và Fanpage IELTS LangGo thường xuyên để cập nhật những chủ điểm ngữ pháp và từ vựng hay nhất bạn nha!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ