
Quy tắc đánh trọng âm là một phần thiết yếu của ngữ âm tiếng Anh. Nắm vững các quy tắc này giúp bạn phát âm chuẩn xác, cải thiện kỹ năng nghe và giao tiếp. Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ các quy tắc đánh trọng âm quan trọng nhất, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Trọng âm (Stress) trong tiếng Anh là sự nhấn mạnh vào một âm tiết (syllable) trong một từ. Khi một âm tiết được nhấn trọng âm, nó sẽ được phát âm to hơn, rõ hơn và kéo dài hơn so với các âm tiết còn lại.
Ví dụ: Photograph (/ˈfəʊtəɡrɑːf/)
=> Âm tiết /ˈfəʊ/ được nhấn trọng âm. Khi phát âm từ này, âm tiết /ˈfəʊ/ sẽ được phát âm to hơn, kéo dài hơn và có cao độ cao hơn so với các âm tiết /tə/ và /ɡrɑːf/.
Vai trò của trọng âm là tạo ra sự khác biệt về ngữ điệu và giúp người nghe phân biệt được các từ khác nhau.
Ví dụ: Từ "present" có thể được phát âm theo hai cách:
Bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần học quy tắc đánh trọng âm, bởi các nguyên tắc này mang lại cho bạn rất nhiều lợi ích:
Sau khi đã hiểu rõ khái niệm trọng âm, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những quy tắc đánh trọng âm quan trọng nhất.
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Với động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại lệ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: - Động từ có nguồn gốc từ danh từ: 'answer, 'copy. 'finish. 'follow, 'happen, 'listen, 'study, 'visit. - Động từ thông dụng đặc biệt: 'scatter, 'matter, 'differ, 'gather, 'borrow. | Convey /kənˈveɪ/ Impose /ɪmˈpoʊz/ Forbid /fərˈbɪd/ |
2 | Với danh từ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 1. Ngoại lệ: Một số từ mượn từ tiếng Pháp sẽ nhấn âm thứ hai như: ho'tel, po'lice, gui'tar. | Table /ˈteɪbəl/ Window /ˈwɪndoʊ/ Student /ˈstjuːdənt/ |
3 | Với tính từ có 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Ngoại lệ: Tính từ bắt đầu bằng tiền tố "a-" thường nhấn âm tiết thứ hai: a'live, a'lone, a'ware, a'fraid, a'sleep, a'like. | Happy /ˈhæp.i/ Lucky /ˈlʌki/ Rapid /ˈræpɪd/ |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Khi động từ có 3 âm tiết, âm tiết thứ 3 là nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. | Establish /ɪˈstæblɪʃ/ Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ Remember /rɪˈmembər/ |
2 | Động từ có 3 âm tiết, âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. | Organize /ˈɔː.ɡə.naɪz/ Emphasize /ˈem.fə.saɪz/ Capitalize /ˈkæp.ɪ.tə.laɪz/
|
3 | Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 2 có chứa âm /ə/ hoặc /i/ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. | Family /ˈfæm.ɪ.li/ Energy /ˈen.ə.dʒi/ Holiday /ˈhɒl.ɪ.deɪ/
|
4 | Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 1 là /ə/ hay /i/ hoặc có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài / nguyên âm đôi => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. | Creator /kriˈeɪtər/ Develop /dɪˈveləp/ Banana /bəˈnænə/ |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self. | Insist /ɪnˈsɪst/ Occur /əˈkɜːr/ Convert /kənˈvɜːt/ |
2 | Các từ hậu tố how, what, where,…. trọng âm vào âm tiết thứ 1. | Somehow /ˈsʌm.haʊ/ Somewhere /ˈsʌm.weə/ Whatever /ˈwɒt.e.və/ |
3 | Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum: trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó. | Ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ Decision /dɪˈsɪʒ.ən/ Political /pəˈlɪt.ɪ.kəl/ |
4 | Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy: Nếu 2 âm tiết, thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 1. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên. | Create /ˈkriː.eɪt/ Mercy /ˈmɜː.si/ Gypsy /ˈdʒɪp.si/ Celebrate /ˈsel.ɪ.breɪt/ Democracy /dɪˈmɒk.rə.si/ Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ |
5 | Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain, -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self => trọng âm nhấn ở chính các đuôi này. | Renegade /ˈren.ɪ.ɡeɪd/ Engineer /ˌen.dʒɪˈnɪə/ Balloon /bəˈluːn/
|
6 | Các từ chỉ số lượng có đuôi -teen thì nhấn trọng âm vào -teen, đuôi -ty thì trọng âm rơi vào âm tiết phía trước nó. | Thirteen /ˌθɜːˈtiːn/ Eighteen /ˌeɪˈtiːn/ Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ Twenty /ˈtwen.ti/ Sixty /ˈsɪk.sti/ Ninety /ˈnaɪn.ti/ |
7 | Một số tiền tố và hậu tố không mang trọng âm, không làm thay đổi quy tắc trọng âm của từ gốc. | Replay /ˌriːˈpleɪ/ Undo /ʌnˈduː/ Enjoyment /ɪnˈdʒɔɪ.mənt/ |
8 | Với các động từ ghép, trọng âm sẽ rơi vào từ thứ 2. | Understand /ˌʌn.dəˈstænd/ Overcome /ˌəʊ.vəˈkʌm/ Outperform /ˌaʊt.pəˈfɔːm/ |
9 | Với các danh từ ghép, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. | Notebook /ˈnəʊt.bʊk/ Snowman /ˈsnəʊ.mæn/ Teacup /ˈtiː.kʌp/
|
10 | Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/ | Campus /ˈkæm.pəs/ Purpose /ˈpɜː.pəs/ Stomach /ˈstʌm.ək/ |
Đánh trọng âm trong câu nói tiếng Anh (Sentence Stress) là hình thức nhấn mạnh một hoặc một số từ trong câu để nhấn mạnh ý nghĩa hoặc cảm xúc mà người nói muốn truyền tải.
Khác với quy tắc đánh trọng âm trong từ, thì cách đánh trọng âm trong câu nói rất đa dạng và linh hoạt. Bạn có thể nhấn mạnh vào bất cứ thành phần nào trong câu, phụ thuộc vào ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.
Ví dụ:
I am the one who sticks with you all these years! (Chính tôi mới là người gắn bó với bạn bao năm qua!)
=> Thành phần “I am” được đánh trọng âm để diễn tả rằng “Chính là tôi chứ không phải ai khác.”
I did know about his affair. (Tôi có biết về vụ ngoại tình của anh ta.)
She did not do her homework (Cô ấy chắc chắn không làm bài tập.)
What did you do to make him mad? (Chính xác thì bạn đã làm gì để khiến anh ấy nổi giận?)
Bạn hãy vận dụng 20 quy tắc đánh trọng âm đã học bên trên để làm các bài tập này. Hãy chắc chắn với các lựa chọn của mình nhé!
Sister
Maintain
Convert
Examine
Development
Aware
Begin
Retain
Biology
Convenient
Personality
Engineer
Balloon
Teenager
Graphic
Computer
Motivation
Determine
Agreement
Exhibit
Discuss
Chemistry
Economic
Magnificent
Clarify
Mental
Understand
Information
Celebrate
Knowledge
Đáp án:
‘Sister /ˈsɪstə(r)/
Mainˈtain /meɪnˈteɪn/
Conˈvert /kənˈvɜːt/
Exˈamine /ɪɡˈzæmɪn/
Deˈvelopment /dɪˈveləpmənt/
Aˈware /əˈweə(r)/
Beˈgin /bɪˈɡɪn/
Reˈtain /rɪˈteɪn/
Biˈology /baɪˈɒlədʒi/
Conˈvenient /kənˈviːniənt/
Perso'nality /pɜːsəˈnæləti/
Engiˈneer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
Balˈloon /bəˈluːn/
'Teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/
'Graphic /ˈɡræfɪk/
Com'puter /kəmˈpjuːtə(r)/
Motiˈvation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/
De'termine /dɪˈtɜːmɪn/
A'greement /əˈɡriːmənt/
Ex'hibit /ɪɡˈzɪbɪt/
Dis'cuss /dɪˈskʌs/
'Chemistry /ˈkeməstri/
Eco'nomic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Magˈnificent /mæɡˈnɪfɪsənt/
ˈClarify /ˈklærɪfaɪ/
ˈMental /ˈmentl/
Underˈstand /ˌʌndəˈstænd/
Inforˈmation /ˌɪnfəˈmeɪʃn/
ˈCelebrate /ˈseləbreɪt/
ˈKnowledge /ˈnɒlɪdʒ/
1. | A. Police | B. Report | C. Sister | D. Aware |
2. | A. Begin | B. Exam | C. Create | D. Discuss |
3. | A. Personality | B. Motivation | C. History | D. Teacher |
4. | A. Maintain | B. Retain | C. Convert | D. Sister |
5. | A. Determine | B. Revealed | C. Address | D. Record |
6. | A. Display | B. Design | C. Focus | D. Computer |
7. | A. Teacher | B. Worker | C. Writer | D. Discuss |
8. | A. Important | B. Examine | C. Manager | D. Telephone |
9. | A. Knowledge | B. Science | C. Information | D. Teacher |
10. | A. Balloon | B. Machine | C. Present | D. Photo |
11. | A. Economic | B. Manager | C. History | D. Official |
12. | A. Magnificent | B. Beautiful | C. Important | D. Artist |
13. | A. Graphic | B. Design | C. Study | D. Analyze |
14. | A. Retain | B. Sister | C. Exciting | D. Display |
15. | A. Cultural | B. Computer | C. Focus | D. Caring |
16. | A. Engineer | B. Science | C. Biology | D. Animal |
17. | A. Family | B. Project | C. Begin | D. Photo |
18. | A. Evaluate | B. Determine | C. Promote | D. Disagree |
19. | A. Retail | B. Innovative | C. Machine | D. Career |
20. | A. Agreement | B. Exhibit | C. Discuss | D. Chemistry |
21. | A. Telephone | B. Technology | C. Image | D. Development |
22. | A. Interest | B. Technology | C. Economy | D. Building |
23. | A. Official | B. Important | C. Business | D. Examine |
24. | A. Manager | B. Managerial | C. Develop | D. Interesting |
25. | A. Observe | B. Teach | C. Understand | D. Design |
26. | A. Believe | B. Response | C. Discuss | D. Determine |
27. | A. Determine | B. Experience | C. Important | D. Evaluate |
28. | A. Interview | B. Bicycle | C. Career | D. Owner |
29. | A. Mouth | B. Personality | C. Piano | D. Engine |
30. | A. Research | B. Celebrate | C. Mathematics | D. Evaluate |
31. | A. University | B. Professor | C. Computer | D. Biology |
32. | A. Innovation | B. Machine | C. History | D. Leader |
33. | A. Retain | B. Create | C. Begin | D. Study |
34. | A. Important | B. Economy | C. Education | D. Teacher |
35. | A. Chemical | B. Science | C. Machine | D. Mobile |
36. | A. Telephone | B. Plan | C. Communication | D. Design |
37. | A. Artist | B. Manager | C. Engineer | D. Project |
38. | A. Artist | B. Teacher | C. Perform | D. Project |
39. | A. Phone | B. Team | C. Computer | D. Engineer |
40. | A. Innovative | B. Creative | C. Distribute | D. Encourage |
41. | A. Piano | B. Teacher | C. Major | D. Minor |
42. | A. Social | B. Magnificent | C. Large | D. Commercial |
43. | A. Magazine | B. Exhibit | C. Important | D. Study |
44. | A. Machine | B. Graphic | C. Product | D. Analyze |
45. | A. Cultural | B. Display | C. Photography | D. Evaluate |
46. | A. Summary | B. Holiday | C. Selection | D. Festival |
47. | A. Create | B. Telephone | C. Begin | D. Retain |
48. | A. Historic | B. Important | C. Country | D. Official |
49. | A. Memory | B. Repair | C. Prepare | D. Forget |
50. | A. Power | B. Important | C. Economy | D. Technology |
51. | A. Teacher | B. Economics | C. Design | D. Manager |
52. | A. Important | B. Consider | C. Monitor | D. Research |
53. | A. Program | B. Project | C. Discussion | D. Consideration |
54. | A. Product | B. Procedure | C. Photograph | D. Test |
55. | A. Watch | B. Visit | C. Examine | D. Project |
56. | A. Retain | B. Revealed | C. Important | D. Family |
57. | A. Important | B. Economy | C. Education | D. Community |
58. | A. Analyze | B. Develop | C. Innovative | D. Project |
59. | A. Service | B. Industry | C. Retail | D. Innovative |
60. | A. Innovative | B. Research | C. Project | D. Important |
Đáp án:
Aware
Exam
Teacher
Sister
Record
Display
Discuss
Deterrent
Information
Photo
Official
Artist
Analyze
Sister
Caring
Animal
Photo
Disagree
Career
Chemistry
Development
Building
Examine
Managerial
Design
Merit
Evaluate
Owner
Personality
Mathematics
Professor
Leader
Study
Economy
Mobile
Plan
Artist
Perform
Team
Innovative
Minor
Social
Study
Product
Photography
Selection
Telephone
Country
Memory
Power
Economics
Monitor
Consideration
Photograph
Examine
Family
Community
Develop
Industry
Research
Như vậy là bạn đã tìm hiểu toàn bộ quy tắc đánh trọng âm cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh. Bạn hãy lưu lại bài viết này, ghi nhớ và áp dụng trong các bài kiểm tra cũng như văn nói hàng ngày nhé. Chúc bạn học tập đạt nhiều kết quả tốt!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ