
Trong kỉ nguyên số, máy tính và mạng đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống thường ngày của chúng ta. Tuy sử dụng máy tính nhiều nhưng có thể các bạn chưa biết được hết những từ vựng tiếng Anh về máy tính.
Hãy cùng LangGo tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng Internet trong bài viết này nhé!
Với nhiều bạn bắt đầu tìm hiểu về chủ đề này, các bạn thường đặt câu hỏi “Máy tính tiếng Anh là gì?” hoặc “Cây máy tính tiếng Anh là gì?”. Đôi khi những đồ vật rất quen thuộc lại khiến chúng ta bối rối khi gọi tên.
Sau đây các loại máy tính trong tiếng Anh giúp bạn trả lời câu hỏi trên:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Computer | /kəmˈpjutər/ | Máy tính (nói chung) |
Desktop computer | /ˈdesktɑp kəmˈpjutər/ | Máy tính để bàn |
Laptop | /ˈlæpˌtɑp/ | Máy tính xách tay |
Notebook | /ˈnoʊtbʊk/ | Máy tính xách tay nhỏ |
Tablet | /ˈtæblət/ | Máy tính bảng |
Netbook | /ˈnetbʊk/ | Máy tính mini kết nối mạng |
Workstation | /ˈwɜrkˌsteɪʃən/ | Trạm làm việc chuyên dụng |
Server | /ˈsɜrvər/ | Máy chủ |
Gaming PC | /ˈgeɪmɪŋ pi si/ | PC chuyên chơi game |
Ultrabook | /ˈʌltrəbʊk/ | Laptop siêu mỏng |
Chromebook | /ˈkroʊmbʊk/ | Laptop sử dụng Chrome OS |
Mainframe | /ˈmeɪnfreɪm/ | Máy tính lớn |
Supercomputer | /ˈsupərˌkəmpjutər/ | Siêu máy tính |
Ví dụ:
Sau đây là một những từ vựng về các thiết bị máy tính:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Monitor | /ˈmɑnɪtər/ | Màn hình |
Keyboard | /ˈkibɔrd/ | Bàn phím |
Mouse | /maʊs/ | Chuột máy tính |
tower/computer tower | /ˈtaʊ.ɚ/ | Cây máy tính |
USB drive | /ju es bi draɪv/ | Ổ USB |
External hard drive | /ɪkˈstɜrnəl hɑrd draɪv/ | Ổ cứng ngoài |
Webcam | /ˈwebkæm/ | Camera web |
Microphone | /ˈmaɪkrəfoʊn/ | Micro |
Speaker | /ˈspikər/ | Loa |
Printer | /ˈprɪntər/ | Máy in |
Scanner | /ˈskænər/ | Máy quét |
Headphones | /ˈhedfoʊnz/ | Tai nghe |
Joystick | /ˈdʒɔɪstɪk/ | Cần điều khiển |
Graphics card | /ˈgræfɪks kɑrd/ | Card đồ họa |
Power supply | /ˈpaʊər səˈplaɪ/ | Nguồn máy tính |
RAM | /ræm/ | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
CPU | /si pi ju/ | Bộ xử lý trung tâm |
DVD drive | /di vi di draɪv/ | Ổ đĩa DVD |
Network card | /ˈnetwɜrk kɑrd/ | Card mạng |
Bluetooth adapter | /ˈblutuθ əˈdæptər/ | Bộ chuyển đổi Bluetooth |
Ví dụ thực tế:
Đây là các từ vựng tiếng Anh về các thao tác sử dụng máy tính:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Click | /klɪk/ | Nhấp chuột |
Double-click | /ˈdʌbəl klɪk/ | Nhấp đúp chuột |
Right-click | /raɪt klɪk/ | Nhấp chuột phải |
Drag and drop | /dræg ænd drɑp/ | Kéo và thả |
Scroll | /skroʊl/ | Cuộn trang |
Select | /səˈlekt/ | Chọn |
Cut | /kʌt/ | Cắt |
Copy | /ˈkɑpi/ | Sao chép |
Paste | /peɪst/ | Dán |
Save | /seɪv/ | Lưu |
Save as | /seɪv æz/ | Lưu dưới dạng |
Delete | /dɪˈlit/ | Xóa |
Undo | /ʌnˈdu/ | Hoàn tác |
Redo | /riˈdu/ | Làm lại |
Minimize | /ˈmɪnɪmaɪz/ | Thu nhỏ cửa sổ |
Maximize | /ˈmæksɪmaɪz/ | Phóng to cửa sổ |
Close | /kloʊz/ | Đóng |
Open | /ˈoʊpən/ | Mở |
Install | /ɪnˈstɔl/ | Cài đặt |
Uninstall | /ˌʌnɪnˈstɔl/ | Gỡ cài đặt |
Update | /ʌpˈdeɪt/ | Cập nhật |
Format | /ˈfɔrmæt/ | Định dạng |
Reboot | /riˈbut/ | Khởi động lại |
Shutdown | /ˈʃʌtdaʊn/ | Tắt máy |
Ví dụ thực tế:
Bên cạnh việc nắm vững bộ từ vưng về thiết bị máy tính, mạng internet hay email, các bạn cũng đừng bỏ qua những từ vựng về cách sử dụng thiết bị này. Những từ vựng này rất cần thiết trong quá trình sử dụng máy tính của các bạn đó!
Từ/Cụm từ | Phiên âm | Nghĩa |
to plug in | /ˈplʌɡ.ɪn/ | cắm điện |
to restart | /ˌriːˈstɑːrt/ | khởi động lại |
to shut down | /ʃʌt daʊn/ | tắt máy |
to start up | /ˈstɑːrt.ʌp/ | khởi động máy |
to switch off hoặc to turn off | /swɪtʃ / tɝːn/ | tắt máy |
to switch on hoặc to turn on | /switCH/tɝːn/ | bật máy |
to unplug | /ʌnˈplʌɡ/ | rút điện |
Việc miêu tả máy tính bằng tiếng Anh yêu cầu rất nhiều các từ vựng có liên quan đến chủ đề máy tính và mạng Internet. Bảng dưới đây đã tổng hợp một số từ vựng khác về chủ đề máy tính.
Nếu ghi nhớ và áp dụng thành thạo những từ ngữ này, các bạn sẽ không cảm thấy lúng túng nếu được hỏi về chủ đề máy tính nữa.
Từ/Cụm từ | Phiên âm | Nghĩa |
antivirus software | /antivirus ˈsɔfˌtwɛr/ | phần mềm chống virus |
database | /ˈdeɪ.t̬ə.beɪs/ | cơ sở dữ liệu |
document | /ˈdɑː.kjə.mənt/ | văn bản |
file | /faɪl/ | tệp tin |
folder | /ˈfoʊl.dɚ/ | thư mục |
hardware | /ˈhɑːrd.wer/ | phần cứng |
lower case letter | /ˈloʊər keɪs ˈlɛtər/ | chữ thường |
memory | /ˈmem.ər.i/ | bộ nhớ |
network | /ˈnet.wɝːk/ | mạng lưới |
processor speed | /ˈprɑˌsɛsər spid/ | tốc độ xử lý |
software | /ˈsɑːft.wer/ | phần mềm |
space bar | /ˈspeɪs ˌbɑːr/ | phím cách |
spreadsheet | /ˈspred.ʃiːt/ | bảng tính |
to log off | /lɔg ɔf/ | đăng xuất |
to log on | /lɔg ɑn/ | đăng nhập |
to print | /prɪnt/ | in |
to scroll down | /skroʊl daʊn/ | cuộn xuống |
to scroll up | /skroʊl ʌp/ | cuộn lên |
to type | /taɪp/ | đánh máy |
upper case letter hoặc capital letter | /ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər/ | chữ in hoa |
virus | /ˈvaɪ.rəs/ | vi rút |
word processor | /ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ/ | chương trình xử lý văn bản |
Sau khi trả lời được câu hỏi về các bộ phận của máy tính bằng những từ vựng ở trên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhóm Từ vựng tiếng Anh về mạng internet nhé.
Hãy cùng khám phá từ vựng về internet cơ bản nhất:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Browser | /ˈbraʊzər/ | Trình duyệt web |
Website | /ˈwebsaɪt/ | Trang web |
Homepage | /ˈhoʊmpeɪdʒ/ | Trang chủ |
Domain name | /doʊˈmeɪn neɪm/ | Tên miền |
Search engine | /sɜrtʃ ˈendʒən/ | Công cụ tìm kiếm |
Download | /ˈdaʊnloʊd/ | Tải xuống |
Upload | /ˈʌploʊd/ | Tải lên |
URL | /ju ɑr el/ | Địa chỉ web |
Hyperlink | /ˈhaɪpərˌlɪŋk/ | Liên kết siêu văn bản |
HTML | /eɪtʃ ti em el/ | Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
CSS | /si es es/ | Biểu định kiểu mẫu |
JavaScript | /ˈdʒɑvəˌskrɪpt/ | Ngôn ngữ lập trình JavaScript |
PHP | /pi eɪtʃ pi/ | Ngôn ngữ lập trình PHP |
Cookie | /ˈkʊki/ | Cookie (lưu thông tin người dùng) |
Cache | /kæʃ/ | Bộ nhớ đệm |
IP address | /aɪ pi ˈædrəs/ | Địa chỉ IP |
DNS | /di en es/ | Hệ thống tên miền |
Protocol | /ˈproʊtəkɔl/ | Giao thức |
FTP | /ef ti pi/ | Giao thức truyền tập tin |
Tiếp tục với từ vựng về internet về mạng kết nối:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
WiFi | /ˈwaɪfaɪ/ | Mạng không dây |
Router | /ˈrutər/ | Bộ định tuyến |
Modem | /ˈmoʊdem/ | Modem |
Ethernet | /ˈiθərnet/ | Mạng Ethernet |
LAN | /læn/ | Mạng cục bộ |
WAN | /wæn/ | Mạng diện rộng |
Bandwidth | /ˈbændwɪdθ/ | Băng thông |
Connection | /kəˈnekʃən/ | Kết nối |
Network | /ˈnetwɜrk/ | Mạng |
Internet Service Provider | /ˈɪntərnet ˈsɜrvɪs prəˈvaɪdər/ | Nhà cung cấp dịch vụ internet |
Signal | /ˈsɪgnəl/ | Tín hiệu |
Hotspot | /ˈhɑtspɑt/ | Điểm phát WiFi |
VPN | /vi pi en/ | Mạng riêng ảo |
Packet | /ˈpækɪt/ | Gói dữ liệu |
Port | /pɔrt/ | Cổng |
Proxy | /ˈprɑksi/ | Máy chủ proxy |
Gateway | /ˈgeɪtweɪ/ | Cổng vào mạng |
Ping | /pɪŋ/ | Kiểm tra kết nối |
Latency | /ˈleɪtənsi/ | Độ trễ |
Throughput | /ˈθruˌpʊt/ | Lưu lượng dữ liệu |
Sau đây là từ vựng về internet về các hoạt động hàng ngày:
Từ vựng | Phất âm | Định nghĩa |
Social media | /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ | Mạng xã hội |
Online shopping | /ˈɑnlaɪn ˈʃɑpɪŋ/ | Mua sắm trực tuyến |
Streaming | /ˈstrimɪŋ/ | Phát trực tuyến |
| /ˈimeɪl/ | Thư điện tử |
E-commerce | /i ˈkɑmɜrs/ | Thương mại điện tử |
Video conferencing | /ˈvɪdioʊ ˈkɑnfərənsɪŋ/ | Họp video trực tuyến |
Blogging | /ˈblɔgɪŋ/ | Viết blog |
Instant messaging | /ˈɪnstənt ˈmesɪdʒɪŋ/ | Nhắn tin tức thời |
Web browsing | /web ˈbraʊzɪŋ/ | Duyệt web |
File sharing | /faɪl ˈʃerɪŋ/ | Chia sẻ tập tin |
Cloud computing | /klaʊd kəmˈpjutɪŋ/ | Điện toán đám mây |
Podcast | /ˈpɑdkæst/ | Chương trình phát sóng |
Webinar | /ˈwebɪnɑr/ | Hội thảo trực tuyến |
Online banking | /ˈɑnlaɪn ˈbæŋkɪŋ/ | Ngân hàng trực tuyến |
Remote work | /rɪˈmoʊt wɜrk/ | Làm việc từ xa |
Digital marketing | /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑrkɪtɪŋ/ | Marketing kỹ thuật số |
SEO | /es i oʊ/ | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
Content creation | /ˈkɑntent kriˈeɪʃən/ | Tạo nội dung |
Online learning | /ˈɑnlaɪn ˈlɜrnɪŋ/ | Học trực tuyến |
Data backup | /ˈdeɪtə ˈbækʌp/ | Sao lưu dữ liệu |
Khi gặp sự cố, bạn sẽ cần từ vựng tiếng Anh về internet sau:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Connection error | /kəˈnekʃən ˈerər/ | Lỗi kết nối |
Slow internet | /sloʊ ˈɪntərnet/ | Internet chậm |
Server down | /ˈsɜrvər daʊn/ | Máy chủ gặp sự cố |
Network timeout | /ˈnetwɜrk ˈtaɪmaʊt/ | Hết thời gian kết nối |
Disconnected | /ˌdɪskəˈnektɪd/ | Bị ngắt kết nối |
Buffering | /ˈbʌfərɪŋ/ | Đang tải dữ liệu |
Page not found | /peɪdʒ nɑt faʊnd/ | Không tìm thấy trang |
Refresh page | /rɪˈfreʃ peɪdʒ/ | Làm mới trang |
Clear cache | /klɪr kæʃ/ | Xóa bộ nhớ đệm |
Restart router | /ˈriˈstɑrt ˈrutər/ | Khởi động lại bộ định tuyến |
Troubleshooting | /ˈtrʌbəlˌʃutɪŋ/ | Khắc phục sự cố |
DNS error | /di en es ˈerər/ | Lỗi DNS |
IP conflict | /aɪ pi ˈkɑnflɪkt/ | Xung đột IP |
Firewall block | /ˈfaɪrwɔl blɑk/ | Tường lửa chặn |
Bad gateway | /bæd ˈgeɪtweɪ/ | Lỗi cổng vào |
Service unavailable | /ˈsɜrvɪs ˌʌnəˈveɪləbəl/ | Dịch vụ không khả dụng |
Browser compatibility | /ˈbraʊzər kəmˌpætəˈbɪləti/ | Tương thích trình duyệt |
SSL certificate error | /es es el sərˈtɪfɪkət ˈerər/ | Lỗi chứng chỉ SSL |
Bảo mật là quan trọng nhất, đây là từ vựng tiếng Anh về về an ninh mạng:
Từ vựng | Phát âm | Định nghĩa |
Password | /ˈpæswɜrd/ | Mật khẩu |
Strong password | /strɔŋ ˈpæswɜrd/ | Mật khẩu mạnh |
Encryption | /ɪnˈkrɪpʃən/ | Mã hóa |
Decryption | /diˈkrɪpʃən/ | Giải mã |
Firewall | /ˈfaɪrwɔl/ | Tường lửa |
Virus | /ˈvaɪrəs/ | Virus máy tính |
Malware | /ˈmælwer/ | Phần mềm độc hại |
Ransomware | /ˈrænsəmwer/ | Phần mềm tống tiền |
Spyware | /ˈspaɪwer/ | Phần mềm gián điệp |
Antivirus software | /ˌæntiˈvaɪrəs ˈsɔftwer/ | Phần mềm chống virus |
Two-factor authentication | /tu ˈfæktər ɔˌθentɪˈkeɪʃən/ | Xác thực hai yếu tố |
Security update | /sɪˈkjʊrəti ʌpˈdeɪt/ | Cập nhật bảo mật |
Spam | /spæm/ | Thư rác |
Phishing | /ˈfɪʃɪŋ/ | Lừa đảo trực tuyến |
Hacker | /ˈhækər/ | Tin tặc |
Cyberattack | /ˈsaɪbərəˌtæk/ | Tấn công mạng |
Data breach | /ˈdeɪtə britʃ/ | Rò rỉ dữ liệu |
Identity theft | /aɪˈdentəti θeft/ | Trộm danh tính |
Secure connection | /sɪˈkjʊr kəˈnekʃən/ | Kết nối an toàn |
Digital signature | /ˈdɪdʒɪtəl ˈsɪgnətʃər/ | Chữ ký số |
Access control | /ˈækses kənˈtroʊl/ | Kiểm soát truy cập |
Backup | /ˈbækʌp/ | Sao lưu |
Recovery | /rɪˈkʌvəri/ | Khôi phục |
Đây là những câu hỏi phổ biến bạn cần khi gặp khó khăn với máy tính:
Câu giao tiếp | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
Could you help me with my computer? | /kʊd ju help mi wɪð maɪ kəmˈpjutər/ | Bạn có thể giúp tôi với máy tính không? |
My internet isn't working | /maɪ ˈɪntərnet ˈɪzənt ˈwɜrkɪŋ/ | Internet của tôi không hoạt động |
How do I connect to WiFi? | /haʊ du aɪ kəˈnekt tu ˈwaɪfaɪ/ | Làm sao tôi kết nối WiFi? |
The computer won't turn on | /ðə kəmˈpjutər woʊnt tɜrn ɑn/ | Máy tính không bật được |
Can you show me how to install this program? | /kæn ju ʃoʊ mi haʊ tu ɪnˈstɔl ðɪs ˈproʊgræm/ | Bạn có thể chỉ tôi cách cài đặt chương trình này không? |
I need help setting up my email | /aɪ nid help ˈsetɪŋ ʌp maɪ ˈimeɪl/ | Tôi cần giúp thiết lập email |
What's my password again? | /wɑts maɪ ˈpæswɜrd əˈgen/ | Mật khẩu của tôi là gì nhỉ? |
How do I print this document? | /haʊ du aɪ prɪnt ðɪs ˈdɑkjəmənt/ | Làm sao để in tài liệu này? |
Câu giao tiếp | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
The screen is frozen | /ðə skrin ɪz ˈfroʊzən/ | Màn hình bị đơ |
I can't open this file | /aɪ kænt ˈoʊpən ðɪs faɪl/ | Tôi không thể mở tập tin này |
There's an error message | /ðerz ən ˈerər ˈmesɪdʒ/ | Có một thông báo lỗi |
My email account is hacked | /maɪ ˈimeɪl əˈkaʊnt ɪz hækt/ | Tài khoản email của tôi bị hack |
The application keeps crashing | /ði ˌæplɪˈkeɪʃən kips ˈkræʃɪŋ/ | Ứng dụng liên tục bị đóng đột ngột |
I'm getting a blue screen | /aɪm ˈgetɪŋ ə blu skrin/ | Tôi gặp màn hình xanh |
The internet connection is unstable | /ði ˈɪntərnet kəˈnekʃən ɪz ʌnˈsteɪbəl/ | Kết nối internet không ổn định |
My printer is not responding | /maɪ ˈprɪntər ɪz nɑt rɪˈspɑndɪŋ/ | Máy in không phản hồi |
I lost my data after the update | /aɪ lɔst maɪ ˈdeɪtə ˈæftər ði ʌpˈdeɪt/ | Tôi bị mất dữ liệu sau khi cập nhật |
The virus scanner found threats | /ðə ˈvaɪrəs ˈskænər faʊnd θrets/ | Trình quét virus phát hiện mối đe dọa |
Câu giao tiếp | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
First, click on the icon | /fɜrst klɪk ɑn ði ˈaɪkɑn/ | Đầu tiên, nhấp vào biểu tượng |
Then select 'Save As' | /ðen səˈlekt seɪv æz/ | Sau đó chọn 'Lưu Dưới Dạng' |
Right-click to see more options | /raɪt klɪk tu si mɔr ˈɑpʃənz/ | Nhấp chuột phải để xem thêm tùy chọn |
Press Ctrl+C to copy | /pres ktrl si tu ˈkɑpi/ | Nhấn Ctrl+C để sao chép |
Drag the file to the folder | /dræg ðə faɪl tu ðə ˈfoʊldər/ | Kéo tập tin vào thư mục |
Double-click to open | /ˈdʌbəl klɪk tu ˈoʊpən/ | Nhấp đúp để mở |
Go to the settings menu | /goʊ tu ðə ˈsetɪŋz ˈmenju/ | Vào menu cài đặt |
Restart your computer | /ˈriˈstɑrt jʊr kəmˈpjutər/ | Khởi động lại máy tính |
Clear your browser history | /klɪr jʊr ˈbraʊzər ˈhɪstəri/ | Xóa lịch sử trình duyệt |
Update your software regularly | /ʌpˈdeɪt jʊr ˈsɔftwer ˈregjələrli/ | Cập nhật phần mềm thường xuyên |
Trên đây LangGo đã cung cấp những từ vựng giúp bạn chinh phục bộ từ vựng chủ đề Máy tính và mạng Internet. Hãy luyện tập chúng hàng ngày bằng cách luyện nói và luyện viết để nhớ lâu hơn nhé. Mong rằng các bạn sẽ trở nên tự tin hơn khi trả lời câu hỏi ‘Máy tính tiếng Anh là gì?” hoặc “Miêu tả máy tính bằng tiếng Anh”. Chúc các bạn thành công!
ĐẶT LỊCH TƯ VẤN MIỄN PHÍ LỘ TRÌNH Săn ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ