Chắc hẳn nhiều bạn biết Equal là tính từ có nghĩa là ngang bằng, cân bằng, tuy nhiên bên cạnh vai trò là tính từ Equal còn có vai trò là một danh từ và một động từ.
Bài viết này của IELTS LangGo sẽ giúp bạn hiểu rõ Equal là gì? Equal đi với giới từ gì? Đồng thời tổng hợp từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các collocations với Equal giúp bạn nắm chắc cách sử dụng.
Các bạn hãy cùng học nhé!
Theo từ điển Oxford, Equal /ˈiːkwəl/ vừa là tính từ, danh từ và động từ trong Tiếng Anh. Cụ thể:
Khi là tính từ, Equal có nghĩa là ‘bằng nhau, ngang bằng, tương đương’ thường được sử dụng để so sánh hai hoặc nhiều đối tượng.
Ví dụ:
Khi là danh từ, Equal có nghĩa là ‘người/vật ngang hàng ngang bằng’.
Ví dụ:
Khi là động từ, Equal có nghĩa là ‘bằng, ngang bằng, sánh ngang, với ai hoặc cái gì’.
Ví dụ:
Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Equal có thể đi với nhiều giới từ khác nhau bao gồm: to, in, of. Chúng ta cũng tìm hiểu chi tiết nhé.
Cấu trúc:
Be equal to somebody/something
Cách dùng: To là giới từ thông dụng nhất đi với tính từ Equal để diễn tả ý nghĩa: ‘ngang bằng với ai, cái gì’ thường được dùng để so sánh hai hoặc nhiều đối tượng với nhau.
Ví dụ:
Cấu trúc:
Be equal in something
Cách dùng: Cấu trúc này có nghĩa là ‘cân bằng về điều gì’ thường được sử dụng để so sánh hai hoặc nhiều đối tượng về tính chất hoặc đặc điểm nào đó.
Ví dụ:
Cấu trúc:
Be the equal of somebody/something
Cách dùng: Khi là danh từ, Equal đi với giới từ of để diễn tả ý nghĩa ‘là người/vật ngang bằng với ai đó/cái gì đó’.
Ví dụ:
Để gia tăng vốn từ và đa dạng hóa cách diễn đạt, tránh lỗi lặp từ khi dùng Equal, các bạn hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Equal nhé!
Từ đồng nghĩa với Equal
Ví dụ
Từ trái nghĩa với Equal
Ví dụ:
Các bạn hãy học ngay các Idioms và Collocations với Equal dưới đây để nâng trình từ vựng nhé.
Idiom | Giải nghĩa | Ví dụ |
On an equal footing | Có vị trí ngang nhau | The two judges are on an equal footing in power. (Hai vị giám khảo có quyền lực ngang nhau.) |
To be equal to the task | Có khả năng hoàn thành nhiệm vụ | She is equal to the task of leading the marketing team. (Cô ấy có khả năng lãnh đạo nhóm truyền thông.) |
To be equal to the occasion | Có khả năng xử lý một tình huống khó khăn | He was equal to the occasion and gave a great speech. (Anh ấy đã xử lý tình huống một cách xuất sắc và đã có một bài phát biểu tuyệt vời.) |
To be equal to one's word | Giữ lời | He has always been equal to his word. (Anh ấy luôn giữ lời.) |
To have no equal | Không có đối thủ | He is a talented musician with no equal. (Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng không có đối thủ.) |
Các bạn cùng IELTS LangGo làm những bài tập vận dụng dưới đây để ôn lại Equal đi với giới từ gì cũng như cách dùng cấu trúc Equal nhé.
Bài tập 1: Điền Equal + giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
1. The height of the new towers is ________ the old one.
2. The number of students in this class is ________ that of the previous class.
3. The two products are ________ quality.
4. The two cars are ________ price.
5. The young prodigy is the ________ any experienced musician in the orchestra.
6. The results of the experiment were ________ that of the previous experiment.
7. All the events are _________ budget.
8. The responsibility is _________ the authority.
Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. The two teams are ________ in strength. (equal, equivalent, identical)
2. The two women are ________ in looks. (equal, similar, alike)
3. The two cars are ________ in price. (equal, equivalent, identical)
4. The two paintings are ________ in quality. (equal, similar, alike)
5. Their teamwork and collaboration make them the ________ any successful partnership. (equal, equivalent, identical)
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
1. Equal to
2. Equal to
3. Equal in
4. Equal in
5. Equal of
6. Equal to
7. Equal in
8. Equal to
Bài tập 2:
1. equal
2. similar
3. equal
4. similar
5. equal
Như vậy, bài viết đã tổng hợp cho bạn toàn bộ những kiến thức về Equal. IELTS tin rằng qua những chia sẻ ở trên, bạn đã hiểu rõ Equal đi với giới từ gì cũng như các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và Idioms của Equal.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ