Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Trường Đại học thương mại xét tuyển IELTS 2024 như thế nào?

Post Thumbnail

Hiện nay, Tiếng Anh ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết. Chính vì thế, nhiều trường Đại học Top đầu áp dụng các quy chế xét tuyển hoặc tuyển thẳng dành cho các thí sinh có chứng chỉ IELTS và Đại học Thương Mại cũng không phải là ngoại lệ.

Vây trường Đại học Thương mại xét tuyển IELTS theo các phương thức nào? IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu nhé.

1. Phương thức Đại học Thương mại xét tuyển IELTS 2024

Theo đề án tuyển sinh năm 2024, trường Đại học Thương Mại xét tuyển IELTS thông qua 2 phương thức xét tuyển kết hợp (mã xét tuyển là 409410).

Đây là 2 phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế với điểm học bạ hoặc điểm thi THPT Quốc gia. Cụ thể như sau:

  • Phương thức xét tuyển 409

Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế kết hợp điểm thi THPT Quốc gia 2024 (mã 409) được tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Phương thức xét tuyển 410

Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế kết hợp điểm học bạ cấp THPT (mã 410) được tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Dưới đây là bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế 2024 - Đại học Thương mại

Quy đổi điểm IELTS và các chứng chỉ quốc tế đại học Thương mại 2024
Quy đổi điểm IELTS và các chứng chỉ quốc tế đại học Thương mại 2024

Theo bảng quy đổi trên, các bạn có thể thấy, với chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên, các bạn đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp với rất nhiều lợi thế.

2. Danh sách chuyên ngành đào tạo Đại học Thương mại và điểm chuẩn 2024

Dưới đây là danh sách các chuyên ngành đào tạo chính quy tại Đại học Thương mại và điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Các bạn cùng tham khảo để nắm được điểm chuẩn dành cho các phương thức Đại học Thương mại xét tuyển IELTS nhé.

STT

Mã tuyển sinh

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển

200

402a

402b

410

409

500

1

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

27.50

21.00

20.00

25.00

21,5

22

2

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.50

18.50

23.00

19

21

3

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

27.50

20.00

19.00

23.50

20

21

4

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

29.00

21.50

21.00

26.50

24

23,5

5

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

28.50

21.00

20.00

26.00

21,5

22,5

6

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

29.25

22.50

21.50

27.00

24

23,5

7

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

28.00

21.00

20.00

24.50

20,5

21

8

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26.50

19.00

18.00

22.00

19

21

9

TM09

Kế toán (Kế toán công)

28.00

20.00

19.00

23.00

20

21

10

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

28.50

21.50

20.50

25.50

21

21

11

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

29.00

21.50

21.00

26.25

23

23,5

12

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

29.00

21.00

20.00

26.25

22

23

13

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

27.50

20.00

19.00

23.00

20

21

14

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.25

21

21,5

15

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.00

18.00

23.00

19

21

16

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

27.25

20.00

19.00

23.50

20

21

17

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

29.00

22.00

21.00

26.25

23,5

23,5

18

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

27.00

 

 

25.00

21

22

19

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

28.00

20.50

19.50

25.25

20,5

21

20

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

27.00

18.50

18.00

23.00

20

21

21

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

28.50

21.00

20.00

25.50

23,5

23

22

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

27.00

19.50

18.50

23.00

20

21

23

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

27.50

20.50

19.50

23.75

20,5

21

24

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

20

21

25

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

27.00

18.50

18.00

23.00

20

21

26

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26.00

18.50

18.00

23.00

20

21

27

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

18.50

18.00

22.00

19

21

28

TM28

Marketing (Marketing số)

28.50

21.50

20.50

26.75

24

23

29

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

27.00

19.50

19.00

24.50

20,5

21

30

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

28.50

21.50

20.50

25.50

20,5

22

31

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

27.00

19.50

19.00

23.50

20

21

32

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

27.00

19.50

19.00

23.00

20

21

33

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

27.00

19.50

19.00

23.50

20

21

34

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25.00

19.00

18.00

22.00

19

21

35

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.50

20.00

19.00

24.00

20

21

36

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

27.00

19.50

18.50

24.00

20

21

37

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

28.00

20.00

19.00

24.50

20

21

38

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

26.00

19.00

18.50

23.00

20

21

Được xem là một trong những trường đại học top đầu tại Hà Nội vì vậy điểm xét tuyển đầu vào của trường Đại học Thương Mại cũng khá cao.

Vì vậy để gia tăng cơ hội trúng tuyển, các bạn có dự định nộp hồ sơ vào Đại học Thương mại các bạn có thể học và thi IELTS kịp thời để nộp hồ sơ xét tuyển theo các phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS nhé.

Để được đội ngũ cố vấn học tập tại IELTS LangGo tư vấn chi tiết về lộ trình học, các bạn có thể đăng ký ngay tại đây

Tư vấn lộ trình học miễn phí

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu trường Đại học Thương mại xét tuyển IELTS qua các phương thức nào và mức điểm IELTS được quy đổi ra sao.

Có thể thấy việc phương thức xét tuyển kết hợp IELTS đã thực sự tạo ra cơ hội rất lớn cho các thí sinh có ưu thế về khả ngoại ngữ. Nếu bạn mong muốn trúng tuyển vào Đại học Thương Mại hãy học IELTS ngay để tận dụng lợi thế trong phương thức tuyển sinh này nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ