![Startup Popup](https://langgo.edu.vn/storage/images/2024/06/30/popup-16.webp)
Cách phát âm A trong tiếng Anh khá phong phú. Điều này gây nên khó khăn cho những bạn mới học tiếng Anh hay kể cả những người học lâu năm. Nhưng bạn có biết cách phát âm A tuân theo một số quy tắc nhất định dưới đây có độ chính xác lên tới 90%.
IELTS LangGo đã hệ thống lại “bí kíp” giúp bạn biết cách phát âm chữ A trong tiếng Anh chính xác nhất. Cùng tìm hiểu nhé!
Những quy tắc phát âm A trông tiếng Anh
Các từ có chữ “a” trong tiếng Anh đa phần sẽ được phát âm /æ/ như:
Cách phát âm chữ “a” phổ biến nhất là /æ/
Chữ “a” sẽ được phát âm thành /ei/ khi nó đứng trước các cụm từ te, be, ze, ce, ke, me, pe, se.
Danh sách một số từ thường gặp:
Đồng thời, chữ “a” đi trước y, i trong một từ cũng được đọc là / eɪ /:
Cách phát âm chữ “a” trong tiếng Anh là /ɑː/ khi chữ “a” đứng trước chữ r để tạo thành tổ hợp /a:r/. Ví dụ như:
Lưu ý:
Chữ “a” trong trường hợp này được gọi là phát âm A dài. Người học ngôn ngữ dễ nhầm lẫn cách phát âm này với cách phát âm của a ngắn /ʌ/.
Chúng ta thường phát âm A ngắn với những từ chứa “o” có một âm tiết hoặc trọng âm rơi vào âm “o”. Ví dụ như:
Hay những từ có tận cùng là “u + phụ âm” cũng được phát âm là a ngắn như:
Dù chúng được thể hiện ở hai chữ cái khác nhau, nhưng người học dễ bị đánh lừa cách phát âm trong phần Listening hay Speaking. Các bạn nhớ lưu ý thêm nhé.
Tiếp theo, chữ “a” còn được phát âm /ɔː/ khi đứng trước l, ll, lk. Một số từ bạn có thể tham khảo là:
Hoặc trong một số trường hợp, chữ “a” đứng trước u, w cũng được đọc là /ɔː/:
Chữ “a” đa số khi đi trước u, w sẽ được phát âm là / əʊ /. Trường hợp này khá ít gặp trong tiếng Anh.
Một số từ có cách phát âm này như:
Trong 1 số trường hợp, chữ "a" được phát âm /er/ khi đứng trước re, ir. Bạn có thể để ý một số từ như dưới đây:
Các trường hợp chữ “a” phát âm là /er/
Khi a đứng trước ge, chúng ta có thể phát âm là /ɪ/. Điển hình như:
Advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n): lợi ích, lợi thế (theo cách Anh Mỹ)
Manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý
Marriage /ˈmerɪdʒ/ (n): sự kết hôn (theo cách Anh Anh)
Message /ˈmesɪdʒ/ (n): tin nhắn
Cách phát âm này được sử dụng khi âm A đứng đầu hai âm tiết trở lên. Đồng thời, âm tiết đầu tiên không mang trọng âm. Một số từ bạn có thể thấy như:
Trong một số từ đặc biệt, cách phát âm A trong tiếng Anh sẽ không giống hoàn toàn với các đặc điểm trên. Cùng điểm qua một vài trường hợp dễ gặp trong khi sử dụng tiếng Anh nhé.
Các trường hợp chữ "a" được phát âm khác
Hai từ đặc biệt có cặp âm “age” nhưng được phát âm là /ɑːʒ/:
Âm A trở thành âm câm khi đi sau nguyên âm e, điển hình như:
Bởi vì, tiếng Anh được du nhập từ nhiều ngôn ngữ khác nhau. Mỗi vùng miền, đất nước sử dụng tiếng Anh sẽ có những cách phát âm khác nhau. Vì vậy, cách phát âm chữ “a” trong tiếng Anh khá phong phú. Bạn cần trau dồi, tìm hiểu và luyện tập nhiều hơn để hình thành phản xạ khi giao tiếp, giúp nâng cao kỹ năng nói tiếng Anh hơn.
Bạn cũng có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp, ôn tập cách phát âm qua chuỗi bài ôn tập Luyện thi IELTS của IELTS IELTS LangGo.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 10.000.000đ