Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Tổng hợp các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 6 (Có đáp án)
Nội dung

Tổng hợp các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 6 (Có đáp án)

Post Thumbnail

Lớp 6 là giai đoạn các em học sinh được xây dựng nền tảng kiến thức Tiếng Anh quan trọng. Việc làm nhiều bài tập ôn luyện là điều cần thiết để học tập hiệu quả cũng như đạt điểm cao trong kì thi. 

Vì vậy, bài viết này của IELTS LangGo tổng hợp các bài tập tiếng Anh lớp 6 đa dạng, bám sát bài thi nhằm giúp học sinh nhớ lâu, hiểu sâu hơn các kiến thức đó.

Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6
Tổng hợp bài tập tiếng anh lớp 6

1. Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 6

Trong chương trình Tiếng Anh lớp 6, các em sẽ được học các chủ đề từ vựng vô cùng thú vị dưới đây:

  • Unit 1: My New School

  • Unit 2: My House

  • Unit 3: My Friends

  • Unit 4: My Neighborhood

  • Unit 5: Natural Wonders of Vietnam

  • Unit 6: Our Tet Holiday

  • Unit 7: Television

  • Unit 8: Sports and Games

  • Unit 9: Cities of The World

  • Unit 10: Our Houses in The Future

  • Unit 11: Our Greener World

  • Unit 12: Robots

>> Xem chi tiết: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 sách mới Global Success

Các bài tập sau sẽ giúp các em ôn lại và ghi nhớ từ vựng lâu hơn:

Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:

1. I usually __________ breakfast at 7 a.m.

  1. eat

  2. play

  3. watch

2. My ______ has many plants and flowers.

  1. kitchen

  2. garden

  3. garage

3. She likes to __________ TV in the evening.

  1. wash

  2. watch

  3. walk

4. We have a small __________ in our house where we keep our car.

  1. garage

  2. garden

  3. bedroom

5. The students __________ their homework every day.

  1. make

  2. do

  3. play

6. There is a big __________ in the living room where we can sit and relax.

  1. sofa

  2. stove

  3. sink

7. The __________ is where we cook our meals.

  1. kitchen

  2. bathroom

  3. bedroom

8. My brother and I share a __________ in our house.

  1. kitchen

  2. living room

  3. bedroom

9. I __________ to school every day because it's close to my house.

  1. walk

  2. run

  3. drive

10. In the morning, I always __________ my teeth before I go to school.

  1. brush

  2. play

  3. read

Bài 2: Nối từ trong cột A với nghĩa ở trong cột B.

A

B

 1. Lucky money

A. A person who studies at school

2. Classmate

B. An outdoor area with plants

3. Outgoing

C. A person who teaches students

4. Dining room

D. A person you like and spend time with

5. Funny

E. Someone who makes others laugh

6. Teacher

F. A person in the same class at school

7. Student

G. A person who is very sociable and enjoys meeting people

8. Garage

H. A place to park your car

9.  Garden

I. A room where you eat meals

10. Friend

J. Money given to children in red envelopes for good luck.

Bài 3: Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân dưới đây.

1. The house has a big garden.

  1. Happy

  2. Small

  3. Large

  4. Begin

2. She is very smart and always gets good grades.

  1. Small

  2. Pretty

  3. View

  4. Intelligent

3. They are glad to play football in the park.

  1. Begin

  2. Happy

  3. View

  4. Assist

4. My little kid loves to play with toys.

  1. Begin

  2. Child

  3. Tidy

  4. Pretty

5. The movie will start at 7 p.m.

  1. Clean

  2. Begin

  3. Pretty

  4. Assist

6. We should help our grandparents with household chores.

  1. Watch

  2. Begin

  3. Assist

  4. Pretty

7. He likes to watch TV in the evening.

  1. Begin

  2. Clean

  3. Large

  4. View

8. The beautiful flowers are blooming in the garden.

  1. Happy

  2. Small

  3. Pretty

  4. Child

9. The hotel room is very tiny.

  1. Happy

  2. Small

  3. Begin

  4. Assist

10. She always tidy her room on weekends.

  1. Clean

  2. Large

  3. Happy

  4. View

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân dưới đây.

1. The house has a large garden.

  1. clean

  2. full

  3. small

  4. weak

2. She is feeling sad because she lost her toy.

  1. noisy

  2. old

  3. happy

  4. easy

3. The room is very dirty after the party.

  1. clean

  2. weak

  3. full

  4. good

4. The math problem was very difficult.

  1. cold

  2. happy

  3. old

  4. easy

5. It is quiet in the library.

  1. noisy

  2. cold

  3. weak

  4. bad

6. The glass is empty. Please fill it with water.

  1. good

  2. full

  3. strong

  4. old

7. He is wearing new clothes because they are comfortable.

  1. old

  2. clean

  3. bad

  4. easy

8. The weather is hot today, so we are going to the beach.

  1. noisy

  2. cold

  3. weak

  4. clean

9. He is very strong after exercising.

  1. full

  2. noisy

  3. weak

  4. large

10. She got a bad grade on her test and feels disappointed.

  1. weak

  2. noisy

  3. good

  4. clean

Bài 5: Đọc và trả lời các câu hỏi sau:

My Weekend Trip

Last weekend, my family and I decided to take a trip to the countryside. We drove for two hours to reach our destination, a small village surrounded by green fields and forests. We stayed in a cozy cottage with a beautiful garden. On Saturday morning, we explored the village and visited a local market. There were many stalls selling fresh fruits, vegetables, and handmade crafts.

In the afternoon, we hiked up a nearby hill to enjoy the breathtaking view of the countryside. The weather was perfect, with clear blue skies and a gentle breeze. We took photos and had a picnic at the top of the hill. It was so peaceful and relaxing.

On Sunday, we visited a historic castle located not far from the village. The castle was built centuries ago and had impressive architecture. We took a guided tour inside and learned about its rich history. Later, we had lunch at a traditional restaurant and tried local dishes.

Overall, our weekend trip was wonderful. It was a great opportunity to unwind and appreciate nature's beauty.

Dựa vào thông tin trong bài văn, khoanh vào đáp án đúng:

1. Where did the family stay during their weekend trip?

  1. A hotel

  2. A cottage

  3. An apartment

2. What did they do on Saturday morning?

  1. Went shopping

  2. Explored the village and visited a market

  3. Stayed indoors

3. What did they do in the afternoon on Saturday?

  1. Had a picnic and played games

  2. Went swimming in a lake

  3. Climbed a hill and enjoyed the view

4. Where did they visit on Sunday?

  1. A modern museum

  2. A historic castle

  3. A theme park

5. How did they describe the weather during their hike?

  1. Rainy and windy

  2. Perfect with clear blue skies and a gentle breeze

  3. Hot and humid

Dựa vào thông tin trong bài văn, hãy xác định True/False/Not Given

  1. The family stayed in a large hotel with a swimming pool.

  2. There was a local market in the village with many stalls.

  3. The weather was rainy and cold during the trip.

  4. The family visited a historic castle on Sunday.

  5. The guided tour inside the castle was very boring.

Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Từ vựng

Bài 1:

  1. a. eat

  2. b. garden

  3. b. watch

  4. a. garage

  5. b. do

  6. a. sofa

  7. a. kitchen

  8. c. bedroom

  9. a. walk

  10. a. brush

Bài 2:

  1. Lucky money - J

  2. Classmate - F

  3. Outgoing - G

  4. Dining room - I

  5. Funny - E

  6. Teacher - C

  7. Student - A

  8. Garage - H

  9. Garden - B

  10. Friend - D

Bài 3:

  1. C. Large

  2. D. Intelligent

  3. B. Happy

  4. B. Child

  5. B. Begin

  6. C. Assist

  7. D. View

  8. C. Pretty

  9. B. Small

  10. A. Clean

Bài 4:

  1. C. small

  2. C. happy

  3. A. clean

  4. D. easy

  5. A. noisy

  6. B. full

  7. A. old

  8. B. cold

  9. C. weak

  10. C. good

Bài 5:

  1. b. A cottage

  2. b. Explored the village and visited a market

  3. c. Climbed a hill and enjoyed the view

  4. b. A historic castle

  5. b. Perfect with clear blue skies and a gentle breeze

  6. False

  7. True

  8. False

  9. True

  10. Not Given

2. Tổng hợp bài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6

Chương trình Tiếng Anh lớp 6 có các chủ điểm ngữ pháp đa dạng như sau:

  • Hiện tại đơn

  • Trạng từ chỉ tần suất

  • Sở hữu cách

  • Giới từ chỉ vị trí

  • Thì hiện tại tiếp diễn

  • So sánh hơn

  • Danh từ đếm được/không đếm được

  • Must/Mustn’t

  • Should/Shouldn’t

  • Some/Any

  • Wh-questions

  • Liên từ

  • Thì quá khứ đơn

  • Câu mệnh lệnh

  • Tính từ sở hữu

  • Đại từ sở hữu

  • Thì tương lai đơn

  • Might

  • Mạo từ

  • Câu điều kiện loại 1

  • So sánh nhất

>> Xem chi tiết: Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 sách mới Unit 1 - 12

Các bài tập dưới đây sẽ giúp các em học và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp lâu hơn:

Bài 1: Vận dụng kiến thức về thì hiện tại đơn, hãy chọn đáp án đúng.

1. My brother _____to school every day.

  1. go

  2. goes

  3. is going

2. She _____ not like bananas.

  1. don't like

  2. doesn't like

  3. is not liking

3. Do you _____ your homework every evening?

  1. do

  2. does

  3. is doing

4. We _____ football on Sundays.

  1. play

  2. plays

  3. are playing

5. The cat _____ on the table.

  1. sit

  2. sits

  3. is sitting

6. They _____ to the cinema once a week.

  1. go

  2. goes

  3. are going

7. I _____ breakfast at 7 o'clock every morning.

  1. eat

  2. eats

  3. am eating

8. What time _____ your lessons start?

  1. do

  2. does

  3. are doing

9. My sister _____ a teacher.

  1. is

  2. are

  3. am

10. The birds _____ in the trees.

  1. sing

  2. sings

  3. are singing

    Bài 2: Điền các giới từ thích hợp (in, on, at, above, under, between, next to, in front of, near) vào chỗ trống:

    1. The cat is sitting ___ the chair.

    2. There is a beautiful painting ___ the wall.

    3. The keys are ___ the table.

    4. He is standing ___ the door, waiting for someone.

    5. The bookshelf is ___ the window.

    6. The mouse ran ___ the table to hide from the cat.

    7. The car is parked ___ the garage.

    8. The dog is lying ___ the tree.

    9. There is a small garden ___ our house and the neighbor’s house.

    10. The pharmacy is ___ the supermarket.

      Bài 3: Hoàn thành câu sau sử dụng động từ cho sẵn theo thì hiện tại tiếp diễn.

      1. She ___________ (read) a book now.

      2. They ___________ (play) soccer in the park.

      3. I ___________ (do) my homework at the moment.

      4. We ___________ (watch) a movie right now.

      5. He ___________ (eat) lunch at the cafeteria.

      6. The cat ___________ (sleep) on the sofa.

      7. You ___________ (listen) to music.

      8. The children ___________ (draw) pictures in class.

      9. My mother ___________ (cook) dinner in the kitchen.

      10. The dog ___________ (run) in the yard.

      Bài 4: Sử dụng cấu trúc so sánh hơn để hoàn thành các câu dưới đây.

      1. This problem is ______________ (difficult) than the last one.

      2. My cat is ______________ (lazy) than my dog.

      3. Today is ______________ (hot) than yesterday.

      4. She is ______________ (intelligent) than her sister.

      5. This road is ______________ (narrow) than the main road.

      6. That movie is ______________ (boring) than the one we watched last week.

      7. My bag is ______________ (heavy) than yours.
      8. He is ______________ (young) than his classmates.

      9. The new teacher is ______________ (friendly) than the old one.

      10. This building is ______________ (tall) than the one next to it.

      Bài 5: Sửa lỗi sai vận dụng kiến thức về danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

      1. There are much apples on the table.

      2. She has a lot of moneyes in her wallet.

      3. I need to buy some new furnitures for the office

      4. They have few informations about the new project.

      5. Can you give me some advices on this subject?

      6. He bought three new book for his collection.

      7. There is many juice left in the bottle.

      8. He has many homework to do this weekend.

      9. The kitchen has less equipment than the workshop.

      10. He has two dozen of egg in the refrigerator.

          Bài 6: Điền some/any vào các chỗ trống dưới đây

          At the grocery store, Emma needed to buy (1) ______ vegetables and (2) ______ bread for dinner. She already had (3) ______ cheese at home, so she didn't need to buy (4) ______ cheese. Emma also wanted to get (5)______ apples, but there weren't (6) ______apples left in the store. She asked the shopkeeper if there were (7) ______apples in the back, but the shopkeeper said there weren't (8) ______ apples available. Emma left the store with (9)  ______vegetables and (10) ______ bread.

          Bài 7: Chọn đáp án đúng vận dụng kiến thức wh-questions

          1. __________ is your favorite color?

          1. How

          2. What

          3. Where

          4. Why

          2. __________ do you go to bed on weekdays?

          1. Who

          2. What time

          3. Where

          4. How

          3. __________ is your best friend?

          1. What

          2. Who

          3. Why

          4. Where

          4. __________ did you learn to ride a bike?

          1. When

          2. What

          3. Why

          4. How

          5. __________ are you feeling today?

          1. Why

          2. What

          3. Who

          4. Where

          6. __________ can we find the nearest bus stop?

          1. What

          2. Where

          3. How

          4. Why

          7. __________ do you like to do on weekends?

          1. What

          2. Why

          3. When

          4. How

          8. __________ is your favorite book about?

          1. Who

          2. Why

          3. What

          4. Where

          9. __________ many students are there in your class?

          1. How many

          2. What

          3. Who

          4. Where

          10. __________ did you go for your last holiday?

          1. Where

          2. When

          3. Why

          4. How

          Bài 8: Điền các liên từ "and," "or," "but," hoặc "so" vào chỗ trống thích hợp:

          1. He wanted to go hiking ______ he decided to stay home instead.

          2. I wanted to go to the park ______ it started raining.

          3. She can choose the red dress ______ the blue dress.

          4. He is very tired ______ he has to finish his homework.

          5. They went to the store ______ bought some groceries.

          6. I like coffee ______ I don’t like tea.

          7. You should eat your vegetables ______ you won't get dessert.

          8. We can watch a movie ______ we can play a board game.

          9. The movie was interesting ______ the ending was disappointing.

          10. She studied hard for the test ______ she got a good grade.

          Bài 9: Điền vào chỗ trống sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.

          1. She (walk) __________ to school yesterday.

          2. They (watch) __________ a movie last night.

          3. I (eat) __________ breakfast at 7 AM this morning.

          4. He (visit) __________ his grandparents last weekend.

          5. We (play) __________ soccer after school last Friday.

          6. The cat (sleep) __________ on the sofa all day yesterday.

          7. She (buy) __________ a new dress last week.

          8. They (finish) __________ their homework before dinner.

          9. I (write) __________ a letter to my friend yesterday.

          10. He (study) __________ for the exam last night.

          Bài 10: Chuyển các câu kể dưới đây thành câu mệnh lệnh.

          1. You need to close the door.

          2. Please write your name on the paper.

          3. You should wash your hands before eating.

          4. It’s important to listen to the instructions.

          5. You must turn off the lights when you leave.

          6. Please bring your book to class tomorrow.

          7. You should try to speak more slowly.

          8. It’s necessary to finish your homework on time.

          9. You need to follow the rules.

          10. Please stand up when the teacher enters the room.

          Bài 11: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào đoạn thoại dưới đây:

          Alice: I can't find my wallet anywhere. Have you seen ______ (01) wallet?

          Bob: I think I saw ______ (02) wallet on the dining table. Let me check.

          Alice: Thanks! And have you finished your report yet?

          Bob: Yes, I completed ______ (03) report earlier today. How about the essay that Mr. Brown assigned to our class last week? Have you started working on it?

          Alice: No, I haven't started ______ (04) essay yet. I was waiting for ______ (05) feedback on the topic.

          Bob: Oh, sorry about that. I'll share ______ (06) comments with you tonight. By the way, have you heard from Emma lately? I need to return the DVD I borrowed from her.

          Alice: Yes, I saw her yesterday at the cafe. She mentioned that she already got ______ (07) DVD back.

          Bob: Great! Oh, and whose turn is it to water the plants? I think it's ______ (08) turn.

          Alice: It's ______ (09) turn today. You promised to take care of them this week, remember?

          Bob: Right, I almost forgot.

          Alice: Oh, by the way, did you borrow Mike's camera for your project?

          Bob: Yes, I did. But I returned it to ______ (10) bag yesterday. Do you know that Mike and his brother have 3 cameras?

          Alice: Wow! ______ (11) collection must be impressive.

          Bài 12: Chia động từ ở dạng thì tương lai đơn.

          1. I ______ (go) to the store tomorrow.

          2. She ______ (visit) her grandparents next week.

          3. They ______ (finish) their project by the end of the month.

          4. We ______ (meet) at the park at 5 PM.

          5. He ______ (call) you later tonight.

          6. The movie ______ (start) at 8 PM.

          7. You ______ (see) the new exhibit at the museum soon.

          8. My parents ______ (travel) to Japan next year.

          9. The weather forecast says it ______ (rain) tomorrow.

          10. I ______ (help) you with your homework after dinner.

            Bài 13: Chọn mạo từ a/an/the/no article thích hợp điền vào chỗ trống

            1. I need ______ apple for the recipe.

            2. She went to ______ store to buy ______ new dress.

            3. ______ book on the table is mine.

            4. He is ______ best student in the class.

            5. We visited ______ museum during our trip.

            6. ______ sun rises in the east.

            7. She has ______ interesting idea for the project.

            8. Can you pass me ______ salt, please?

            9. I saw ______ movie last night. ______ movie was fantastic!

            10. We have ______ meeting with the principal tomorrow.

            Bài 14: Viết câu điều kiện loại 1 từ những từ cho sẵn sau, chia động từ nếu cần thiết:

            1. You / If / the instructions / will / follow / complete / the project/ correctly

            2. Tom / If / the weather / will / go / nice / to the beach

            3. They / If / the train / will / arrive / early / be on time

            4. Sarah / If / this book / will / read / before / the test/ a good grade/ get

            5. You / If / it / rain / will / stay / home/ need/ to

            6. they / If / the team / will / practice / win / the match/ regularly

            7. He / If / the train / not / arrive / on time / miss / the meeting

            8. She / If / need / the flight / will / be / late / change / her plans

            9. She / If / the cake / bake / correctly / taste / delicious

            10. We / If / the traffic / will / leave / early / avoid delays

            Bài 15: Viết lại theo cấu trúc so sánh nhất:

            1. No other animal is as fast as the cheetah.

            2. This book is more interesting than all the others on the shelf.

            3. Alice is younger than any other student in her class.

            4. Mount Everest is taller than any other mountain in the world.

            5. This puzzle is more difficult than all the others I have tried.

            6. Winter is colder than any other season in the year.

            7. He is the most talented musician in the band.

            8. This cake is sweeter than all the other cakes at the bakery.

            9. She is the best singer in the competition.

            10. My car is cheaper than all the other cars in the showroom.

            Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Ngữ pháp

            Bài 1:

            1. B

            2. B

            3. A

            4. A

            5. B

            6. A

            7. A

            8. B

            9. A

            10. C

            Bài 2:

            1. on

            2. on

            3. on

            4. at

            5. next to/ near

            6. under

            7. in

            8. under

            9. between

            10. near/ next to

              Bài 3:

              1. is reading

              2. are playing

              3. am doing

              4. are watching

              5. is eating

              6. is sleeping

              7. are listening

              8. are drawing

              9. is cooking

              10. is running

              Bài 4:

              1. more difficult

              2. lazier

              3. hotter

              4. more intelligent

              5. narrower

              6. more boring

              7. heavier

              8. younger

              9. friendlier

              10. taller

              Bài 5:

              1. much => many

              2. moneyes => money

              3. furnitures => furniture

              4. informations => information

              5. advices => advice

              6. book => books

              7. many => much

              8. many => much

              9. less => little

              10. egg => eggs

                  Bài 6:

                  1. some

                  2. some

                  3. some

                  4. any

                  5. some

                  6. any

                  7. any

                  8. any

                  9. some

                  10. some

                  Bài 7:

                  1. b) What

                  2. b) What time

                  3. b) Who

                  4. a) When

                  5. b) What

                  6. b) Where

                  7. a) What

                  8. c) What

                  9. a) How many

                  10. a) Where

                  Bài 8:

                  1. but

                  2. but

                  3. or

                  4. but

                  5. and

                  6. but

                  7. or

                  8. or

                  9. but

                  10. so

                  Bài 9:

                  1. walked

                  2. watched

                  3. ate

                  4. visited

                  5. played

                  6. slept

                  7. bought

                  8. finished

                  9. wrote

                  10. studied

                  Bài 10:

                  1. Close the door!

                  2. Write your name on the paper!

                  3. Wash your hands before eating!

                  4. Listen to the instructions!

                  5. Turn off the lights when you leave!

                  6. Bring your book to class tomorrow!

                  7. Try to speak more slowly!

                  8. Finish your homework on time!

                  9. Follow the rules!

                  10. Stand up when the teacher enters the room!

                  Bài 11:

                  1. my

                  2. your

                  3. my

                  4. my

                  5. your

                  6. my

                  7. her

                  8. your

                  9. your

                  10. his

                  11. their

                    Bài 12:

                    1. will go

                    2. will visit

                    3. will finish

                    4. will meet

                    5. will call

                    6. will start

                    7. will see

                    8. will travel

                    9. will rain

                    10. will help

                      Bài 13:

                      1. an

                      2. a / a

                      3. The

                      4. the

                      5. a

                      6. The

                      7. an

                      8. the

                      9. a / The

                      10. a

                      Bài 14:

                      1. If you follow the instructions, you will complete the project correctly.

                      2. If the weather is nice, Tom will go to the beach.

                      3. If the train arrives early, they will be on time.

                      4. If Sarah reads this book before the test, she will get a good grade.

                      5. If it rains, you will need to stay home.

                      6. If the team practices regularly, they will win the match.

                      7. If the train does not arrive on time, he will miss the meeting.

                      8. If the flight is late, she will need to change her plans.

                      9. If she bakes the cake correctly, it will taste delicious.

                      10. If we leave early, we will avoid delays in the traffic.

                      Bài 15:

                      1. The cheetah is the fastest animal.

                      2. This book is the most interesting book on the shelf.

                      3. Alice is the youngest student in her class.

                      4. Mount Everest is the tallest mountain in the world.

                      5. This puzzle is the most difficult one I have tried.

                      6. Winter is the coldest season in the year.

                      7. No other musician in the band is as talented as him.

                      8. This cake is the sweetest at the bakery.

                      9. No other singer in the competition is as good as her.

                      10. My car is the cheapest in the showroom.

                      3. Tài liệu bổ sung về bài tập Tiếng Anh lớp 6

                      Tài liệu bổ sung về bài tập Tiếng Anh lớp 6
                      Tài liệu bổ sung về bài tập Tiếng Anh lớp 6

                      Ngoài những bài tập trên, các em có thể tham khảo thêm những nguồn tài liệu bổ sung khác về bài tập Tiếng Anh 6 để luyện tập và trau dồi kiến thức.

                      3.1. Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6

                      Hiện nay có rất nhiều đầu sách hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6 muốn rèn luyện trình độ tiếng Anh của mình, cùng tham khảo các cuốn sách dưới đây nhé!

                      • Sách Luyện thi Tiếng Anh 6 - NXB Sách Giáo Dục: Sách cung cấp nhiều đề thi thử theo cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 6 giúp học sinh làm quen với hình thức thi và rèn luyện kỹ năng làm bài.
                      • Sách 1000 Bài tập Tiếng Anh 6 - NXB Hồng Đức: Sách cung cấp 1000 bài tập đa dạng theo từng chủ đề ngữ pháp và từ vựng giúp học sinh ôn tập và luyện tập toàn diện kiến thức Tiếng Anh 6.
                      • Sách Tiếng Anh 6 - Luyện tập và ôn tập - NXB Dân Trí: Sách cung cấp nhiều bài tập luyện tập và ôn tập theo từng chủ đề học giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra.
                      • Sách Bồi dưỡng Năng lực Tiếng Anh 6 - NXB Giáo dục: Sách cung cấp nhiều bài tập bồi dưỡng năng lực Tiếng Anh cho học sinh lớp 6, giúp học sinh phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện.
                      • Sách Tiếng Anh 6 - Sách Bài tập Nâng cao - NXB Sách Giáo Dục: Sách cung cấp nhiều bài tập nâng cao theo từng chủ đề học giúp học sinh rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.

                      3.2. Các website học tiếng Anh lớp 6

                      Ngoài việc sử dụng sách giáo khoa và sách bài tập, các em cũng có thể tìm và học thêm các website sau:

                      • Oxford Learner's Dictionaries: Đây là trang web giúp bạn tra cứu từ vựng tiếng Anh với cách định nghĩa đơn giản, dễ hiểu và có kèm theo hình ảnh minh họa.
                      • Cambridge Dictionary: Từ điển Cambridge có dịch nghĩa, cách phát âm ví dụ minh họa dễ hiểu. Ngoài ra website này còn cung cấp từ điển từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, ngữ pháp, … giúp người học rất nhiều trong việc học tiếng Anh.
                      • IELTS LangGo: Trang web cung cấp nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích cho các bạn học sinh cấp 2, cấp 3, sinh viên và người đi làm bao gồm ngữ pháp, từ vựng, và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bài học được trình bày một cách khoa học, logic và dễ hiểu giúp người học tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

                      Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ các bài tập tiếng anh lớp 6 theo các chủ đề từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong sách Global Success 6 giúp bạn ôn tập kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi. Đừng quên thường xuyên luyện tập từ các nguồn tài liệu mà IELTS LangGo đã nêu ở trên để nâng cao kiến thức của mình nhé!

                      TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
                      Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
                      • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
                      • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
                      • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
                      • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
                      • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
                      Đánh giá

                      ★ / 5

                      (0 đánh giá)

                      ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ