Học phát âm theo bảng phiên âm IPA gần như là bắt buộc khi mới bắt đầu học tiếng Anh., vì phát âm chuẩn là nền tảng để bạn có thể học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Vậy cách phát âm ou trong từ tiếng Anh như thế nào?
Thông thường, từ "ou" được phát âm là /aʊ/ và /əʊ/ tuy từng trường hợp khác nhau. Hãy cùng IELTS LangGo học cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/ ngay sau đây nhé!
Hãy theo dõi video sau của IELTS LangGo để hiểu hơn về cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/ chuẩn bản ngữ bạn nhé!
Âm /aʊ/ sẽ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/. Do đó, bạn chỉ cần "đọc lối từng nguyên âm lẻ lại với nhau, âm trước đọc dài hơn âm sau":
Ví dụ:
Trong tiếng Anh, những từ có chứa "ow", "ou" sẽ được phát âm là /aʊ/. Cụ thể:
Ví dụ:
- around /əˈraʊnd/: xung quanh, vòng quanh
- county /ˈkaʊnti/: hạt, tỉnh
- sound /saʊnd/: âm thanh
Ví dụ:
- power /paʊə(r)/: sức mạnh, quyền lực
- powder /ˈpaʊdə(r)/: bột, thuốc bột
- crown /kraʊn/: vương miện
Tương tự, nguyên âm /əʊ/ cũng được tảo thành bởi 2 nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/. Vậy ta có cách đọc như sau:
Ví dụ:
Trong tiếng Anh, những từ có chứa các từ "o", "ou", "ow", "oa" sẽ được phát âm là /əʊ/. Cụ thể như sau:
Ví dụ:
- go /gəʊ/: đi
- no /nəʊ/: không
- ago /əˈgəʊ/: trước đây
Ví dụ:
- soap /səʊp/: xà phòng
- coast /kəʊst/: bờ biển
- load /ləʊd/: vật nặng, gánh nặng
Ví dụ:
- mould /məʊld/: cái khuôn
- shoulder /ˈʃəʊldə(r)/: vai
- poultry /ˈpəʊltri/: gia cầm
Ví dụ:
- know /nəʊ/: biết
- slow /sləʊ/: chậm
- widow /ˈwɪdəʊ/: bà góa phụ
Luyện đọc những câu sau đây, chú ý những từ in đậm.
1. Âm /aʊ/
2. Âm /əʊ/
Như vậy, âm "ou" trong một từ có thể được phát âm là /aʊ/ hoặc /əʊ/ tùy trường hợp. Hy vọng rằng các thông tin trên, IELTS LangGo đã giúp bạn nắm rõ cách phát âm ou cũng như cách phân biệt 2 âm này một cách dễ dàng nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ