Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
100+ từ vựng về Môi Trường (Environment) cơ bản & nâng cao
Nội dung

100+ từ vựng về Môi Trường (Environment) cơ bản & nâng cao

Post Thumbnail

Chủ đề môi trường vẫn luôn HOT từ trước đến nay, do đó xác suất gặp chủ đề này trong các bài Reading là rất cao. Vậy còn chờ đợi gì nữa mà không thu thập ngay những từ vựng cơ bản và nâng cao của chủ đề Environment trong chuyên mục ôn luyện IELTS Vocabulary online của chúng mình ngay thôi nào.

1. Từ vựng cơ bản chủ đề môi trường

1. Abundant /ə'bʌndənt/ adj. dồi dào, phong phú

Fish are abundant in the lake (Hồ có nhiều cá.)

2. Agriculture /'ægrikʌltʃə/ n. nông nghiệp

50% of the country's population depends on agriculture. (Một nửa dân số đất nước phụ thuộc vào nông nghiệp.)

3 Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ adj. có thể thay thế

Do you have an alternative solution? (Bạn có giải pháp thay thế không?)

4. Available /ə'veiləbl/ adj. sẵn có, rảnh rỗi

We'll send you a copy as soon as it becomes available. (Chúng tôi sẽ gửi bạn một bản sao ngay khi có. Will she be available this afternoon? Cô ấy có rảnh để gặp vào chiều nay không?)

5. Biodiversity n. hệ sinh thái

The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity. (Dự án đào mỏ đe dọa một trong những khu vực hệ sinh thái phong phú nhất của thế giới.)

6. Conserve /kən'sə:v/ v. bảo tồn

Renewable energy resources can help conserve fossil fuels and reduce carbon emissions. (Những nguồn năng lượng tái sinh có thể giúp bảo tồn nguồn năng lượng hóa thạch và giảm thiểu phát thải khí CO2.)

7. Consumption [kən'sʌmp∫n] n. sự tiêu thụ

Gas and oil consumption always increases in cold weather. (Lượng tiêu thụ ga và dầu luôn tăng vào mùa lạnh.)

8. Contaminate /kən'tæmineit/ v. làm bẩn, làm ô nhiễm

The drinking water has become contaminated with lead. (Nước uống đã bị ô nhiễm bởi chì.)

9. Chemical /'kemikəl/ n. hóa chất

Farmers are being urged to reduce their use of chemicals. (Nông dân đang bị hối thúc phải giảm sử dụng hóa chất.)

10. Damage /'dæmidʤ/ v. làm hỏng, gây thiệt hại

Smoking seriously damages your health. (Hút thuốc lá phá hủy nghiêm trọng sức khỏe của bạn.)

11. Deforestation /di,fɔris'teiʃn/ n. sự chặt phá rừng

Land erosion is caused by widespread deforestation. (Xói mòn đất xảy ra do chặt phá rừng ngày càng gia tăng.)

12. Desert /di'zə:t/ n. sa mạc

He became the first person to cross the desert on foot. (Ông ấy là người đầu tiên đi bộ qua sa mạc.)

13. Destruction /dis'trʌkʃn/ n. sự phá hủy

Many people are very concerned about the destruction of the rainforests. (Nhiều người lo ngại về việc những cánh rừng bị phá hủy.)

14 Disappearance /,disə'piərəns/ n. sự biến mất

Modern farming practice has led to the virtual disappearance of this bird. (Các hoạt động trồng trọt của hiện đại đã dẫn đến sự biến mất hoàn toàn của loài chim này.)

15 Discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ v. xuất, thải

The factory was fined for discharging chemicals into the river. (Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất ra sông.)

16 Ecologist /i'kɔlədʤist/ n. nhà sinh thái học

Ecologists argue that the benefits of treating sewage with disinfectants are doubtful. (Các nhà sinh thái học tranh cãi rằng những lợi ích mà việc xử lý nước thải bằng nước tẩy uế mang lại không chắc chắn.)

17 Electricity /ilek'trisiti/ n. điện

The electricity is cut off. (Điện bị cắt.)

18. Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ

The police have eliminated two suspects from their investigation. (Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi.)

19. Employment /im'plɔimənt/ n. tình trạng được thuê làm công, công việc

Graduates are finding it more and more difficult to find employment. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp ngày càng thấy khó tìm việc.)

IELTS Vocabulary: 100+ từ vựng cơ bản & nâng cao chủ đề Môi Trường (Environment) 1

20. Endangered [in'deindʒə(r)] adj. gặp nguy hiểm

14% of primate species are highly endangered. (14% các loài linh trưởng đang gặp nguy hiểm.)

21. Energy /'enədʤi/ n. năng lượng

It is important to conserve energy. (Bảo tồn nguồn năng lượng là quan trọng.)

22. Environment /in'vaiərənmənt/ n. môi trường

An unhappy home environment can affect a child’s behaviour. (Một môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng tới cách cư xử của trẻ.)

23. Exhaust /ig'zɔ:st/ n. khí thải, khói thải

Car exhaust is the main reason for the city's pollution. (Khí thải từ ô tô là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm trong thành phố.)

24. Exploit /'eksplɔit/ v. khai thác

No minerals have yet been exploited in Antarctica. (Chưa chất khoáng nào được khai thác ở Nam Cực.)

25. Extinction /iks'tiɳkʃn/ n. tuyệt chủng

The mountain gorilla is on the verge of extinction. (Khỉ đột núi đang trên bờ vực tuyệt chủng.)

26 Fertilizer /'fə:tilaizə/ n. phân bón

He spread fertilizer on the field with a rake. (Anh ấy dùng cào để trải phân bón trên ruộng.)

27. Geographical /dʤiə'græfik/ adj. thuộc về địa lý

The importance of the town is due to its geographical location. (Thị trấn quan trọng vì vị trí địa lý của nó.)

28. Geothermal [,dʒi:ou'θə:məl] adj. thuộc về địa nhiệt

Geothermal energy is thermal energy generated and stored in the Earth. (Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lòng đất.)

29. Harmful /'hɑ:mful/ adj. gây hại

Many household products are potentially harmful. (Nhiều sản phẩm gia dụng có nguy cơ gây hại tiềm tàng.)

30 Habitat /'hæbitæt/ n. môi trường sống

The panda's natural habitat is the bamboo forest. (Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng cây tre.)

31 Interference /,intə'fiərəns/ n. sự can thiệp

They resent foreign interference in the internal affairs of their country. (Họ phẫn nộ vì sự can thiệp của nước ngoài vào các vấn đề trong nước của nước họ.)

32. Limited /'limitid/ adj. có giới hạn, hạn chế

We are doing our best with the limited resources available. (Chúng tôi đang làm hết sức với nguồn năng lượng hạn chế.)

33 Nature /'neitʃə/ n. tự nhiên, thiên nhiên

Enjoy the beauties of nature. (Tận hưởng vẻ đẹp của tự nhiên.)

34 Pesticide /'pestisaid/ n. thuốc diệt, côn trùng

Many farmers are using dangerous pesticides, which is not good for people's health. (Nhiều nông dân đang sử dụng thuốc diệt côn trùng, và không tốt cho sức khỏe con người.)

35 Pollution unapproved /pə'lu:ʃn/ n. sự ô nhiễm

The level of pollution in the river was falling. (Mức độ ô nhiễm của sông đang giảm xuống.)

37 Renewable /ri'nju:əbl/ adj. tái sinh

Renewable resources are natural ones such as wind, water, and sunlight which are always available. (Những nguồn tái sinh là những nguồn luôn sẵn có như gió, nước, ánh sáng mặt trời.)

38 Reserve /ri'zə:v/ v. đặt trước, đăng ký trước

I'd like to reserve a table for three for eight o'clock. (Tôi muốn đặt bàn cho 3 người vào 8 giờ.)

36 Protect adj. polluted [prə'tekt] v. bảo vệ

39 Survival /sə'vaivəl/ n. sự tồn tại

Survivals skills are so necessary that everyone should know. (Kỹ năng sinh tồn rất cần thiết mà ai cũng nên biết.)

40 Temperate /'tempərit/ adj. có nhiệt độ ôn hòa, điều độ

Dalat has temperate climate without extremes of heat or cold. (Đà Lạt có khí hậu ôn hòa, không quá nóng hay quá lạnh.)

41 Territory /'teritəri/ n. lãnh thổ

They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory. (Họ không cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân ở lãnh thổ của họ.)

42. Toxic /'tɔksik/ adj. độc hại

Many pesticides are highly toxic. (Nhiều thuốc diệt cỏ cực kì độc.)

43 Threaten /'θretn/ v. đe dọa

They broke my windows and threatened me. (Họ đập vỡ cửa sổ nhà tôi và đe dọa tôi.)

44 Tropical /'trɔpikəl/ adj. (thuộc) nhiệt đới

We lose millions of acres of tropical forests a year. (Một năm chúng ta mất đi hàng triệu hecta rừng nhiệt đới.)

45 Vulnerable /'vʌlnərəbl/ adj. dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương

Many polar bear populations will be vulnerable to extinction within the next century if warming trends in the Arctic continue at the current pace. (Nhiều quần thế gấu Bắc cực sẽ dễ bị tuyệt chủng trong thế kỷ tiếp theo nếu xu hướng nóng lên ở Bắc Cực tiếp tục như tốc độ hiện nay.)

46 Wilderness /'wild nis/ n. vùng hoang vu, hoang dã

The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes. (Khu vườn đó là vùng hoang vu đầy cỏ dại và bụi rậm mọc um tùm.)

IELTS Vocabulary: 100+ từ vựng cơ bản & nâng cao chủ đề Môi Trường (Environment) 3

2. 50 từ vựng nâng cao chủ đề môi trường

1. Abandon /ə'bændən/ bỏ rơi ai, bỏ lại cái gì

2. Capture /'kæptʃə(r)/ bắt giữ, đoạt được, chiếm được

3. Carnivorous /kɑ:'nivərəs/ ăn thịt

4. Co-exist /kouig'zist/ cùng tồn tại

5. Commercial /kə'mə:ʃl/ thuộc về thương mại

6. Decline /di'klain/ giảm

7. Develop /di'veləp/ phát triển

8. Discourage /dis'kʌridʤ/ làm nản lòng, không khuyến khích

9. Elevation /,eli'veiʃn/ sự nâng lên

10. Enforce /in'fɔ:s/ làm cho có hiệu lực

11. Entertainment /,entə'teinmənt/ sự giải trí

12. Establish /is'tæbliʃ/ thiết lập

13. Expedition /,ekspi'diʃn/ chuyến thám hiểm

14. Explore /iks'plɔ:/ khảm phá

15. Growth /grouθ/ sự tăng trưởng

16. Heat /hi:t/ nhiệt

17. Illegal /i'li:gəl/ bất hợp pháp

18. Injure /'indʤə/ làm bị thương ai đó

19. Lose /lu:z/ làm mất

20. Marine /mə'ri:n/ thuộc về biển, liên quan đến biển

21. Measure /'meʤə/ đo lường, đánh giá, biện pháp

22. Moisture /'mɔistʃə/ độ ẩm

23. Offspring /'ɔ:fspriɳ/ con cháu

24. Peace /pi:s/ hòa bình

25. Plentiful /'plentifl/ nhiều, đa dạng

26. Poach /poutʃ/ săn bắn

27. Potential /pə'tenʃəl/ tiềm năng

28. Prevent /pri'vent/ ngăn cản

29. Prohibit /prohibit/ cấm

30. Recreation /,rekri'eiʃn/ sự giải trí

31. Reduce /ri'dju:s/ giảm

32. Release /ri'li:s/ thải ra

33. Scene /si:n/ khung cảnh, sự kiện

34. Scientists /'saiəntist/ nhà khoa học

35. Solar /'soulə/ thuộc về mặt trời

36. Species /'spi:ʃi:z/ các loài động thực vật

37. Urbanization [,ə:bənai'zei∫n] đô thị hóa

38. Variety /və'raiəti/ sự đa dạng

39. Be on the verge of sắp sửa làm gì, trên bờ ...

40. Be on the edge of sắp sửa làm gì

41. Be under threat đang bị đe dọa

42. Be in danger đang gặp nguy hiểm

43. Be at risk có nguy cơ rủi ro

44. Be at stake đang bị đe dọa, gặp lâm nguy

45. Enact a law thi hành một đạo luật

46. Pass a law thông qua một đạo luật

47. Prevent sb from doing sth cản trở ai làm gì

48. Protect sb from doing sth/ against sth bảo vệ ai bị làm sao, khỏi cái gì

49. Take measures thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề gì đó

50. Take actions: cần hành động đê giải quyết vấn đề gì đó

3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. _____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

A. Biology B. Biologist C. Biological D. Biologically

2. An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming _____ .

A. extinction B. extinct C. extinctive D. extensively.

3. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.

It is found that endangered species are often concentrated in poor and densely populated areas such as Asia and Africa.

A. threatened B. reduced C. dangerous D. disappeared

4. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentences.

Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.

A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying

5. Energy _____ should be promoted; otherwise we will run out of natural resources.

A. survival B. reserve C. conservation D. supply

6. Hunting for meat and burning forests for soil cause destruction to wildlife.

A. organization B. contamination C. protection D. damage

7. Measures have been taken to deal with _____ issues.

A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist

8. The act of cutting down or burning the trees in an area is called _____.

A. deforest B. deforestation C. forest D. forestry

9. The _____ of natural resources is the use of natural resources for economic growth.

A. exploitation B. exploit C. exploitative D. exploiter

10. _____ wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.

A. Chemists B. Chemistry C. Chemical D. Chemist’s

11. Many species of animals are in _____ of extinction.

A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered

12. Our health is being threatened by air _____ .

A. pollute B. pollution C. pollutant D. polluted

13. _____ is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.

A. Biodiversity B. Biology C. Nature D. Creature

14. The panda’s natural _____ is the bamboo forest.

A. inhabit B. habitat C. inhabitant D. living

15. The primary causes of species extinction are habitat _____ , commercial exploitation and pollution.

A. destroy B. destructive C. destruction D. destroyer

16. Pesticides can _____ rivers and land.

A. contaminate B. contaminated C. contaminant D. contaminator

17. Increased water temperatures have driven many species to the _____ of extinction.

A. verge B. edge C. bank D. side

18. This species has nearly died out because its habitat is being destroyed.

A. appeared B. disappeared C. existed D. destroyed

19. Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.

A. advised B. decreased C. ban D. encouraged

20. We are having less fresh air/ water by adding _____ to it.

A. polluted B. pollutions C. polluters D. pollutants

21. That part of the city is a _____ of run-down houses and derelict factories.

A. wilderness B. wildlife C. wild D. wildness

22. It is estimated that by 2040, the world's _____ consumption will have increased by almost 50%.

A. energy B. energetic C. reenergize D. energetically

23. Scientists may have more _____ to the mars to find life.

A. expedition B. travel C. voyage D. excursion

24. We were proud to be the world’s first school to be _____ energy from wind.

A. powered C. supplied C. given D. provided

25. A _____ is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

A. pond B. soil C. desert D. sea

IELTS Vocabulary: 100+ từ vựng cơ bản & nâng cao chủ đề Môi Trường (Environment) 6

4. ĐÁP ÁN và GIẢI THÍCH

1. A Ta cần một danh từ hoặc V-ing đứng trước động từ Tobe. Biology (n): Sinh học; Biologist (n); Nhà sinh học; Biological (a): Thuộc về sinh học; Biologically (adv). “Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên và là sự nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường”.

2. B Cụm từ To become extinct: Bị tuyệt chủng

3. A Cụm từ Endangered species: Bị đe dọa, bị nguy hiểm = To be threatened

4. A Động từ Disappear = Vanish: Biến mất.

5. C Ta cần một danh từ sau một danh từ. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, ta cần đọc câu để chọn từ có nghĩa phù hợp. Conservation: Sự bảo tồn/bảo toàn; Survival: Sự sống sót; Reserve: sự dự trữ; Supply: Sự cung cấp. “Sự bảo toàn năng lượng nên được thúc đẩy; nếu không chúng ta sẽ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.”

6. D Destruction = damage: Sự phá hoại, sự phá hủy

7. B Cụm từ hay đi với nhau Environmental issues: Các vấn đề về môi trường

8. B Ta cần một danh từ sau cụm to be called: Được gọi là... Deforestation = The act of cutting down or buring the trees/ forest (n): Sự chặt phá rừng

9. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an/the. Exploitation: Sự khai thác; Exploit (v): Khai thác; Exploitative (adj): Có xu hướng khai thác; Exploiter (n): Người khai thác. Trong câu đang mô tả hành động khai thác, chứ không phải người nên chọn A

10. C Ta cần một tính từ trước Danh từ. Chemical waste: Chất thải hóa học. “Các chất thải hóa học là các chất gây ra sự hủy hoại nghiêm trọng với môi trường sống của các loài”

11. A Cụm từ: To be in danger of + N: Có nguy cơ. “Nhiều loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng”

12. B Cụm từ Air pollution: Sự ô nhiễm môi trường

13. A Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học

14. B Habitat (n): Môi trường sống; inhabit (v): Sống ở một nơi nào đó; inhabitant (n): Người sinh sống ở một nơi nào đó; living (n): việc sinh sống.

15. C Cần một danh từ cho phù hợp cấu trúc song song Danh từ 1, Danh từ 2 và Danh từ 3. “Nguyên nhân cơ bản của sự tuyệt chủng ở các loài là do sự hủy hoại môi trường sống, khai thác với mục đích thương mại và sự ô nhiễm môi trường”

16. A Cần một động từ thường không chia sau động từ khuyết thiếu “Can”; Contaminate (v): gây ô nhiễm, làm bẩn. “Thuốc trừ sâu có thể gây ô nhiễm các dòng sông và đất”

17. A Cấu trúc to the verge of extinction: Trên bờ tuyệt chủng (sắp tuyệt chủng)

18. B Động từ Die out = Disappear = Stop existing: Biến mất

19. C To prohibit = to ban: cấm

20. D Pollutant (n): chất gây ô nhiễm, đặc biệt ô nhiễm không khí và nước

21. A A wilderness of + Danh từ: Vùng hoang vu chỉ có...: “Khu phố đó là một vùng hoang vu chỉ có nhà đổ nát và các nhà máy bỏ hoang”

22. A Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu hay sở hữu cách, trước danh từ có thể là tính từ hoặc danh từ: Cụm từ Energy consumption: Sự tiêu thụ năng lượng

23. A Expedition (n): Chuyến thám hiểm (Một chuyến đi với một mục đích cụ thể, tới nơi khó tới, ít người đi đến đó)

Travel (v/n): Việc đi lại nói chung; Voyage (n): chuyến đi dài bằng đường biển hoặc trên vũ trụ; Excursion (n): Chuyến đi ngắn (đi dã ngoại)

24. A To be powered by: được cung cấp năng lượng...; To be supplied with; to be provided with, Không dùng give energy

25. C Desert (n): Sa mạc, pond (n): ao nước, soil (n): đất; sea (n): biển

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ