Dress, Wear và Put on đều có ý nghĩa là mặc quần áo hay phụ kiện. Tuy nhiên, mỗi từ lại mang một sắc thái nghĩa riêng và được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau.
Bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt Dress, Put on và Wear để hiểu rõ và tránh những lỗi sai khi sử dụng 3 từ này. Tìm hiểu ngay nhé!
Theo từ điển Cambridge Dictionary, động từ Wear có ý nghĩa là: Mặc quần áo, đeo/mang một món trang sức, hoặc vật dụng nào đó trên cơ thể (to have clothing, jewellery, etc. on your body).
Cách dùng:
Cấu trúc:
S + wear + something
Ví dụ:
Ngoài ra, Wear còn được dùng cho với nghĩa là tạo kiểu tóc (to arrange your hair in a particular way).
Ví dụ:
Theo từ điển Cambridge Dictionary, Put on nghĩa là mặc quần áo hoặc trang điểm (to move something you wear onto your body).
Cách dùng:
Cấu trúc:
S + put on + something
Ví dụ:
Theo từ điển Cambridge Dictionary, Dress có nghĩa là mặc cho bản thân hoặc ai đó mặc loại quần áo cụ thể (to wear or make someone wear a particular type of clothes).
Cách dùng:
Cấu trúc:
S + dress + …
S + dress + in + something
S + dress + someone + (in + something)
Ví dụ:
Bên cạnh đó, Get dressed cũng có nghĩa tương tự như Dress (nội động từ), nhưng nhấn mạnh hơn vào quá trình mặc quần áo.
Ví dụ;
Sau khi đã nắm rõ ý nghĩa và cách dùng của 3 từ Dress, Put on và Wear. Chúng ta hãy cùng xem bảng tóm tắt các điểm khác nhau của Dress, Wear và Put on để dễ dàng phân biệt nhé.
Tiêu chí | Put on | Wear | Dress |
Từ loại | Ngoại động từ | Ngoại động từ | Ngoại động từ/Nội động từ |
Ý nghĩa | Mặc vào/đội vào/khoác lên + quần áo/phụ kiện/trang sức
| Mặc/đội/đeo + quần áo/phụ kiện/trang sức | Mặc/đeo/đội/khoác + quần áo/phụ kiện/trang sức |
Cách dùng | Put on nhấn mạnh hành động/quá trình đang mặc. | Wear nhấn mạnh trạng thái đã mặc rồi. | Dress thường dùng để diễn tả hành động mặc đồ cho ai |
Ví dụ | I put on my jacket before going outside. (Tôi mặc áo khoác trước khi ra ngoài.) | He dresses in a suit for work. (Anh ấy mặc vest đi làm.)
| She dressed her children while her husband made breakfast. (Cô mặc quần áo cho con trong khi chồng cô làm bữa sáng.) |
Qua các phần trên, việc phân biệt Dress, Put on và Wear đã trở nên dễ dàng hơn rồi đúng không nào? Để làm phong phú vốn từ vựng và cách diễn đạt trở nên tự nhiên hơn, chúng ta hãy cùng khám phá những từ đồng nghĩa của chúng nhé!
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Clothe oneself in | Mặc quần áo cho hoặc tự mặc | He clothed himself in a fine suit for the important meeting. (Anh ấy mặc một bộ suit đẹp trong cuộc họp quan trọng.) |
Costume oneself | Mặc bộ trang phục hóa trang | The actor costumed himself as a pirate. (Diễn viên mặc trang phục như một tên cướp biển.) |
Attire oneself with | Mặc, mang đồ | She attired herself with elegance for the formal event. (Cô ấy ăn mặc thanh lịch cho sự kiện trang trọng.) |
Sport | Mặc hoặc được trang trí với thứ gì đó | He sports a new watch every day. (Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ mới mỗi ngày.) |
Wrap | Quấn | See wrapped the scarf around her neck. (Cô ấy quấn khăn quàng cổ.) |
Don | Mặc quần áo | Mary donned her hat and gloves before going outside. (Mary đội mũ và đeo găng tay trước khi ra ngoài.) |
Slip on | Mặc hoặc mang một món đồ | She slipped on her shoes and left for work. (Cô ấy mang giày vào và đi làm.) |
Để củng cố các kiến thức lý thuyết đã học ở trên, chúng ta cùng làm bài tập phân biệt Dress, Wear và Put on nhé!
Bài tập 1: Điền từ Dress, Wear, hoặc Put on vào chỗ trống trong các câu sau:
Before you leave the house, make sure to _______ your coat; it’s cold outside.
The actors are _______ costumes for the performance of the play.
Can you _______ your hat and gloves when we go outside?
He always _______ a suit and tie to work every day.
My sister _______ me when we were small children.
She decided to _______ beautifully for the party tonight.
Đáp án
put on
wearing
put on
wear
dress
dress
Bài 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Do you see the man, who is _______ the black suit over there.
putting on
wearing
dressing
2. The little can't _______ herself and needs help from her housemaid.
put on
wear
dress
3. The woman used to _______ a lot of golden rings at parties when she was young.
put on
wear
dress
4. Stop the motorbike and _______ the helmet right now.
put on
wear
dress
5. You should _______ in dark colours when going to a funeral.
put on
wear
dress
6. He didn't _______ his watch when he left home and it was still on the desk.
put on
wear
dress
7. Hurry up! Put _______ your coat_______!
put ... on
wear ... X
dress ... X
8. She always _______ entirely in black.
puts on
wears
dresses
9. There's no need to _______ up - come as you are.
put on
wear
dress
10. She _______ a new coat when I saw her at Tom's party last night.
was putting on
was wearing
was dressing
Đáp án
B (is wearing: đang mặc)
C (dress herself: tự mặc quần áo)
B (wear a lot of golden rings: đeo rất nhiều nhẫn vàng)
B (wear the helmet: đội mũ bảo hiểm)
C (dress in dark colours: mặc đồ tối màu)
B (wear his watch: đeo đồng hồ)
A (put something on: mặc đồ vào (lúc này chưa mặc, chuẩn bị mặc vào))
C (dress in black: mặc đồ màu đen)
C (dress up: ăn mặc lịch sự, trang trọng)
B (was wearing: khi đó đang mặc)
Bài viết này của IELTS LangGo đã giúp bạn Phân biệt Dress, Put on và Wear cũng như cung cấp thêm các từ đồng nghĩa liên quan. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục ngoại ngữ.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ