Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 9: Từ vựng và Ngữ pháp (Có đáp án)
Nội dung

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 9: Từ vựng và Ngữ pháp (Có đáp án)

Post Thumbnail

Chương trình Tiếng Anh lớp 9 Global Success mới nhất được đánh giá có độ khó cao hơn hẳn so với các năm trước, nhằm củng cố và trang bị kiến thức cho các bạn học sinh ôn thi Tuyển sinh vào 10. Do đó, việc thực hành bài tập Tiếng Anh lớp 9 ngữ pháp và từ vựng là vô cùng cần thiết.

Hãy dành thời gian thực hành làm bài tập Tiếng Anh lớp 9 có đáp án trong bài viết sau của IELTS LangGo để nắm vững 12 chủ điểm kiến thức được học nhé!

1. Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9

Trong chương trình Tiếng Anh lớp 9, các bạn học sinh sẽ được tìm hiểu 12 chủ đề từ vựng như sau:

  • Unit 1: Local Environment (Môi trường địa phương)

  • Unit 2: City Life (Cuộc sống thành thị)

  • Unit 3: Teen stress and pressure (Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên)

  • Unit 4: Life in the past (Cuộc sống trong quá khứ)

  • Unit 5: Wonders of Viet Nam (Những kì quan ở Việt Nam)

  • Unit 6: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)

  • Unit 7: Recipes and Eating habits (Bữa ăn và thói quen ăn uống)

  • Unit 8: Tourism (Du lịch)

  • Unit 9: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)

  • Unit 10: Space Travel (Du hành không gian)

  • Unit 11: Changing roles in society (Thay đổi vai trò trong xã hội)

  • Unit 12: My future career (Nghề nghiệp tương lai của tôi)

>> Xem chi tiết: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit (Free PDF)

12 chủ đề từ vựng Tiếng Anh lớp 9
12 chủ đề từ vựng Tiếng Anh lớp 9

Hãy cùng IELTS LangGo thực hành các bài tập Tiếng Anh lớp 9 về từ vựng sau đây để củng cố từ mới trong 12 chủ đề trên nhé!

Bài 1: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:

1. In remote regions, __________ individuals often struggle to access essential services and information.

  1. astounding

  2. illiterate

  3. strict

  4. relax

2. Many traditional villages still use __________, which are well-suited for natural ventilation and insulation.

  1. conical hat

  2. urban sprawl

  3. thatched houses

  4. informed decision

3. The role of the __________ is crucial in many households, providing essential financial support for the family.

  1. breadwinner

  2. craftsman

  3. dweller

  4. street vendor

4. On a clear night, you can easily spot the __________ Orion, known for its distinctive three-star belt.

  1. ingredient

  2. paradise

  3. ingredient

  4. constellation

5. Young children often __________ adults to learn new skills and understand social behaviors.

  1. starve

  2. explore

  3. operate

  4. imitate

6. A __________ typically consists of two parents and their children living together.

  1. nuclear family

  2. parabolic flight

  3. tour guide

  4. immersion school

7. __________ is a transformative stage where teenagers experience significant physical and emotional changes.

  1. Skyscraper

  2. Adolescence

  3. Extended family

  4. Flight attendant

8. The __________ greeted every visitor with a warm smile and efficiently managed all incoming calls.

  1. loudspeaker

  2. great-grandparent

  3. receptionist

  4. indicator

9. Being ___________ opens up more job opportunities and enhances communication with diverse groups of people.

  1. annoyed

  2. spectacular

  3. geological

  4. bilingual

10. Living in a __________ city offers many job opportunities but also challenges.

  1. metropolitan

  2. domed

  3. religious

  4. cooperative

Bài 2: Nối mỗi từ sau đây với ý nghĩa tương ứng

1. Bare-footed

a. To imagine what it would be like to be in someone else’s situation.

2. Multicultural

b. The ability to think, understand, learn, and remember things.

3. Minority ethnic

c. Without wearing any shoes or socks.

4. Put in somebody’s shoes

d. To decorate cloth by sewing patterns or designs on it.

5. Embroider

e. Large structures or statues built to honor important people or events.

6. Cognitive skill

f. A group of people with different cultural or racial backgrounds that is smaller than the majority.

7. Die out

g. To become extinct or disappear completely over time.

8. Monuments

h. A person who is walking, especially in a city or town.

9. Pedestrian

i. To cook food by submerging it in hot oil.

10. Deep-fry

k. Relating to or including many different cultures and traditions.

Bài 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong các câu sau

1. Rice is a staple food in many Asian countries, served with almost every meal.

  1. Essential

  2. Luxury

  3. Optional

  4. Unnecessary

2. The new bookstore offers a wide range of affordable books for students on a budget.

  1. Expensive

  2. Costly

  3. Inexpensive

  4. Pricey

3. The magnificence of the ancient temple amazed all the visitors with its detailed carvings and grand architecture.

  1. Plainness

  2. Simplicity

  3. Dullness

  4. Grandeur

4. She is fluent in Spanish, which helps her communicate easily with her friends from Spain.

  1. Proficient

  2. Inept

  3. Hesitant

  4. Unskilled

5. Regular maintenance of the car is necessary to keep it running smoothly and safely.

  1. Neglect

  2. Disrepair

  3. Upkeep

  4. Deterioration

6. Carrying the heavy boxes up the stairs was a real burden for him, especially after a long day.

  1. Relief

  2. Aid

  3. Load

  4. Assistance

7. Vocational training programs prepare students for specific careers by teaching practical skills.

  1. Academic

  2. Occupational

  3. Theoretical

  4. General

8. Her strong academic performance earned her a scholarship to a prestigious university.

  1. Practical

  2. Vocational

  3. Nonacademic

  4. Scholarly

9. Having good communication skills is advantageous in both personal relationships and professional environments.

  1. Beneficial

  2. Disadvantageous

  3. Harmful

  4. Unfavorable

10. It's important to conserve water by fixing leaks and using water-saving appliances.

  1. Waste

  2. Preserve

  3. Destroy

  4. Deplete

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong các câu sau

1. They set off early in the morning to avoid traffic on their road trip.

  1. Depart

  2. Trigger

  3. Start

  4. Arrive

2. The versatile actor was able to perform in a wide range of roles, from comedy to drama.

  1. Adaptable

  2. Flexible

  3. Limited

  4. Multitalented

3. The earthquake had catastrophic effects on the city, causing widespread damage and loss of life.

  1. Disastrous

  2. Minor

  3. Devastating

  4. Tragic

4. Entering the restricted area was forbidden, and there were clear signs warning against it.

  1. Allowed

  2. Prohibited

  3. Banned

  4. Restricted

5. She had to turn down the job offer because it didn’t match her career goals.

  1. Accept

  2. Reject

  3. Decline

  4. Refuse

6. Being self-aware helps individuals understand their strengths and weaknesses, leading to personal growth.

  1. Conscious

  2. Oblivious

  3. Mindful

  4. Reflective

7. They stayed in a remote cabin in the mountains, far away from the noise of the city.

  1. Nearby

  2. Distant

  3. Isolated

  4. Far-off

8. The magician’s performance was astounding, leaving the audience in complete awe of his tricks.

  1. Amazing

  2. Impressive

  3. Unremarkable

  4. Extraordinary

9. The large dam is a man-made structure designed to control river flow and generate electricity.

  1. Artificial

  2. Synthetic

  3. Constructed

  4. Natural

10. To do well on the test, she needed to concentrate fully on her studies without any distractions.

  1. Focus

  2. Pay attention

  3. Direct

  4. Distract

Bài 5: Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi

When preparing a meal, it's crucial to select the right ingredient to ensure your dish is both nutritious and delicious. For instance, a popular starter in many cuisines is a prawn cocktail. This dish often includes fresh celery and finely chopped shallot. When it comes to the main course, roasted chicken is a staple in many households. You can marinate the chicken with a blend of herbs and spices to enhance its flavor. Another method is to grill the chicken, which imparts a fantastic smoky taste.

For a healthier option, consider steaming vegetables such as broccoli or stir-frying them with a splash of soy sauce. Deep-frying can be used to make crispy snacks, but remember to drain any excess oil to keep the dish lighter. If you enjoy adding texture to your meals, try grating some cheese and sprinkling it over your dish, or use a fresh herb garnish.

In addition to these methods, proper preparation is key. For instance, if a recipe calls for peeling, make sure to peel vegetables like carrots or potatoes before cooking. When it comes to cooking meat or vegetables, cutting them into uniform pieces by slicing or chopping ensures even cooking. Lastly, if you are preparing a dish that requires a chunky texture, consider dicing ingredients into small cubes or chunking them for a more rustic feel.

Điền True (đúng), False (sai) và Not Given (không có thông tin).

  1. Marinating is a method used to add a smoky flavor to chicken.

  2. Grilling gives chicken a fantastic smoky taste.

  3. Steaming vegetables is a healthier option than deep-frying.

  4. Peeling vegetables is unnecessary if they are going to be steamed.

  5. Slicing ingredients does not help in cooking them evenly.

Điền một từ thích hợp trong đoạn văn vào ô trống:

To create a tasty and healthy meal, it is important to choose the right (6) __________. For example, a typical (7) __________ starter often features (8) __________ and finely diced (9) __________. For the main dish, roasted chicken is a common (10) __________. You can either (11) __________ it with herbs or (12) __________ it for a delicious smoky flavor. A healthier alternative is to (13) __________ vegetables like broccoli or (14) __________ them with soy sauce. (15) __________ is suitable for crispy snacks, but make sure to drain any excess oil.

Đáp án

Bài 1:

  1. b. illiterate

  2. c. thatched houses

  3. a. breadwinner

  4. d. constellation

  5. d. imitate

  6. a. nuclear family

  7. b. Adolescence

  8. c. receptionist

  9. d. bilingual

  10. a. metropolitan

Bài 2:

  1. c

  2. k

  3. f

  4. a

  5. d

  6. b

  7. g

  8. e

  9. h

  10. i

Bài 3:

  1. a. Essential

  2. c. Inexpensive

  3. d. Grandeur

  4. a. Proficient

  5. c. Upkeep

  6. c. Load

  7. b. Occupational

  8. d. Scholarly

  9. a. Beneficial

  10. b. Preserve

Bài 4:

  1. d. Arrive

  2. c. Limited

  3. b. Minor

  4. a. Allowed

  5. a. Accept

  6. b. Oblivious

  7. a. Nearby

  8. c. Unremarkable

  9. d. Natural

  10. d. Distract

Bài 5:

  1. False

  2. True

  3. True

  4. Not given

  5. False

  6. ingredient

  7. prawn

  8. celery

  9. shallot

  10. staple

  11. marinate

  12. grill

  13. steam

  14. stir-fry

  15. Deep-frying

2. Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9

Các bài tập Tiếng Anh lớp 9 sẽ xoay quanh 12 chủ điểm ngữ pháp sau:

  • Unit 1: Câu phức và Cụm động từ

  • Unit 2: Dạng so sánh của tính từ và trạng từ

  • Unit 3: Từ để hỏi và Câu hỏi tường thuật với từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có “to”

  • Unit 4: Cấu trúc Used to và Cấu trúc Wish

  • Unit 5: Cấu trúc bị động khách quan và Cấu trúc Suggest

  • Unit 6: Thì quá khứ hoàn thành

  • Unit 7: Lượng từ và Động từ khiếm khuyết trong câu điều kiện loại 1

  • Unit 8: Mạo từ

  • Unit 9: Câu điều kiện loại 2 và Mệnh đề quan hệ

  • Unit 10: Thì Quá khứ đơn và Mệnh đề quan hệ xác định

  • Unit 11: Câu bị động tương lai và Mệnh đề quan hệ không xác định

  • Unit 12: Cấu trúc Despite / In spite of và Cấu trúc Động từ to V / Động từ V-ing

>> Xem chi tiết: Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 9: công thức, từ vựng và tài liệu tham khảo

12 chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9
12 chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9

Bài 1: Chia động từ (thì Quá khứ đơn hoặc thì Quá khứ hoàn thành) phù hợp và điền vào ô trống:

  1. By the time we arrived at the cinema, the movie (start) __________ already.

  2. She (finish) __________ her homework before she went out with her friends last Saturday.

  3. They (not/see) __________ the new exhibition before it closed last week.

  4. I (never/try) __________ sushi until I visited Japan last summer.

  5. When I was young, I (play) __________ outside every day after school.

  6. After he (complete) __________ the project, he felt a great sense of relief.

  7. By the time I got to the station, the train (leave) __________ already.

  8. She (ask) __________ me for help after she had lost her keys.

  9. We (not/meet) __________ her before the party, so we were excited to finally meet her.

  10. He (already/know) __________ about the surprise before the party started.

Bài 2: Lựa chọn một phrasal verb phù hợp để điền vào chỗ trống

1. She decided to __________ her old clothes and give them to charity.

  1. throw away

  2. put up

  3. take on

2. After the argument, they had to __________ their differences and work together.

  1. give up

  2. sort out

  3. bring up

3. I was late for the meeting because I accidentally __________ my alarm clock.

  1. turned off

  2. put off

  3. came up with

4. The teacher asked the students to __________ their essays before the deadline.

  1. hand in

  2. take over

  3. look up

5. She couldn’t __________ the stress of her job anymore, so she decided to quit.

  1. carry on

  2. get by

  3. put up with

6. The company will __________ the new policy next month.

  1. roll out

  2. come across

  3. bring about

7. He didn’t __________ his old job well after he got the promotion.

  1. go through

  2. look after

  3. keep up with

8. They had to __________ the concert due to bad weather.

  1. turn down

  2. cancel out

  3. give away

9. I need to __________ my application for the internship before the end of the week.

  1. follow up

  2. figure out

  3. give in

10. She was looking for a way to __________ her presentation to make it more engaging.

  1. come up with

  2. go over

  3. put together

Bài 3: Sắp xếp lại trật tự các từ sau đây thành một câu hoàn chỉnh, sử dụng dạng so sánh của tính từ và trạng từ

  1. city / the / by far / Tokyo / is / most / populous / the / in / world

  2. country / life / is / a lot / much / than / busier / city / life

  3. in / first / the / Sarah / is / tall / student / in / the / class

  4. Los Angeles / second / the / city / in / biggest / USA / is

  5. walk / people / in / more / quickly / the / city / countryside / than

  6. the / month / June / the / is / hottest / in / year

  7. a little / expensive / this / is / new / more / restaurant / than / the / old

  8. the / my / is / by far / car / most / expensive / vehicle

  9. is / the / Jane / the / second / cleverest / student / in / class

  10. John / the / fastest / runner / by far / in / is / the / team

Bài 4: Viết lại các câu sau thành sang câu tường thuật sao cho nghĩa không đổi

  1. "How can we improve customer satisfaction?" asked the manager.

-> The manager asked __________.

  1. "What should I do if the package is delayed?" the customer wondered.

-> The customer wondered __________.

  1. "Where do we need to submit the report?" the assistant asked.

-> The assistant asked __________.

  1. "Who will be responsible for the next phase of the project?" the team leader inquired.

-> The team leader inquired __________.

  1. "When are we supposed to receive the feedback?" the employee asked.

-> The employee asked __________.

  1. "How do we address the issue with the new software?" the IT specialist wondered.

-> The IT specialist wondered __________.

  1. "What is the best way to handle customer complaints?" the supervisor asked.

-> The supervisor asked __________.

  1. "What should we cook for dinner tonight?" Anna asked.

-> Anna asked __________.

  1. "Who will help me with my homework?" the student asked.

-> The student asked __________.

  1. "How do we fix the leaking faucet?" the homeowner wanted to know.

-> The homeowner wanted to know __________.

Bài 5: Lựa chọn các từ sau để điền vào chỗ trống:

bag / few teaspoons / stick / cup / carton / a few cups / pinch

  1. A _____ of sugar is missing from the pantry.

  2. I need to buy a _____ of milk for the recipe.

  3. We should add a _____ of olive oil to the salad.

  4. Can you bring me a _____ of flour for the cake?

  5. She used a _____ of eggs to make the omelet.

  6. There’s a _____ of rice in the cupboard.

  7. I’ll need a _____ of sugar for this dish.

  8. We have a _____ of tomatoes in the fridge.

  9. Please add a _____ of salt into the mixture.

  10. They bought a _____ of butter at the store.

Bài 6: Sử dụng cấu trúc Wish và viết mong muốn của mỗi nhân vật sau dựa trên ngữ cảnh được cung cấp sẵn. Lưu ý chia động từ phù hợp:

  1. Tom feels deeply disappointed because he is stuck in a job he doesn’t enjoy. (enjoy)

  2. Sarah is upset that she is cramped in a tiny apartment instead of having a spacious one. (live)

  3. Mike regrets not being able to travel abroad this year, which was one of his dreams. (travel)

  4. Laura feels a pang of regret every time she thinks about not studying art in college. (study)

  5. Peter is disheartened by the fact that he has never learned to play any musical instrument. (learn)

  6. Alice is filled with regret for missing the chance to attend the famous concert last month. (attend)

  7. Kevin is frustrated because he isn’t good at cooking despite his interest in it. (be)

  8. Jenny feels a sense of loss for not having taken a gap year before starting university. (take)

  9. James is exhausted and wishes he didn’t have to work such long hours at his job. (work)

  10. Emily often laments not living in her dream city, which she had always imagined. (live)

Bài 7: Sử dụng cấu trúc Suggest và dịch các câu sau từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh:

  1. Tôi đề nghị đọc cuốn sách này trước cuộc họp.

  2. Anh ấy đề nghị đi đến nhà hàng Ý mới để ăn tối.

  3. Họ đề nghị nghỉ ngơi sau khi làm việc liên tục ba giờ.

  4. Cô ấy đề nghị bạn nên thử món hải sản địa phương khi bạn thăm bờ biển.

  5. Tôi đề nghị thực hành bài thuyết trình của bạn trước gương.

  6. Chúng tôi đề nghị ở tại một khách sạn gần sân bay để tiện lợi.

  7. Anh ấy đề nghị bạn nên nghỉ vài ngày để thư giãn.

  8. Họ đề nghị mua vé trước để tránh phải xếp hàng dài.

  9. Cô ấy đề nghị tham gia hội thảo để cải thiện kỹ năng của bạn.

  10. Tôi đề nghị chúng ta nên bắt đầu lên kế hoạch cho sự kiện sớm để đảm bảo mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Bài 8: Nối các vế ở cột trái với cột phải để tạo thành một câu hoàn chỉnh:

1. It’s important …

a. to find out that the event has been canceled.

2. She is thrilled …

b. to know that the missing person has been found.

3. It’s disappointing …

c. to follow the safety guidelines when operating machinery.

4. He is proud …

d. to think about the possibilities for the future of technology.

5. It’s exciting …

e. to hear whether her application has been accepted.

6. We are relieved …

f. that the new project is progressing smoothly.

7. It’s surprising …

g. to hear that she won the scholarship.

8. She is anxious …

h. to discover that the company has achieved its sales goals early.

9. It’s satisfying …

i. to know that your hard work has paid off.

10. He is relieved …

k. to see his students excel in their exams.

Bài 9: Tìm lỗi sai về mạo từ (a/an/the) trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng:

  1. The Eiffel Tower is one of the most famous landmarks in the Paris.

  2. I read a interesting book about history last month.

  3. I will meet you at a airport at 3 PM.

  4. I saw an dog running in the park yesterday.

  5. He has the amazing ability to solve problems quickly.

  6. My mother has visited the many countries in Europe.

  7. The team did not have a much time to prepare for the match.

  8. They went to a school that is known for its excellent art program.

  9. She was excited to see the Eiffel Tower, which is one of the most famous landmarks in a world.

  10. He wants to become a engineer in the future.

Bài 10: Chia động từ to V hoặc Ving phù hợp với mỗi động từ chính trong câu sau:

  1. She avoided __________ (talk) about her vacation plans because she wanted it to be a surprise.

  2. After failing the test, he promised __________ (study) harder for the next one.

  3. They discussed __________ (move) to a new house, but they haven't made a decision yet.

  4. I remember __________ (meet) her at the party last summer, but I don't recall her name.

  5. The teacher expects __________ (see) improved results from the students after their extra practice.

  6. She admitted __________ (forget) to bring her homework to school.

  7. He continued __________ (work) on his project even after everyone else had left.

  8. They stopped __________ (buy) groceries on their way home from the office.

  9. The children tried __________ (build) a treehouse all summer, but they faced many difficulties.

  10. I can't help __________ (laugh) whenever I see that funny video.

Đáp án

Bài 1:

  1. had started

  2. had finished

  3. had not seen

  4. had never tried

  5. played

  6. completed

  7. had left

  8. asked

  9. had not met

  10. had already known

Bài 2:

  1. a. throw away

  2. b. sort out

  3. a. turned off

  4. a. hand in

  5. c. put up with

  6. a. roll out

  7. c. keep up with

  8. b. cancel out

  9. a. follow up

  10. a. come up with

Bài 3:

  1. Tokyo is by far the most populous city in the world.

  2. City life is much busier than country life.

  3. Sarah is the tallest student in the class.

  4. Los Angeles is the second biggest city in the USA.

  5. People walk more quickly in the city than in the countryside.

  6. June is the hottest month in the year.

  7. This new restaurant is a little more expensive than the old one.

  8. My car is by far the most expensive vehicle.

  9. Jane is the second cleverest student in the class.

  10. John is by far the fastest runner in the team.

Bài 4:

  1. The manager asked how to improve customer satisfaction.

  2. The customer wondered what to do if the package was delayed.

  3. The assistant asked where to submit the report.

  4. The team leader inquired who would be responsible for the next phase of the project.

  5. The employee asked when to receive the feedback.

  6. The IT specialist wondered how to address the issue with the new software.

  7. The supervisor asked what the best way to handle customer complaints was.

  8. Anna asked what to cook for dinner tonight.

  9. The student asked who would help with their homework.

  10. The homeowner wanted to know how to fix the leaking faucet.

Bài 5:

  1. bag

  2. carton

  3. few table spoons

  4. few cups

  5. carton

  6. bag

  7. cup

  8. carton

  9. pinch

  10. stick

Bài 6:

  1. Tom wishes he enjoyed his job.

  2. Sarah wishes she lived in a bigger apartment.

  3. Mike wishes he could travel abroad this year.

  4. Laura wishes she had studied art in college.

  5. Peter wishes he had learned to play a musical instrument.

  6. Alice wishes she had attended the concert last month.

  7. Kevin wishes he were better at cooking.

  8. Jenny wishes she had taken a gap year before university.

  9. James wishes he worked fewer hours.

  10. Emily wishes she lived in her dream city.

Bài 7:

  1. I suggest reading this book before the meeting.

  2. He suggests going to the new Italian restaurant for dinner.

  3. They suggest taking a break after working for three hours straight.

  4. She suggests that you should try the local seafood when you visit the coast.

  5. I suggest practicing your presentation in front of a mirror.

  6. We suggest staying at a hotel near the airport for convenience.

  7. He suggests that you should take a few days off to relax.

  8. They suggest buying tickets in advance to avoid long queues.

  9. She suggests attending the workshop to improve your skills.

  10. I suggest that we should start planning the event early to ensure everything is on track.

Bài 8:

  1. c - It’s important to follow the safety guidelines when operating machinery.

  2. e - She is thrilled to hear that she won the scholarship.

  3. a - It’s disappointing to find out that the event has been canceled.

  4. k - He is proud to see his students excel in their exams.

  5. d - It’s exciting to think about the possibilities for the future of technology.

  6. i - We are relieved to know that the missing person has been found.

  7. h - It’s surprising to discover that the company has achieved its sales goals early.

  8. e - She is anxious to hear whether her application has been accepted.

  9. i - It’s satisfying to know that your hard work has paid off.

  10. f - He is relieved that the new project is progressing smoothly.

Bài 9:

  1. the Paris -> Paris

  2. a interesting book -> an interesting book

  3. a airport -> the airport

  4. an dog -> a dog

  5. the amazing ability -> an amazing ability

  6. the many countries -> many countries

  7. a much time -> much time

  8. a school -> the school

  9. a world -> the world

  10. a engineer -> an engineer

Bài 10:

  1. talking

  2. to study

  3. moving

  4. meeting

  5. to see

  6. forgetting

  7. working

  8. to buy

  9. to build

  10. laughing

3. Tài liệu bổ trợ bài tập Tiếng Anh lớp 9 chất lượng

Những tài liệu dưới đây không chỉ mang đến cho bạn những bài tập Tiếng Anh lớp 9 thú vị, mà còn giúp bạn củng cố những kiến thức từ vựng và ngữ pháp được học trên trường.

3 cuốn sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 chất lượng nhất
3 cuốn sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 chất lượng nhất

3.1. Sách bài tập Tiếng Anh lớp 9

  • Sách bài tập Tiếng Anh 9 Global Success: Gồm các bài tập phát âm, từ vựng và ngữ pháp xoay quanh 12 unit trong sách giáo khoa; giúp học sinh phát triển toàn diện kỹ năng Nói - Đọc - Viết;
  • Bài tập bổ trợ toàn diện Tiếng Anh 9 theo từng unit: Các bài tập từ vựng và ngữ pháp đều theo sát chương trình trong sách giáo khoa và phù hợp với đa dạng trình độ lớp 9;
  • Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh 9: Phù hợp với những bạn học sinh muốn nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình nhưng vẫn bám sát kiến thức lớp 9 do Bộ Giáo dục & Đào tạo biên soạn.

3.2. Các trang web học tiếng Anh lớp 9

  • Web học từ vựng Quizlet: Học sinh có thể tìm hoặc tạo các bộ flashcard phù hợp với trình độ của mình, giúp ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp dễ dàng hơn;
  • Web học Tiếng Anh lớp 7 trực tuyến EnglishClub: Có nhiều bài học về ngữ pháp, từ vựng, idioms và phrasal verbs; đồng thời có các trò chơi và bài tập để luyện tập 4 kỹ năng giúp học sinh làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế;
  • Web kiểm tra ngữ pháp Grammarly: Giúp học sinh cải thiện kỹ năng viết tiếng Anh bằng cách tìm ra lỗi ngữ pháp, cấu trúc câu và từ vựng, đồng thời gợi ý cách sửa lỗi và cải thiện cách diễn đạt;
  • Web bài tập Cambridge English: Cung cấp các bài tập luyện thi, bài giảng và các tài liệu hỗ trợ cho các kỳ thi tiếng Anh quốc tế đa dạng trình độ lớp 9, do Đại học Cambridge biên soạn.

Hy vọng các bài tập Tiếng Anh lớp 9 và các tài liệu bổ trợ mà IELTS LangGo cung cấp trên đây đã giúp bạn nắm vững hơn 12 chủ điểm ngữ pháp và từ vựng trong giáo trình Global Success. Chúc các bạn học tập tốt và chuẩn bị kỹ lưỡng cho bài thi Tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ 5 / 5

(1 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ