Giáo dục (Education) là một chủ đề vô cùng quen thuộc và phổ biến, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Chính vì vậy, đây được coi là một chủ đề dễ ghi điểm, tuy nhiên bạn không nên chủ quan mà ngó lơ việc ôn luyện từ vựng cho chủ đề này nhé.
Cùng tham khảo những từ vựng, từ nối, thành ngữ thuộc chủ đề Giáo dục (Education) dưới đây để có phát huy tối đa năng lực của mình trong cả 4 kỹ năng Speaking, Listening, Reading và Writing nhé.
Cấp bậc
Vocabulary | Nghĩa tiếng Việt |
Kindergarten | Trường mẫu giáo |
Nursery school | Trường mầm non |
Primary school = Pre – school education | Trường tiểu học (Cấp 1) |
Secondary school = Junior high school | Trường trung học cơ sở (Cấp 2) |
High school | Trường THPT (Cấp 3) |
Boarding School | Trường nội trú |
Day school | Trường bán trú |
Private School | Trường tư thục |
Public School = State school | Trường công lập |
University/ College/ Undergraduate | Đại học |
In-service education | Học tại chức |
Junior College | Trường cao đẳng |
Semi-public high school | Trường bán công |
Continuation School | Trường bổ túc – Giáo dục thường xuyên |
Vocational college | Trường trung cấp |
Tele-university = Level – university | Đại học từ xa |
Separate schools = Single – sex school/education = Single – gender school/education | Trường 1 giới |
Mixed school = Integrated school/ education = Mixed – sex schools/education = Single – gender school/education = Co – ed School/ education | Trường 2 giới
|
Post graduate | Sau đại học |
Vocational training | Đào tạo nghề |
Vocabulary | Nghĩa tiếng Việt |
Mathematics (Maths) | Toán học |
Literature | Văn học |
English | Tiếng Anh |
Foreign language | Ngoại ngữ |
Physics | Vật lý |
Chemistry | Hoá học |
Civil Education | Giáo dục công dân |
Fine Art | Mỹ thuật |
Informatics | Tin học |
Technology | Công nghệ |
Biology | Sinh học |
Music | Âm nhạc |
Craft | Thủ công |
Physical education | Thể dục |
History | Lịch sử |
Geography | Địa lý |
Vocabulary | Nghĩa tiếng việt |
To learn by heart | Học thuộc lòng |
To deliver a lecture | Giảng bài |
To get higher academic results | Đạt được kết quả học tập cao |
Pass with flying colors | Hoàn thành bài kiểm tra với điểm cao |
Learn a wide range of skills | Học được các kỹ năng khác nhau |
Concentrate on = focus on | Tập trung vào |
Gain in-depth knowledge | Có được kiến thức sâu sắc |
Encourage independent learning | Thúc đẩy việc tự học |
Cut class | Trốn học |
Drop out | Bỏ học |
Resist an exam | Thi lại |
Burn the midnight oil = work very late into the night | Học tới đêm muộn, thức đêm để học / làm việc |
Keeping up with the workload | Theo kịp khối lượng bài tập/ công việc |
To gie a presentation | Thực hiện bài thuyết trình |
To grasp the main point of lesson | hiểu được nội dung bài giảng |
To bury oneself in tasks/ assignments | Vùi mình vào bài tập |
Extracurricular activities | Hoạt động ngoại khoá |
Vocabulary | Nghĩa tiếng Việt |
BA/BSs = Bachelor of Arts Degree/ Bachelor Science Degree | Cử nhân nghệ thuật/ cử nhân khoa học |
MA/MSs (Master of Arts/ Master of Science) | Thạc sĩ nghệ thuật/ thạc sĩ khoa học |
BBA (The Bachelor of Business Administration) | Cử nhân quản trị kinh doanh |
BCA (The Bachelor of Commerce and Administration) | Cử nhân thương mại và quản trị. |
B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. (The Bachelor of Accountancy) | Cử nhân kế toán. |
LLB, LL.B (The Bachelor of Laws) |
|
M.Econ (The Master of Economics) |
|
PhD (Doctor of Philosophy) = Doctorate | Tiến sĩ |
Idioms - Collocation | Nghĩa tiếng Việt |
A for effort | Sự cố gắng hết sức mình cho dù kết quả như thế nào |
To be a copycat | Những người chuyên đi bắt chước người khác |
Put your thinking cap on | Suy nghĩ nghiêm túc về một vấn đề nào đó |
Teacher's pet | Học sinh cưng của giáo viên |
Bookworm | Mọt sách |
Hit the book | Học hành chăm chỉ |
To improve level of academic performance | Cải thiện kết quả học tập |
To be admitted to a top-tier school | Được nhận vào trường hàng đầu |
To ínstill the value of learning | Thấm nhuần giá trị của việc học |
Reach new heights of knowledge | Đạt đến đỉnh cao tri thức mới |
Move up the career ladder | Thăng tiến trong công việc |
There is little chance for | Hầu như không có cơ hội cho |
Poor/ outdated school facilities | Cơ sở vật chất nghèo nàn |
Draw a blank | Không nhận được câu trả lời |
Count noses | Điểm danh |
Eager beaver | Làm việc chăm chỉ |
Can’t make head nor tail of something | Không thể hiểu được điều gì đó |
Do my very best | Cố gắng hết mức có thể |
Do wonders for something/someone | cải thiện, mang lại nhiều lợi ích cho một việc, một người nào đó |
Be quick on the uptake | Hiểu nhanh, sáng dạ |
IELTS LangGo