Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Idiom Hit the roof: Tất tần tật Cách dùng - Ý nghĩa - Synonyms
Nội dung

Idiom Hit the roof: Tất tần tật Cách dùng - Ý nghĩa - Synonyms

Post Thumbnail

Bạn có bao giờ cảm thấy tức giận đến mức muốn nổ tung không? Nếu bạn đã từng gặp trường hợp này, vậy idiom Hit the roof chính là thành ngữ dành cho bạn. 

Hit the roof cụ thể nghĩa là gì, có cách sử dụng như thế nào? Cùng IELTS LangGo tìm hiểu nhé!

Key takeaway:

Hit the roof meaning: to become extremely angry: vô cùng giận dữ 

Hit the roof synonyms:

  • Lose your temper
  • Go ballistic
  • Hit the roof
  • See red
  • Fly off the handle
  • hit the ceiling
  • fly into a rage
  • fly off the handle

Xem thêm các cách diễn đạt khác của Hit the roof dưới đây nhé!

1. Hit the roof là gì?

Hit the roof có nghĩa là trở nên rất tức giận hoặc phát điên vì một tình huống không mong muốn hoặc một sự kiện không lường trước được. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một phản ứng tức giận mạnh mẽ và không kiểm soát.

Ví dụ:

  • When he saw the damage to his car, he hit the roof.
  • My parents will hit the roof if they find out I failed my exams.
  • The boss hit the roof when he discovered the costly mistake in the project.

2. Nguồn gốc Hit the roof idiom

Idiom Hit the roof đã được sử dụng từ thế kỉ 19, diễn tả sự tức giận đến mức có thể đập đầu vào trần nhà/ mái nhà như muốn nổ tung.

Hit the roof meaning:  trở nên vô cùng tức giận
Hit the roof meaning: trở nên vô cùng tức giận

Hit the roof là phiên bản sửa đổi của cụm từ gốc 'up on the Roof/top' được sử dụng từ khoảng thế kỷ 17. Thời điểm này cụm từ được sử dụng như biểu hiện của việc tức giận khi hét to đến mức có thể nhấc cả mái nhà ra khỏi nhà.

To hit the roof cũng đã trở thành một cách diễn đạt sự gia tăng giá cổ phiếu hoặc số tiền tài chính tăng đột ngột.

3. Cách dùng idiom Hit the roof

Hit the roof thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc rất tức giận, đến mức muốn hét lên.

  • Mô tả sự tức giận:

Ví dụ: 

When I saw the dent on my car that my brother had caused, I hit the roof.

  • Mô tả sự phản ứng mạnh mẽ với tin tức không lường trước được:

Ví dụ: 

The manager hit the roof when he learned about the significant delay in the project timeline.

My parents hit the roof when they found out I had skipped school without telling them.

  • Diễn đạt sự không hài lòng và bất mãn:

Ví dụ: 

Her teacher hit the roof when she realized the students hadn't completed their assigned homework for the third time in a row.

Lưu ý rằng "hit the roof" thường được sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp thường ngày mang ý nghĩa của sự tức giận hay phản đối mạnh mẽ.

Một vài cách diễn đạt khác của Hit the roof bạn nên tham khảo
Một vài cách diễn đạt khác của Hit the roof bạn nên tham khảo

4. Hit the roof Synonyms

Dưới đây là các cách diễn đạt khác của Idiom Hit the roof. Hãy sử dụng chúng thật linh hoạt trong các bối cảnh giao tiếp hàng ngày bạn nhé!

  • Lose your temper
  • Go ballistic
  • Hit the roof
  • See red
  • Fly off the handle
  • hit the ceiling
  • fly into a rage
  • fly off the handle
  • snarl
  • have a fit
  • go ballistic
  • flare (up)
  • flip (out)
  • blow up
  • glare
  • blow a gasket

Như vậy IELTS LangGo đã giúp bạn có thêm 10+ cách diễn đạt sự tức giận đặc biệt hơn rồi đó! Hãy áp dụng idiom vào những ngữ cảnh giao tiếp thường ngày để có lối diễn đạt mạch lạc và tự nhiên hơn bạn nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ