Học từ vựng theo chủ đề là một trong những phương pháp nâng cao vốn từ hiệu quả với người học tiếng Anh. Đi qua mỗi chủ đề, người học sẽ bỏ túi cho mình được một nhiều từ vựng hữu ích một cách có hệ thống.
Tổng hợp list từ vựng tiếng Anh chủ đề lịch sử đầy đủ nhất
Với bài viết này, IELTS LangGo sẽ cùng các bạn tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề lịch sử cực kỳ chất lượng và đầy đủ. Đồng thời, cuối bài viết, các bạn còn có thể tham khảo một số Sample Speaking và Writing chủ đề lịch sử để biết cách vận dụng từ vựng chủ đề lịch sử vào bài thi IELTS nhé.
Trước tiên, hãy cùng bắt đầu với những từ vựng tiếng anh chủ đề lịch sử nói chung nhé.
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
A historical perspective | n | Góc độ lịch sử |
Ancestor/ Forefather | n | Tổ tiên |
Ancient civilization | n | Nền văn minh cổ |
Antique | n | Đồ cổ |
Archaeologist | n | Nhà khảo cổ học |
Become more aware about future | v | Trở nên biết nhận thức hơn về tương lai |
Capitalism | n | Chủ nghĩa tư bản |
Civilisation | n | Nền văn minh |
Colonization | n | Thuộc địa hóa |
Descendant | n | Hậu duệ |
Dispute | n | Tranh chấp |
Domination | n | Sự đô hộ |
Emperor | n | Đức vua |
Entitle | v | Trao quyền |
Equipped with relevant knowledge of history | v | Trang bị những kiến thức liên quan đến lịch sử |
Excavation | n | Khai quật |
Heroine | n | Nữ anh hùng |
Historian | n | Nhà sử học |
Historical event | n | Sự kiện lịch sử |
Historical figures | n | Các nhân vật lịch sử |
Historical highlights | n | Sự kiện lịch sử nổi bật |
Historical knowledge | n | Kiến thức lịch sử |
History | n | Lịch sử |
Independence | n | Độc lập |
Millennium | n | Thiên niên kỷ |
Neolithic | n | Thời kỳ đồ đá mới |
Origin | n | Nguồn gốc, cội nguồn |
Pioneer | n | Người tiên phong |
Prehistoric | adj | Tiền sử |
Primitive human being | n | Người nguyên thủy |
Primitive times | n | Thời kỳ nguyên thủy |
Prominent leader | n | Lãnh tụ kiệt xuất |
Prominent leader | n | Lãnh tụ kiệt xuất |
Resistances | n | Kháng chiến |
Reveal | n | Lộ ra |
Revolution | n | Cuộc cách mạng |
Sediment | n | Trầm tích |
Sovereignty | n | Chủ quyền |
Steward | n | Người tùy tùng |
Traditional | adj | Mang tính truyền thống |
World-conflicts | n | Những xung đột trên thế giới |
Ngoài những từ vựng Tiếng Anh chủ đề lịch sử trên, các bạn có thể làm giàu list history vocabulary IELTS của mình thông qua video dưới đây của LangGo nhé.
Luyện thi IELTS với bộ từ vựng chủ đề history cực chất
Phần tiếp theo trong bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Lịch sử mà LangGo mang đến cho các bạn trong bài viết này chính là bộ từ vựng về chiến tranh.
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề chiến tranh
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
Aggressive war | n | Chiến tranh xâm lược |
Atrocity | n | Sự tàn bạo |
Avert war | v | Đẩy lùi chiến tranh |
Border war | n | Chiến tranh biên giới |
Bring peace to nation | v | Đem hòa bình cho dân tộc |
Call for a ceasefire | v | Kêu gọi ngừng bắn |
Chemical weapon | n | Vũ khí hóa học |
Class warfare | n | Đấu tranh giai cấp |
Cold war | n | Chiến tranh lạnh |
Collateral damage | n | Tổn thất ngoài dự tính |
Colonial force | n | Sự quản chế của ngoại xâm |
Combat unit | n | Đơn vị chiến đấu |
Combatant forces | n | Đơn vị tham chiến |
Convention agreement | n | Hiệp định |
Deadly weapon | n | Vũ khí giết người |
Decisive battle | n | Trận đánh quyết định |
Deploy troops | v | Triển khai quân |
Experience and suffer in the past | v | Trải qua và chịu đựng trong quá khứ |
Foreign invader | n | Giặc ngoại xâm |
Front lines | n | Tiền tuyến |
Glorious victory | n | Chiến thắng lẫy lừng |
Guerilla | n | Quân du kích |
Guerilla war | n | Chiến tranh du kích |
Gulf war | n | Chiến tranh vùng vịnh |
Insurgent | n | Người khởi nghĩa |
Invade | v | Xâm lược |
Invaders | n | Quân xâm lược |
Jet plane | n | Máy bay phản lực |
Join the army | v | Tham gia quân đội |
Kindle war | n | Châm ngòi chiến tranh |
Launch a counterattack | v | Tung đòn phản công |
Lift a blockade | v | Thực hiện phong tỏa |
Local war | n | Chiến tranh cục bộ |
Militant | n | Chiến sĩ |
Negotiate a peace agreement | v | Đàm phán hòa bình |
Nuclear war | n | Chiến tranh hạt nhân |
Occupy | v | Chiếm đóng |
Political conflict | n | Xung đột chính trị |
Prisoner of war | n | Tù nhân chiến tranh |
Radiation | n | Phóng xạ |
Rebel | n | Quân phiến loạn |
Resistances | n | Kháng chiến |
Retreat | v | Rút quân |
Sign a peace treaty | v | Ký hiệp ước biểu tình |
Stage a massive demonstration | v | Tổ chức biểu tình |
The violence escalates | n | Căng thẳng leo thang |
The war broke out | n | Chiến tranh nổ ra |
Troops | n | Kỵ binh |
Unconditional surrender | n | Sự đầu hàng vô điều kiện |
War declaration | n | Sự tuyên bố chiến tranh |
Nếu muốn diễn tả hoặc bày tỏ lòng yêu nước, tự hào dân tộc qua tiếng Anh thì các bạn có thể sử dụng những từ vựng dưới đây nhé.
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề lịch sử thể hiện lòng yêu nước
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
National anthem | n | Quốc ca |
Patriotism | n | Lòng yêu nước |
Proclamation of Independence: | n | Bản tuyên ngôn độc lập |
Sacrifice one’s lives for something | v | Hy sinh cuộc sống cho điều gì |
To cultivate patriotism | v | Xây đắp lòng yêu nước |
To reclaim one’s sovereignty | v | Giành lại chủ quyền dân tộc |
Triumph song | n | Bài ca chiến thắng |
Uphold the nation’s traditional undauntedness in struggle | v | Phát huy truyền thống đấu tranh bất khuất của dân tộc |
Victorious past | n | Quá khứ hào hùng |
Khép lại kho từ vựng tiếng Anh chủ đề lịch sử sẽ là những từ vựng về những địa danh di tích lịch sử nổi tiếng tại Việt Nam.
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
Bach Dang Harbor | n | Bến Bạch Đằng |
Con Dao Prison | n | Nhà tù Côn Đảo |
Cu Chi Tunnels | n | Địa đạo Củ Chi |
Dong Loc Junction | n | Ngã ba Đồng Lộc |
Hoa Lo Prison | n | Nhà tù Hỏa Lò |
Hoa Lu Ancient Capital | n | Cố đô Hoa Lư |
Imperial Citadel of Thang Long | n | Hoàng Thành Thăng Long |
Independence Palace | n | Dinh Độc lập |
Ngoc Son (Jade Hill) temple | n | Đền Ngọc Sơn |
The ancient capital of the Nguyen Dynasty | n | Cố đô triều Nguyễn |
The Hung Kings | n | Các vua Hùng |
The Huong Pagoda | n | Chùa Hương |
The Lenin park | n | Công viên Lê nin |
The Museum of History | n | Bảo tàng lịch sử |
The Museum of the Army | n | Bảo tàng quân đội |
The One Pillar pagoda | n | Chùa Một Cột |
The portico of the pagoda | n | Cổng chùa |
The Quan Su Pagoda | n | Chùa Quán Sứ |
The Reunification Railway | n | Đường sắt Thống Nhất |
The Royal City | n | Đại Nội |
The Saigon port | n | Cảng Sài Gòn |
The Temple of the Kneeling Elephant | n | Đền Voi phục |
The Thien Mu Pagoda | n | Chùa Thiên Mụ |
The thirty-six streets of old Hanoi | n | Ba sáu phố phường Hà Nội |
Sau khi đã có cho mình kho từ vựng tiếng Anh chủ đề lịch sử cực đa dạng và phong phú. Các bạn hãy cùng LangGo tham khảo những câu hỏi và câu trả lời mẫu phần IELTS Speaking và bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề lịch sử nhé.
Bài mẫu IELTS Speaking part 1:
Q: Are you interested in history? (Bạn có hứng thú với lịch sử không?)
A: I have never really thought of myself as a history buff, but I suppose I am mildly interested. In particular, I had a slight fascination with ancient American civilisations like the Aztecs.
(Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ thực sự nghĩ mình là một người yêu thích lịch sử , nhưng tôi cho rằng tôi hơi thích thú. Đặc biệt, tôi có một chút mê hoặc những nền văn minh cổ đại của Mỹ như người Aztec.)
Q: Do you ever read books about history? (Bạn có bao giờ đọc sách về lịch sử không?)
A: Yeah, but not that often. I suppose the last time was about a year ago. It was a book about British colonialism and it was quite enlightening. There was so much I didn’t know.
(Tạm dịch: Vâng, nhưng không thường xuyên như vậy. Tôi cho rằng lần cuối cùng là khoảng một năm trước. Đó là một cuốn sách về chủ nghĩa thực dân Anh và nó khá là khai sáng . Có rất nhiều điều tôi không biết.)
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề lịch sử
Q: Do you like going to museums? (Bạn có thích tới bảo tàng không?)
A: I quite enjoy visiting museums and whenever I travel to a new city I usually see if there’s one that I can go to. A lot of big European cities have amazing museums with lots of historical artifacts. I like these more than just reading about history.
(Tạm dịch: Tôi khá thích đi thăm các viện bảo tàng và bất cứ khi nào tôi đi du lịch đến một thành phố mới, tôi thường xem liệu có nơi nào mà tôi có thể đến không. Rất nhiều thành phố lớn ở Châu Âu có những bảo tàng tuyệt vời với rất nhiều hiện vật lịch sử . Tôi thích những thứ này hơn là chỉ đọc về lịch sử.)
Q: Did you have to study history at school? (Bạn có phải học lịch sử ở trường không?)
A: Yes and I think actually that most children do, though obviously, the type of history depends upon where you grew up. Although I enjoy it now, actually it was quite boring as a child because we were just made to memorise dates, which is a really dull way to approach history.
(Tạm dịch: Có và tôi nghĩ thực sự là hầu hết trẻ em đều vậy, mặc dù rõ ràng loại lịch sử phụ thuộc vào nơi bạn lớn lên. Mặc dù bây giờ tôi thích nó, nhưng thực sự nó khá nhàm chán khi còn nhỏ bởi vì chúng tôi chỉ được bắt đầu để ghi nhớ ngày tháng , đó là một cách thực sự buồn tẻ để tiếp cận lịch sử.)
Nguồn: ted-ielts
Vocabulary:
Bài mẫu IELTS Writing Task 2:
In some countries, more people are becoming interested in finding out about the history of the house or building they live in.
What are the reasons for this?
How can people research this question?
(Tạm dịch đề bài:
Ở một số quốc gia, ngày càng có nhiều người quan tâm đến việc tìm hiểu về lịch sử của ngôi nhà hoặc tòa nhà mà họ đang sống.
Những lý do cho việc này là gì?
Làm thế nào mọi người có thể nghiên cứu câu hỏi này?)
In some parts of the world, people are becoming interested in learning about the history of their home. There are various reasons for this, including curiosity, and as with many things in life nowadays, the internet is probably the best resource.
In the developed world, a lot of people live in houses that are quite old and this inspires in them some degree of curiosity. Their house might be one hundred or several hundred years old, and so they might want to know what sort of people used to live there or what events happened in that house.
This could be prompted by pure curiosity or perhaps it was triggered by seeing an old photo or painting that suggested something interesting. In any case, once people begin to wonder about the history of their property, they could well be inclined to find out about that. Other reasons include wanting to know about the property’s value or safety concerns, which might be linked to past events.
In order to state this curiosity, people can go online to do some research. This can be achieved in various ways, though the results are not always guaranteed. One is to find local registry details, which could list the names of former owners. Another is looking up old newspapers to find records or even photographs. There are many specialised websites nowadays that can assist in doing this. Beyond that, people can of course visit their local council or library to acquire documentation that may help them reach some answers.
In conclusion, people mostly want to know about the history of their home for the sake of curiosity but also for issues relating to valuation and safety. They can use the internet or visit a library to find answers.
Nguồn: ted-ielts
(Tạm dịch: Ở một số nơi trên thế giới, mọi người đang trở nên quan tâm đến việc tìm hiểu về lịch sử của ngôi nhà của họ. Có nhiều lý do giải thích cho điều này, bao gồm cả sự tò mò, và cũng như nhiều thứ trong cuộc sống ngày nay, Internet có lẽ là nguồn tốt nhất.
Trong thế giới phát triển, rất nhiều người sống trong những ngôi nhà khá cũ kỹ và điều này thôi thúc họ tò mò ở một mức độ nào đó. Ngôi nhà của họ có thể đã một trăm hoặc vài trăm năm tuổi , và vì vậy họ có thể muốn biết những loại người đã từng sống ở đó hoặc những sự kiện gì đã xảy ra trong ngôi nhà đó.
Điều này có thể được thúc đẩy bởi sự tò mò thuần túy hoặc có lẽ nó được kích hoạt khi nhìn thấy một bức ảnh hoặc bức tranh cũ gợi ý điều gì đó thú vị. Trong mọi trường hợp, một khi mọi người bắt đầu thắc mắc về lịch sử tài sản của họ , họ có thể có xu hướng tìm hiểu về điều đó. Các lý do khác bao gồm muốn biết về giá trị của tài sản hoặc các mối quan tâm về an toàn, có thể liên quan đến các sự kiện trong quá khứ.
Để giải đáp sự tò mò này, mọi người có thể lên mạng thực hiện một số nghiên cứu. Điều này có thể đạt được bằng nhiều cách khác nhau, mặc dù không phải lúc nào kết quả cũng được đảm bảo. Một là tìm chi tiết sổ đăng ký cục bộ , có thể liệt kê tên của các chủ sở hữu cũ. Một người khác là tra cứu các tờ báo cũ để tìm hồ sơ hoặc thậm chí là hình ảnh. Ngày nay có rất nhiều trang web chuyên dụng có thể hỗ trợ bạn làm việc này. Ngoài ra, mọi người tất nhiên có thể đến thăm hội đồng hoặc thư viện địa phương của họ để lấy tài liệu có thể giúp họ tìm ra một số câu trả lời.
Tóm lại, mọi người chủ yếu muốn biết về lịch sử của ngôi nhà của họ vì mục đích tò mò mà còn vì các vấn đề liên quan đến định giá và an toàn. Họ có thể sử dụng internet hoặc đến thư viện để tìm câu trả lời.)
Vocabulary
Như vậy, trên đây chính là bộ từ vựng tiếng anh chủ đề lịch sử cực chất lượng mà IELTS LangGo đã cung cấp cho các bạn. Đừng quên theo dõi LangGo để biết thêm nhiều chủ đề từ vựng IELTS hữu ích và quan trọng hơn nữa nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ