Các nguyên âm đôi /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/ đều có âm cuối là /ɪ/ nên đôi khi có một số bạn còn bị nhầm lẫn cách phát âm các âm này. Để tránh phát âm sai, các bạn hãy cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/ cực chuẩn trong tiếng Anh nhé.
Phát âm tiếng Anh cơ bản - Cách phát âm /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/ chuẩn bản ngữ
Bước 1: Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
Bước 2: Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ. Sau đó, môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút.
Bước 3: Kết thúc âm, môi mở hờ.
Ví dụ:
Bước 1: Bắt đầu từ âm /a/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
Bước 2: Khi bắt đầu, miệng mở hình ovan, lưỡi hạ thấp chạm hàm răng dưới. Sau đó, môi dần kéo sang 2 bên về phía tai, hàm dưới nâng lên 1 chút.
Bước 3: Kết thúc âm, môi mở hờ.
Ví dụ:
Bước 1: Bắt đầu từ âm /ɔ/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
Bước 2: Khi bắt đầu, môi tròn, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới. Sau đó, môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút.
Bước 3: Kết thúc âm, môi mở hờ.
Ví dụ:
Xem thêm:
Gợi ý top 10 phần mềm luyện phát âm tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay
"a" được phát âm là /eɪ/
⇒ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Ví dụ:
⇒ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
⇒ Ngoại lệ:
"ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Ví dụ:
"ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Ví dụ:
"ea" được phát âm là /eɪ/
Ví dụ:
"ei" thường được phát âm là /eɪ/
Ví dụ:
"ey" thường được phát âm là /eɪ/
Ví dụ:
"i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng i+phụ âm+e
Ví dụ:
"ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Ví dụ:
"ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Ví dụ:
"ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có ui+phụ âm+e
Ví dụ:
"uy" phát âm là /aɪ/
Ví dụ:
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/
Ví dụ:
Luyện đọc những câu sau, lưu ý những từ gạch chân dưới đây:
Tìm các từ trong cột có phát âm /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/
Tìm từ có âm /eɪ/ | Tìm từ có âm /aɪ/ | Tìm từ có âm /ɔɪ/ |
A. bargain B. replace C. data D. neither E. live F. pray G. café H. isle I. apricot | A. knight B. straight C. night D. porcelain E. spiral F. weight G. campaign H. ancient I. cycle | A. throw B. join C. yogurt D. canyon E. syllable F. employee G. toy H. martyr I. moisture |
Đáp án:
- Các từ có âm /eɪ/: B, C, F, G, I
- Các từ có âm /aɪ/: A, C, E, I
- Các từ có âm /ɔɪ/: B, F, G, I
Như vậy, IELTS LangGo đã hướng dẫn các bạn cách phát âm /eɪ/ /aɪ/ và /ɔɪ/ chuẩn bản ngữ cũng như cách nhận biết 3 âm này. Mong rằng những kiến thức trên đây có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách phát âm các âm cơ bản và cải thiện phát âm tốt hơn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các kinh nghiệm học phát âm chuẩn giọng Mỹ khác mà LangGo đã chia sẻ nhé. Chúc các bạn thành công.