Sẽ thế nào khi bạn bị trúng vào chủ đề Nơi chốn trong phần thi IELTS của mình? Bạn đã đủ lượng từ vựng để tự tin khai thác chủ đề này trong bài thi hay không? Đừng lo nhé, bài viết này của mình sẽ cung cấp từ vựng cơ bản và nâng cao giúp bạn tự tin chinh phục kì thi IELTS sắp tới. Tham khảo thêm các chủ đề khác trong mục Ôn luyện IELTS Vocabulary online nhé! Chúc các bạn học tốt.
1 Architecture / ˈɑːkɪtektʃə / n. kiểu/ thuật kiến trúc
This church acquires a reputation for its architecture.
Nhà thờ này nổi tiếng nhờ vào kiểu kiến trúc của nó.
· other word forms: n. architect adj. architectural adv. architectually
2 Charming /ˈtʃɑːmɪŋ / adj. duyên dáng, yêu kiều, đẹp, quyến rũ
His sister is a charming person.
Chị gái cô ấy là một cô gái duyên dáng.
· other word forms: n. charm adv. charmingly
3 Comprise /kəmˈpraɪz / v. gồm có, bao gồm
This collection comprises 25 famous paintings all over the world.
Bộ sưu tập này bao gồm 25 bức tranh nổi tiếng trên khắp thế giới.
4 Cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən / adj. n. (thuộc) toàn thế giới, (người) theo chủ nghĩa thế giới
London has a cosmopolitan city.
London luôn là một thành phố dạng mang tính quốc tế.
My boss is a cosmopolitan.
Sếp của tôi là một người đã đến nhiều nơi trên thế giới.
5 Dense /dens / adj. dày đặc, đông đúc
Hanoi is a dense city.
Hà Nội là một thành phố đông đúc.
· other word forms: n. density adv. densely
6 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn / n. đích đến, điểm đến
Danang is a must- go destination in Vietnam for foreign tourists.
Đối với du khách nước ngoài, Đà Nẵng là nơi nhất định phải đến tại Việt Nam.
7 Derelict /ˈderəlɪkt / adj. bị bỏ hoang, bỏ rơi, vô chủ
The house has been derelict for 120 years.
Căn nhà đã bị bỏ hoang 120 năm nay rồi.
· other word forms: n. derelict
8 Dull /dʌl / adj. xám xịt, trì trệ, tối tăm
The small town looks deadly dull in the dark.
Thị trấn nhỏ trông thật tối tăm ảm đạm lúc chiều tà.
· other word forms: v. dull
9 Engrave /ɪnˈɡreɪv / v. khắc, trổ, chạm
His mother's name was engraved on the silver ring.
Tên thân mẫu của anh ta được khắc lên chiếc nhẫn bạc
· other word forms: n. engraver
10 Enlighten /ɪnˈlaɪtn / v. soi sáng, làm sáng tỏ, khai sáng
He was not enlightened about his past.
Anh ta không được làm sáng tỏ về quá khứ của mình.
· other word forms: n. enlightenment adj. enlightened
11 Flourish /ˈflʌrɪʃ / n. hưng thịnh, thịnh vượng, sự phát triển tốt
She managed her company with a flourish at that time.
Thời kỳ đó, cô ta đã lãnh đạo công ty phát triển mạnh mẽ.
· other word forms: v. flourish
12 Glorious /ˈɡlɔːrɪəs / adj. vinh quang, huy hoàng, đẹp đẽ
Her first movie was about Greece's glorious time.
Bộ phim đầu tay của cô ấy nói về thời gian huy hoàng của Hy Lạp.
· other word forms: - a glorious summer day n. glory adj. gloriously
13 Locate /ləʊˈkeɪt / v. (vị trí) đặt tại, tọa lạc tại, xác định đúng vị trí
His coffee shop is located in a crowded busy street.
Quán cà phê của anh ấy tọa lạc trên một cung đường rất nhộn nhịp.
· other word forms: n. location adj. local adv. locally
14 Mingle /ˈmɪŋɡl / v. trộn lẫn, hòa vào
All of his emotions mingled together when his name was announced.
Tất cả cảm xúc của anh ấy hòa vào nhau khi giây phút tên mình được xướng lên.
15 Origin - with /ˈɒrɪdʒɪn / n. nguồn gốc, căn nguyên
That some Vietnamese customs have their origins in China is a common thought.
Thường thấy ý kiến cho rằng một số phong tục của Việt Nam có nguồn gốc từ Trung Quốc.
· other word forms: v. originate adj. original adv. originally
16 Reserved /rɪˈzɜːvd / adj. dè dặt
She is always reserved when she has to interact with others.
Cô ấy luôn dè dặt khi phải tiếp xúc với người xung quanh.
17 Section /ˈsekʃn / khu vực, đoạn cắt ra, lát cắt
That section of the house is still being repaired.
Khu vực đó của ngôi nhà vẫn đang được sửa.
· other word forms: v. section
18 Spacious /ˈspeɪʃəs / adj. rộng lớn, rộng rãi
We need a spacious room for our meeting next week.
Chúng tôi cần một căn phòng rộng rãi cho buổi gặp mặt vào tuần tới.
· other word forms: n. spaciousness, space adv. spaciously
19 Symbol /ˈsɪmbl / n. biểu tượng, vật tượng trưng
What does that symbol mean?
Biểu tượng đó mang ý nghĩa gì?
· other word forms: n. symbolism adj.symbolic v. symbolize adv. symbolically
20 Unspoiled /ʌnˈspɔɪld / adj. nguyên vẹn, không bị tổn hại
My hometown is still an unspoiled countryside.
Quê hương tôi vẫn còn là một vùng nông thôn nguyên sơ.
21 Vibrant /ˈvaɪbrənt / adj. sôi nổi, đầy khí lực
Bangkok is a vibrant city during the night.
Bangkok là một thành phố vô cùng sôi nổi về đêm.
· other word forms: n. vibrancy adv. vibrantly
22 Well-known /ˈwel nəʊn / adj. nổi tiếng, nổi danh
Song Joong Ki, a well-known Korean actor, has got married recently.
Diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc Song Joong Ki đã kết hôn gần đây.
1. At the point /ət ðə pɔɪnt/ tại điểm
2. Be situated /sɪtʃʊeɪtɪd/ nằm ở
3. Boat trip /bəʊt / chuyến đi bằng tàu thủy
4. By one’s self một mình
5. Car-sickness / kɑ:r ˈsɪknəs / say xe
6. Cave /keɪv/ hang, động
7. Central park /ˈsentrəl pɑːk/ công viên trung tâm
8. Co Loa Citadel /kəʊ loa ˈsɪtədəl/ di tích thành cổ loa
9. Cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
10. Den Hung Remains /den hʌŋ rɪˈmeɪnz/ khu di tích đền hùng
11. Dynasty /ˈdɪnəsti/ triều đại
12. Flourish /ˈflʌrɪʃ/ hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ
13. Get sunburn /ˈget ˈsʌnbɜːn/ bị cháy nắng
14. Get away /ˈget əˈweɪ/ tránh xa
15. Grassland /ˈɡrɑːslænd/ bãi cỏ
16. In the shape of /ɪn ðə ʃeɪp ɒv/ có hình dáng
17. Independence Palace /ˌɪndɪˈpendəns ˈpælɪs/ dinh độc lập
18. Occupied /ˈɒkjʊpaɪd/ đã có người
19. On the grounds of /ˈɒn ðə ɡraʊndz ɒv/ trên khu đất
20. Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh vẽ
21. Harbour /ˈhɑːbə/ cảng
22. Have a day off có một ngày nghỉ
23. Have difficulty + Ving khó khăn trong việc gì đó
24. Ho Chi Minh’s Mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
25. Hoa Lu capital /ˈkæpɪtəl/ cố đô Hoa Lư
26. House of Parliament /haʊz əv ˈpɑːləmənt/ tòa nghị viện
27. Hue imperial City /ɪmˈpɪərɪəl / kinh thành Huế
28. Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ thuộc về đô thị
29. Pack up /pæk ʌp/ gói ghém
30. Prefer sth to sth else /prɪˈfɜː(r)/ thích một điều gì hơn một điều gì khác
31. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ biểu tượng
32. Reunification Hall /ri:ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn/ dinh thống nhất
33. Sacred /ˈseɪkrɪd/ thiêng liêng
34. Stay the night away from home ở xa nhà một đêm
35. Suitable for sb /suːtəbl/ phù hợp với ai
36. Time was up hết thời gian
37. The Imperial Enclosure /ɪmˈpɪərɪəl ɪnˈkləʊʒə/ tử cấm thành
38. The Statue of liberty /stætʃuː əv ˈlɪbəti/ tượng nữ thần tự do
39. The Royal Citadel /ˈrɔɪəl ˈsɪtədəl/ hoàng thành
40. Thong Nhat Conference /ˈkɒnfərəns/ hội trường thống nhất
41. Valley of love /ˈvæli/ thung lũng tình yêu
42. Well-preserved /ˌwel prɪˈzɜːvd/ được bảo toàn tốt
1. Thailand has recently emerged as a tourist _____ .
A. attraction B. attractiveness C. attractive D. attractively
2. Vernacular _____ , the simplest form of addressing human needs, is seemingly forgotten in modem architecture.
A. symbol B. way C. architecture D. design
3. She warmly welcomed us in a tiny but very _____ room.
A. charm B. charming C. charmingly D. charmer
4. That area of the town is _____ mainly of Chinese families.
A. contained B. included C. combined D. comprised
5. My sister-in-law is a true _____ . She had experiences in various places all over the world.
A. tourist B. cosmopolitan C. traveler D. visitor
6. What is the most _____ populated city in the world?
A. dense B. crowd C. densely D. crowded
7. This island is an ideal _____ for cat lovers.
A. destination B. department C. faculty D. visitation
8. Several rumors about that _____ house were created after the death of their daughter.
A. new B. derelict C. beautiful D. modem
9. Unfortunately, the first day we came back to the town was _____, which made me fell lazy all day long.
A. sunny B. windy C. dull D. dry
10. The day he went away will always be _____ in my mind.
A. save B. saved C. engrave D. engraved
11. She is a very helpful friend who _____ me every school subject.
A. enlighten B. enlightening C. enlightens D. enlightened
12.Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
These kinds of plant can grow well in tropical climate.
A. plant B. flourish C. harvest D. exist
13. Dien Bien Phu Battle is one of the most _____ victories in the modem history.
A. wonderful B. exciting C. glorious D. tragic
14. When I was young, I went to a _____ primary school.
A. location B. locally C. locate D. local
15. At first, no one believed that those two ingredients could _____ well.
A. smell B. taste C. mingle D. stir
16 The _____ movie was released in 1964, which gained a lot of controversial sentiments.
A. originate B. original C. origin D. originally
17. Even though we have already met at the English club, she was still quite _____ when talking to me.
A. energetic B. talkative C. mysterious D. reserved
18. Where did you find that news? - In the sports _____ of a magazine.
A. section B. department C. field D. centre
19. Only our living-room is _____ enough for my niece to play in.
A. spaciousness B. spacious C. spaciously D. space
20. Pigeon is the _____ of peace.
A. picture B. reflection C. symbol D. character
21. This beach used to be a(n) _____ one until some unsustainable investment damaged the whole area.
A. normal B. unspoiled C. good D. quiet
22. Siam Niramit is a must-see show in Bangkok, showing Thai history _____ .
A. vibrantly B. vibrant C. vibrancy D. vibrato
23.Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
The man on the black suit over there is very famous for his study on applied science.
A. handsome B. well-known C. great D. outstanding
24. A man helped her to engrave the silver cup _____ her family name.
A. on B. with C. in D. above
25. This kind of Lunar New Year customs is probably _____ from Cambodian culture.
A. originated B. original C. origin D. originally
1. A Attraction: Lôi cuốn, hấp dẫn, trong cụm từ tourist attraction muốn nói đến sự lôi cuốn của điểm đến du lịch, câu B “attractiveness” cũng là danh từ (sự hấp dẫn) nhưng không phù hợp về nghĩa.
2. C Architecture: kiến trúc trong collocation Vernacular architecture = kiến trúc địa phương.
3. B Charming: Đẹp, hấp dẫn. Câu cần một tính từ, các từ còn lại không phù hợp về từ loại.
4. D Comprise: trong cụm từ be comprised of = bao gồm. Các từ còn lại cũng có nghĩa bao gồm nhưng không kết hợp với of nên không chọn.
5. B Cosmopolitan: Người có trải nghiệm nhiều (vì đi nhiều nơi trên thế giới). Phù hợp về nghĩa và câu giải thích phía sau: Cô ấy có nhiều kinh nghiệm ở nhiều nơi trên thế giới.
6. C Densely: trong cụm từ densely populated city = thành phố có mật độ dân số cao.
7. A Destination: điểm đến, đích đến, collocation ideal destination = điểm đến lý tưởng Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
8. B Derelict: bỏ hoang. Phù hợp về nghĩa khi đề cập đến căn nhà bỏ hoang bị đồn đại trong quá khứ (mang nghĩa tiêu cực) = dereclict house. Các đáp còn lại mang nghĩa tích cực.
9. C Dull: ảm đạm. Phù hợp ngữ cảnh khi có cụm make me feel lazy
10. D Engraved: trong cụm từ be engraved in my mind = luôn khắc sâu trong tâm trí.
11. C Enlightens: làm sáng tỏ. Câu cần một động từ hiện tại chia ở ngôi thứ ba số ít đứng sau đại từ quan hệ who
12. B Flourish = grow well = phát triển tươi tốt). Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
13. C Glorious: huy hoàng. Phù hợp về nghĩa.
14. D Local: địa phương. Câu cần một tính từ để hoàn thiện nghĩa của cụm từ local primary school. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại.
15. C Mingle: hòa, trộn. Phù hợp với ngữ cảnh của câu khi có two ingredients
16. B Original: (thuộc) nguồn gốc. Câu cần một tính từ để hoàn thiện cụm chủ ngữ the original movie. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại.
17. D Reserved: ngại ngùng. Phù hợp về nghĩa và đúng với cấu trúc nhượng bộ (eventhough), hai mệnh đề phải mang nghĩa đối lập nhau.
18. A Section: phần, mục (báo). Phù hợp về nghĩa
19. B Spacious: rộng rãi, thoáng đãng. Câu cần một tính từ đứng trước enough. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại.
20. C Symbol: biểu tượng. Phù hợp với nghĩa của câu
21. B Unspoiled: chưa bị tàn phá, còn nguyên sơ. Phù hợp với ngữ cảnh của câu
22. A Vibrantly: sôi nổi, đầy hứng thú. Câu cần một trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ show.
23. B Well-known = famous = nổi tiếng. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
24. B With: trong cụm engrave A with B = khắc lên thứ gì cái gì đó
25. A Originated: trong cụm từ originate from = xuất phát từ.... đâu đó
Xem ngay: Danh sách những trung tâm học ielts hà nội chất lượng nhất hiện nay.
Đăng ký ngay lớp học luyện thi ielts với giáo viên bản ngữ cùng ưu đãi lớn tháng 7 này!
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ