Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
IELTS Vocabulary: Từ vựng IELTS chủ đề Media (Truyền thông)
Nội dung

IELTS Vocabulary: Từ vựng IELTS chủ đề Media (Truyền thông)

Post Thumbnail

Chủ đề Media là một trong các chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS thời gian gần đây. Trong bài viết ngày hôm nay, LangGo sẽ chia sẻ đến bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề Media và một số câu hỏi phổ biến ở phần thi IELTS Speaking chủ đề thú vị này. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

I. Từ vựng IELTS chủ đề Media

IELTS Vocabulary: Từ vựng IELTS chủ đề Media (Truyền thông) 1

1. Các loại tin tức, báo chí, tạp chí

  • a broadsheet: ấn phẩm khổ rộng
  • a media outlet: ấn phẩm hoặc chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông. Media outlets bao gồm báo giấy, tạp chí, radio, truyền hình và cả internet.
  • a tabloid: báo khổ nhỏ, chuyên đăng các tin vắt tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận
  • a weekly publication: tạp chí, báo xuất bản hàng tuần
  • biweekly: tạp chí loại xuất bản định kỳ 2 lần/tuần
  • bulletin: tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin đến cho các thành viên thuộc đơn vị đó
  • compact: tờ tin tức với rất ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng
  • fanzine: tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ
  • heavy: một tờ báo chính luận
  • online news: báo điện tử
  • the daily: nhật báo

2. Nội dung báo

  • advice column: cột báo trong chuyên mục tư vấn, hỏi đáp
  • business section: chuyên mục tin tức doanh nghiệp
  • caption: phần chú thích hoặc tiêu đề của ảnh, tranh minh họa trong bài báo
  • columns: cột báo, phần bài báo được dàn trang thành nhiều cột dọc
  • comic strip: phần truyện tranh nhiều kì trên báo
  • editorial: bài báo chứa đựng quan điểm của người viết, bài xã luận
  • headlines: tiêu đề, tít bài báo
  • horoscope: chuyên mục nói về cung hoàng đạo và bản đồ sao
  • international/ world news section: chuyên mục tin quốc tế, thời sự thế giới
  • letter to the editor: chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, tòa soạn
  • obituary: cáo phó, phần thông báo tin buồn
  • special feature: tin đặc biệt
  • weather report: mục dự báo thời tiết

3. Các loại hình tin tức

  • analysis: bài phân tích
  • breaking news: tin nóng
  • business news: tin tức doanh nghiệp
  • current affairs: vấn đề hiện thời
  • gossip: tin tầm phào
  • international news: tin thế giới
  • libel: tin bôi xấu, phỉ báng
  • local news: tin địa phương
  • make the headlines: bỗng nhiên xuất hiện trên bản tin hoặc nhận được nhiều sự chú ý từ báo giới
  • news coverage: tin trang nhất, tin trang bìa
  • objective reporting: đưa tin một cách khách quan
  • sensational news: tin giật gân
  • the scandal received wide coverage in the press: vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều báo
  • the story went viral: câu chuyện được lan truyền rộng rãi
  • world events: sự kiện quốc tế

4. Thói quen đọc báo

IELTS Vocabulary: Từ vựng IELTS chủ đề Media (Truyền thông) 2

  • catch a news bulletin: đọc bản tin
  • follow a story: theo dõi một câu chuyện, vụ việc
  • peruse one’s favourite column: xem xét, nghiên cứu kỹ một bài báo
  • subscribe to a publication: đăng ký theo dõi một ấn phẩm nào đó
  • track the news: theo dòng tin tức

5. Những người liên quan đến báo chí

  • a broadcaster: người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh
  • a columnist: người phụ trách chuyên mục
  • a journalist: nhà báo
  • a news anchor: biên tập viên tin tức
  • a newscaster: người phát thanh bản tin ở đài
  • a photojournalist: phóng viên nhiếp ảnh
  • a reporter: phóng viên đưa tin
  • paparazzi: người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng
  • unscrupulous reporters: tay báo vô đạo đức

6. Một số Phrases và Idioms về tin tức

  • a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức
  • information overload: bội thực thông tin
  • invasion of privacy: xâm phạm đời tư
  • the gutter press: loại hình báo chuyên tập trung vào các tin giật gân về đời sống của người nổi tiếng
  • yellow journalism: loại hình báo chuyên đưa những thông tin ít hoặc không chính thống, không được tìm hiểu kỹ càng mà sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách. Nội dung thường bao gồm việc phóng đại các tin tức sự kiện, bán các tin bê bối, biêu xấu hoặc tin kích động, nhạy cảm

7. Một số từ vựng khác

  • attention-grabbing: thu hút sự chú ý
  • circulation: số ấn bản của một tờ báo được in trong ngày
  • eye-catching: bắt mắt
  • fact checker: người làm công việc kiểm chứng các thông tin được đưa ra trong bài báo đã chính xác chưa
  • front page: trang nhất của tờ báo
  • hot off the press: tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo
  • in-depth: chi tiết
  • layout: thiết kế dàn trang báo
  • issue: một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận / số báo
  • readership: đội ngũ độc giả của một tờ báo

8. Từ vựng IELTS chủ đề Media by Ngoc Bach kèm ví dụ

  • to broadcast propaganda: tuyên truyền qua đài phát thanh/ truyền hình

Ví dụ: The media in North Korea broadcast propaganda every day about the dangers of war with South Korea and the USA.

  • a leading article: bài viết về những vấn đề, thông tin quan trọng nhất trong ngày (bài xã luận)

Ví dụ: Newspapers in my country often have a leading article on some sensational crime that has been committed.

  • editorial policy: Chính sách, quy định của một tờ báo, được quyết định bởi người phụ trách xuất bản (Chính sách biên tập)

Ví dụ: The editorial policy of a newspaper determines whether serious news items are reported in a responsible way.

  • sensational journalism (xem yellow journalism)

Ví dụ: Unfortunately, sensational journalism has resulted in much public distrust of the media.

  • to carry a story: truyền tải/ chứa đựng câu truyện nào đó

Ví dụ: The media nowadays carries too many stories about celebrities and trivia and not enough serious news.

  • news coverage: việc đưa tin thời sự, tin thể thao trên báo chí, tivi, đài phát thanh

Ví dụ: The US presidential election received global news coverage, so that the whole world became interested in the outcome.

  • to make front page headlines: tin tức quan trọng trên báo, đài hay tivi

Ví dụ: It seems that every insignificant event in the lives of celebrities

makes front page headlines.

  • breaking news: tin nóng, tin đặc biệt

Ví dụ: One disadvantage of the printed media is that it is unable to carry the latest breaking news stories.

  • up to the minute: cập nhật từng phút

Ví dụ: Newspapers are unable to provide up to the minute news coverage of events as they happen.

  • stale news: thông tin không còn mới hay gây hứng thú vì đã được đưa tin rồi

Ví dụ: Newspapers have now become only a source of stale news, which is a major reason why they have become less popular.

  • falling circulation: sự giảm sút trong số lượng các bản báo in được bán mỗi ngày

Ví dụ: As a result of their falling circulation, newspapers are losing advertising revenue.

  • celebrity endorsement: sự tham gia của người nổi tiếng

Ví dụ: Celebrity endorsement by famous TV stars is commonly used by companies to encourage consumers to trust and buy their products.

  • to subscribe to a magazine: mua tạp chí dài hạn

Ví dụ: Those with a strong interest in a particular field sometimes prefer to subscribe to a magazine which has articles relating to that area.

  • the financial/business sections: lĩnh vực tài chính

Ví dụ: Newspapers have increasingly turned to providing expert, detailed analysis of recent events, for example in their financial or business sections.

  • online advertising: quảng cáo trực tuyến

Ví dụ: The growing popularity of online advertising has resulted in a loss of revenue for the printed media in general.

  • to slash the prices of products: giảm giá sốc

Ví dụ:Supermarkets, for example, always carry huge in-store advertisements when they slash the prices of products.

  • to be wary of something: thận trọng với cái gì

Ví dụ: Consumers must always be wary of the claims made in advertisements, because such claims are often exagerrated or untrue.

  • to promote their products: xúc tiến sản phẩm

Ví dụ: Most large enterprises contract specialist marketing companies to promote their products.

  • to buy goods impulsively: mua hàng một cách bốc đồng

Ví dụ: Advertising motivates consumers to buy goods impulsively.

  • to be swayed by advertisements: bị dao động bởi quảng cáo

Ví dụ: If consumers were not easily swayed by advertisements, the advertising industry would not exist.

  • market research: nghiên cứu thị trường

Ví dụ: In deciding how to promote their products or services, businesses should first conduct market research.

  • a price war: chiến tranh giá cả - hình thức cạnh tranh giữa các nhà cung cấp bàng cách cắt giảm mạnh giá bán

Ví dụ: Advertising plays a key role in price wars between supermarkets.

  • to launch a product: giới thiệu một sản phẩm mới trên thị trường

Ví dụ: Companies have recognised that the services of the marketing industry are essential to launch a new product successfully.

  • target audience: Khách hàng mục tiêu

Ví dụ: Companies which sell soft drinks, like Coca Cola, aim mainly at a target audience of children and adolescents.

  • brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu (khách hàng biết rõ về thương hiệu tới đâu)

Ví dụ: Advertising, not the quality of the product, is responsible for creating brand awareness among consumers, as can be seen by the success of market leaders such as Nike or Coca Cola.

  • prime time television: giờ vàng phát sóng

Ví dụ: Although advertising on prime time television is expensive, it is guaranteed to reach a large audience.

  • the electronic media: phương tiện truyền thông điện tử

Ví dụ: In contrast to print media, the electronic media are growing in popularity, especially among the youth.

  • to impose regulations on: áp đặt các quy định

Ví dụ: Governments must impose regulations on the advertising industry in order to protect consumers.

  • commercial advertising: quảng cáo thương mại

Ví dụ: Commercial advertising on television provides the revenue for most TV channels.

  • Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại

Ví dụ: Telemarketing has become a growth industry, employing millions of people across the world.

II. Một số câu hỏi thường gặp trong bài thi IELTS Speaking

IELTS Vocabulary: Từ vựng IELTS chủ đề Media (Truyền thông) 3

1. Speaking Part 1

Q. Which magazines and newspapers do you read? [Why?]

A: Well, I guess I usually read magazines for women. They are pretty inspiring with some stories about stunning and successful women all around Vietnam. Besides, there are some sections for tips in terms of beauty, cooking, shopping, etc. which are useful to me sometimes.

Q. What kinds of article are you most interested in? [Why?]

Q. Have you ever read a newspaper or magazine in a foreign language? [When/Why?]

Q. Do you think reading a newspaper or magazine in a foreign language is a good way to learn the language? [Why/Why not?]

2. Speaking Part 2

Describe an article that you read from a magazine or from the Internet about healthy lifestyle
You should say:

When you read it

Where you read it

What it is about

And if you agree with the opinions in the article

3. Speaking Part 3

  • Why is it important to read the news?
  • Do you prefer to receive your by reading it, or to listen to the news on the radio, TV or internet?
  • Do you think newspapers and magazines might one day disappear?
  • What qualifications should a person have to work in a news corporation?
  • Would you say the media presents us with more good news than bad news, or vice-versa?
  • Should the government control what is in our newspapers?
  • Which news medium, TV, the internet, or mobile devices, do you think is best for broadcasting the news?
  • What kind of person can become a good journalist?
  • Is it easier to share news today than it was in the past?
  • In general, how do people share or communicate (good) news with others?
  • Which do you think is better for communicating (good) news, telling someone face-to-face or telling them on the telephone?
  • How has modern technology affected the way people share information with others?

nguồn: Sưu tầm và tổng hợp

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ