Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Bộ từ đồng nghĩa dùng trong IELTS Writing Task 1 hay nhất

Post Thumbnail

Để bài thi Writing có văn phong tự nhiên, mượt mà và ghi điểm cao, bạn nhất định cần phải biết bộ từ đồng nghĩa thường được sử dụng trong đề thi viết Ielts nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo bộ từ đồng nghĩa dùng trong IELTS Writing Task 1 hay nhất trong bài viết dưới đây nhé.

Trong đề thi IETLS Writing luôn chia thành 2 task, trong đó task 1 sẽ là phần bài viết Report. Đối với bài viết này, bạn sẽ phải dựa vào các biểu đồ, bản đồ hoặc bản dữ liệu tổng hợp để phân tích tình hình theo yêu câu của đề bài đưa ra. Đề thi sẽ có dạng Biểu đồ (Graph), Bản đồ (Map), Bảng biểu (Table) hoặc Sơ đồ (Diagram).

Bạn sẽ phải đưa ra ý kiến của mình về toàn bộ xu hướng diễn ra theo từng số liệu mà đề bài đưa ra, cũng như phân tích sâu vào các điểm nổi bật và đưa ra so sánh chính xác, hợp lý nhất.

Phần thi IELTS Writing Task 1 luôn làm khó các bạn thí sinh vì các yêu cầu dùng từ khắt khe

Phần thi IELTS Writing Task 1 luôn làm khó các bạn thí sinh vì các yêu cầu dùng từ khắt khe

Bên cạnh đó, bạn sẽ phải viết giống như một bản báo cáo ngắn gọn, không đưa ra quan điểm cá nhân hay sử dụng bất cứ đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất nào. Với những yêu cầu như vậy, bài viết của bạn phải đạt tối thiểu là 150 từ mới có thể ghi điểm ở phần bài này.

Dạng bài cung cấp thông tin dựa trên biểu đồ cho sẵn

Đối với bài Writing Task 1 dạng miêu tả biểu đồ, bạn sẽ cần lưu ý những cụm từ thường gặp sau và cả bộ từ đồng nghĩa của chúng để có thể sử dụng linh hoạt trong bài, tránh lỗi lặp từ, lặp ý. Đồng thời việc sử dụng từ đồng nghĩa cũng giúp bạn ghi điểm với người chấm, phản ánh năng lực ngôn ngữ tốt hơn đấy!

Cụm từ thường gặp

Từ đồng nghĩa

Nghĩa của từ

Highest values

Superlative, Maximal, Uppermost, Topmost, Utmost, Top + value

Giá trị cao nhất

Lowest values

Lowermost, Nethermost, Undermost +value

Giá trị thấp nhất

Erratic values

Anomalous, Changeable, Variable, Fluctuant + value

Giá trị bất thường

Biggest increase/decrease

The most, Massive, Vast, Significant, Serious + increase/ decrease

Tăng/giảm đột biến, nghiêm trọng

Volatile data

Erratic, Fickle, Variable, Unpredictable + data

Các dữ liệu biến động

Unchanging data

Changeless, Equable, Immutable, Invariable, Unvarying, Invariant + data

Các dữ liệu bất biến

Majority

Bulk (of), Mass (of), Plurality (of), Generality (of)

Đa số, số đông

Minority

Less than half, The few,

Thiểu số, số ít

Major

Main, Most, Upper, Top, Big, Exceeding, Notable, Predominant

Trọng điểm, chính yếu, trọng đại

Trend

Bent, Drift, Tendency, Disposition, Predisposition, Proclivity (+ to, for, towards), Propensity (+ to, for, towards),

Xu hướng, khuynh hướng

Notable

Celebrated, Celebrious, Conspicuous,

Đáng lưu ý

Exceptions

Exclusion

Ngoại lệ

Từ vựng dùng để mô tả xu hướng

Các dạng biểu đồ thường sẽ có diễn tả sự thay đổi theo thời gian, lên - xuống của chủ thể/đối tượng trong để bài. Do vậy việc nắm được các bộ từ miêu tả xu hướng là rất cần thiết. Bảng dưới đây tổng hợp các từ thông dụng ở cả 2 dạng danh từ và động từ để mọi người có thể lựa chọn.

Cụm từ thường gặp

Từ đồng nghĩa

Nghĩa của từ

Rise (v)

Increase, Grow, Climb, Go up

Sự gia tăng, tăng trưởng

Rise (n)

Increase, Growth, Climb, Upward trend

Fall (n)

Decrease, Reduction, Decline, Downward trend, Drop

Sự sụt giảm, suy thoái

Fall (v)

Decrease, Reduce, Decline, Go down, Drop

Stability (n)

Constancy, Stableness, Steadiness,

Sự ổn định

Stabilize (v)

Remain stable/steady, Stay stable, Unchanged

Fluctuation (n)

Volatility, Change, Variation

Sự dao động, biến động

Fluctuate (v)

Be volatile, Change, Vacillate, Vacillate,

Hit the highest point

Reach a peak

Đạt mức cực điểm

Hit the lowest point

Đạt mức thấp nhất

Từ vựng dùng để diễn tả tốc độ thay đổi

Sau khi diễn tả sự thay đổi, xu hướng thay đổi thì để làm rõ cho những thông tin đó, bạn cần sử dụng các tính từ, trạng từ thể hiện tốc độ, tính chất của sự thay đổi. Ví dụ cùng là sự gia tăng nhưng tăng nhanh (dramatical/dramatically) hay tăng từ từ (Gradual/Gradually) cũng có sự khác biệt về ý nghĩa và sắc thái. Dưới đây là các từ thường dùng trong việc diễn tả tốc độ thay đổi trong bài IELTS Writing Task 1, hãy học thuộc lòng để ứng dụng nhé!

Cụm từ thường gặp

Từ đồng nghĩa

Nghĩa của từ

Dramatic (adj)

Sharp, Enormous, Steep, Substantial, Considerate, Significant, Rapid

Nhanh chóng, đáng kể, rõ ràng, ấn tượng, rất nhiều

Dramatically (adv)

Sharply, Enormous, Steeply, Substantially, Considerably, Significantly, Rapidly

Moderate (adj)

Gradual

Bình thường, từ từ

Moderately (adv)

Gradually

Slight (adj)

Marginal

Không đáng kể, ít thay đổi, chậm rãi

Slightly (adv)

Marginally

Bộ giới từ mô tả tốc độ phát triển

Riêng về xu hướng tăng hay phát triển, bạn có thể sử dụng các giới từ dưới đây để diễn đạt sự phát triển được đề cập cụ thể, dễ hiểu hơn. Với mỗi giới từ, bạn hãy học cách dùng, công thức và nghiên cứu cả ví dụ đi kèm để ghi nhớ rõ và hiểu đúng cách ứng dụng nhé!

Giới từ thường gặp

Công thức

Cách dùng

Ví dụ

To

To + number

Diễn đạt sự dao động đạt đến một mốc cụ thể nào đó.

This year, the price of electricity will be reduced to 300 VND/number.

By

By + number

Diễn đạt sự dao động số liệu trong một khoảng nào đó.

In July, gasoline prices increased sharply by 5%.

Of

Of + … + %

Diễn đạt sự khác biệt giữa 2 mốc nào đó.

There are the drop of 3$ in the price of avocados.

At

At + number

Diễn đạt sự đi kèm số liệu sau mỗi câu báo cáo.

It hit the lowest point at 9$.

With

With + %

Diễn đạt số % đạt được tính tới thời điểm báo cáo.

She was chosen with 90% of the votes.

Approximately, about, above, around...

Diễn đạt một con số không rõ ràng, chỉ có thể ước chừng ở một mức nào đó.

The current price of queen apples is approximately $27 a pound.

Between … and ...

Diễn đạt một số liệu được xác định trong khoảng thời điểm hoặc đơn vị đo lường cụ thể.

Each year, Vietnam planted about 200 hectares of forest in the period between 2014 and 2018.

From … to ...

Vietnamese rice was exported nearly 3.49 million tons from January 2021 to July 2021.

In/ Order/ During

Diễn đạt sự thay đổi, dao động trong một khoảng nhất định.

Her medal count has steadily increased during the past 5 years.

Bộ từ vựng thường được dùng trong bài miêu tả bản đồ

Một lưu ý nho nhỏ khi làm dạng bài Maps Writing Task 1, bạn cần đặc biệt lưu ý 2 thì Hiện tại hoàn thành và câu bị động để sử dụng trong bài. 2 kiến thức ngữ pháp này đặc biệt quan trọng trong phần Task 1 của IELTS Writing.

Đề bài IELTS Writing Task 1 thường yêu cầu dùng đến các cụm từ miêu tả sự thay đổi

Đề bài IELTS Writing Task 1 thường yêu cầu dùng đến các cụm từ miêu tả sự thay đổi

Các cụm từ để diễn đạt sự thay đổi chung

Để diễn tả sự thay đổi về thời gian thông qua từng mốc cụ thể hoặc chung chung trên bản đồ, bạn có thể sử dụng các bộ từ vựng IELTS dưới đây. Hãy sử dụng linh hoạt để tránh bài bị nhàm chán nhé!

Cụm từ thường gặp

Cách dùng

Ví dụ

Over the … (xx years) period ...

Diễn đạt một mốc thời gian chung chung nào đó trong quá khứ.

Over the 231.4 million years period, dinosaurs began to appear.

From … to ...

Diễn đạt một khoảng thời gian có cột mốc đánh dấu cụ thể.

From 1996 to 2000, the economy of the Russian Federation showed signs of recovery and development.

Over the years ...

Diễn tả một sự kiện trong quá khứ mà không xác định được số năm cụ thể.

Over the years, when the waves hit the cliff, the cliff will be eroded.

In the last (time) ...

Diễn tả một sự kiện đã diễn ra trong khoảng bao nhiêu năm trong quá khứ.

For the first time in the last 800 years, on December 21, 2020, Jupiter and Saturn will "conjunction" with each other.

In the years after (xx years) ...

Diễn tả một sự kiện diễn ra sau một mốc thời gian cụ thể nào đó trong quá khứ.

In the years after 1990 up to now, the tourism industry in our country can be considered as really developed.

Các cụm từ để diễn đạt sự thay đổi cụ thể

Để bài viết không bị trừ điểm trùng lăp, bạn có thể sử dụng bộ từ vựng IELTS đồng nghĩa cho Writing Task 1 sau để diễn tả một sự thay đổi có số liệu rõ ràng nào đó. Sắc thái và ý nghĩa của mỗi từ có sự khác nhau nhất định nên bạn hãy học thật kỹ để sử dụng chính xác.

Cụm từ thường gặp

Từ đồng nghĩa

Nghĩa của từ

Enlarged

Expanded, Extended, Made bigger, Developed

Diễn tả sự tăng trưởng, mở rộng một cách to lớn.

Demolished

Knocked down, Pulled down, Flattened, Removed, Turndown, Cleared, Chopped down

Diễn tả sự phá bỏ, xóa sổ, làm hạ thấp.

Constructed

Build, Erected, Introduced, Added, Planted, Opened up, Set up

Diễn tả sự củng cố, bổ sung.

Converted

Redeveloped, Replaced, Made into, Modernised, Renovated, Relocated

Diễn tả sự làm mới, phục hồi hoặc đổi mới.

Bộ từ vựng và cụm từ diễn tả vị trí, phương hướng

Nếu gặp phải dạng bài miêu tả map (bản đồ) thì các cụm từ diễn tả vị trí tương quan, phương hướng di chuyển là rất cần thiết. Bộ từ vựng và cụm từ dưới đây sẽ giúp bạn không còn lúng túng nếu gặp phải dạng bài này trong IELTS Writing Task 1 nhé!

Cụm từ thường gặp

Cách dùng

Ví dụ

To the north of

Dùng để nói về phương hướng

Towards the southwest of the map, we will see the outstanding development of the food industry.

To the east of

In the west

To the south of

To the northwest of

To the northeast

To the southeast of

To the southwest of

On

Dùng để miêu tả vị trí

Next to the red part of the map is the colour of the fruit yield.

Next to

Near

From north to south

By

Along

Across from

Nearby

Between

Beside

Over

Bộ từ vựng thông dụng trong dạng bài Process IELTS Writing

Dạng bài Process trong IELTS Writing Task 1 là một dạng bài làm khó, đòi hỏi sự hiểu đề của thí sinh. Để gỡ rối phần nào thì việc học từ vựng hay sử dụng cho dạng bài khó nhằn trong IELTS Writing Task sẽ giúp bạn tự tin hơn nhiều đấy! Kết hợp với luyện đề thì IELTS LangGo tin chắc nếu gặp phải đề bài miêu tả bảng quá trình cũng không làm khó bạn được nữa!

Cụm từ thường gặp

Cách dùng

Ví dụ

First of all/ Firstly ...

Diễn tả bước chu trình đầu tiên.

The first step of the process is to prepare the prepared ingredients.

The first step/ stage is…

Next/ Then/ After that ...

Diễn tả các bước quy trình tiếp theo.

Next, you need to cut it into bite-sized pieces.

Finally/ In the final step/ In the final stage is ...

Diễn tả các bước quy trình cuối cùng.

Finally, puree and add ice to have a delicious smoothie.

Before/ After/ Once ...

Diễn tả một bước quy trình ở thứ tự không cụ thê nào đó.

After washing the ingredients, you need to drain the water before continuing to process.

Trên đây là tổng hợp những bộ từ vựng Ielts thường được sử dụng trong phần đề thi IELTS Writing Task 1 bạn có thể tham khảo. Với những bộ từng vựng này, bạn sẽ dễ dàng ghi điểm số cao trong phần bài thi viết.

Đừng quên mỗi ngày IELTS luôn cập nhật các bài viết về kiến thức tiếng Anh và luyện thi IELTS Writing. Thường xuyên đọc bài viết mới và ôn luyện hiệu quả bạn nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ