Divide là từ vựng được sử dụng khá nhiều cả trong văn nói và văn viết Tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng biết Divide + gì hay Divide đi với giới từ gì.
Để hiểu rõ cách dùng và tránh nhầm lẫn khi sử dụng, các bạn hãy cùng IELTS LangGo tìm hiểu về cấu trúc Divide trong bài viết dưới đây nhé.
Theo Oxford Learner’s Dictionary, Divide /dɪˈvaɪd/ vừa là động từ, vừa là danh từ. Với mỗi vai trò, Divide được dùng với các ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:
Khi là động từ, Divide có các nét nghĩa chính sau:
Ví dụ: The road divides the field into two distinct parts. (Con đường chia cánh đồng thành hai nửa khác nhau.)
Ví dụ: The political issue continues to divide the nation, causing heated debates. (Vấn đề chính trị tiếp tục chia rẽ đất nước, gây ra những cuộc tranh luận nảy lửa.)
Ví dụ: 27 divided by 9 is 3. (27 chia 9 bằng 3.)
Khi là danh từ, Divide (n) còn được dùng với ý nghĩa là sự chia tách hoặc sự khác biệt
Ví dụ: The Great Wall of China served as a divide between territories. (Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc đóng vai trò là sự chia tách các lãnh thổ.)
Bên cạnh ý nghĩa của Divide, nhiều bạn cũng thắc mắc Divided là gì? Để giải đáp thắc mắc này, IELTS LangGo sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm các word family của Divide nhé!
Theo từ điển Oxford, Divided vừa là quá khứ của động từ Divide, vừa là tính từ. Cụ thể:
Ví dụ: She divided the pizza into eight equal slices for the party. (Cô chia chiếc bánh pizza thành tám phần bằng nhau cho bữa tiệc.)
Ví dụ: The divided opinions among the board members led to a lengthy debate. (Sự chia rẽ ý kiến giữa các thành viên hội đồng đã dẫn đến một cuộc tranh luận kéo dài.)
Ngoài Divided, Divided còn có các từ vựng khác cùng word family sau:
Ví dụ: 12 is divisible by both 3 and 4. (12 chia hết cho cả 3 và 4.)
Ví dụ: The division of labor in the factory greatly increased productivity. (Sự phân công lao động trong nhà máy làm tăng năng suất lên rất nhiều.)
Ví dụ: The issue of immigration has become highly divisive in the country. (Vấn đề nhập cư đã trở nên gây chia rẽ mạnh mẽ trong nước.)
Ví dụ: 6 and 3 are both divisors of 18. (6 và 3 đều là ước của 18.)
Cũng theo từ điển Oxford, Divide có thể đi với nhiều giới từ trong Tiếng Anh bao gồm: Into, Up, Between, Among, From, By, Over/On.
IELTS LangGo sẽ cùng bạn đi vào tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng từ cấu trúc Divide + giới từ nhé.
Ví dụ: She divided the cake into equal slices. (Cô chia chiếc bánh thành những phần bằng nhau.)
Ví dụ: After the meeting, they agreed to divide up the responsibilities evenly among team members. (Sau cuộc họp, họ thống nhất chia đều trách nhiệm cho các thành viên trong nhóm.)
Ví dụ: They divided the work between Jane and Peter. (Họ phân chia công việc giữa Jane và Peter.)
Ví dụ: The prize money was divided among the winners. (Số tiền thưởng được chia cho những người chiến thắng.)
Ví dụ: We shouldn’t divide a mother from her child. (Chúng ta không nên chia cắt người mẹ và con của cô ấy.)
Ví dụ: He divided 100 by 5 to get 20. (Anh ta chia 100 cho 5 để được 20.)
Ví dụ: The community was divided over the changes to the park. (Cộng đồng đã bị chia rẽ về những thay đổi của công viên.)
Lưu ý: Divided là dạng quá khứ của Divide nên từ các cấu trúc và ví dụ ở trên, các bạn cũng có thể dễ dàng suy ra Divided đi với giới từ gì. Theo đó, Divided cũng đi với các giới từ Into, Up, Between, Among, From, By, Over/On.
Sau khi đã nắm được Divide đi với giới từ gì, để mở rộng vốn từ vựng và tránh lặp từ khi diễn đạt, các bạn cùng học thêm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Divide nhé.
Từ đồng nghĩa với Divide
Ví dụ: They split the profits equally between the partners. (Họ chia đều lợi nhuận cho các đối tác.)
Ví dụ: He separated the laundry into whites and colors. (Anh ấy chia đồ giặt thành đồ trắng và đồ màu.)
Ví dụ: The project will be partitioned into smaller tasks. (Dự án sẽ được chia thành các nhiệm vụ nhỏ hơn.)
Ví dụ: The land was subdivided into individual plots for sale. (Khu đất đã được chia thành nhiều lô riêng lẻ để bán.)
Ví dụ: She segmented the presentation into smaller parts to cover each topic in detail. (Cô chia bài thuyết trình thành nhiều phần nhỏ hơn để trình bày chi tiết từng chủ đề.)
Từ trái nghĩa với Divide
Ví dụ: The goal is to unite all factions within the organization. (Mục tiêu là đoàn kết tất cả các phe phái trong tổ chức.)
Ví dụ: They decided to combine their resources for a joint project. (Họ quyết định kết hợp các nguồn lực của mình cho một dự án chung.)
Ví dụ: The two companies merged to form a larger corporation. (Hai công ty sáp nhập để tạo thành một tập đoàn lớn hơn.)
Bài tập: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
The teacher divided the class _______ groups for the activity.
We need to divide the budget _______ the various departments.
The river divides the city _______ two distinct neighborhoods.
They divided the responsibilities _______ themselves to manage the workload.
She divided her time _______ studying and working part-time.
The committee divided the project tasks _______ its members based on expertise.
It's important to divide ________ your study time so you can cover all the material before the exam.
Our family is divided ________ where to go for our vacation this year.
30 divided ____________ 6 is 5.
The country was divided _________ the controversial decision made by the government.
Đáp án:
into
among
into
among
between
among
up
on/over
by
on/over
Như vậy là bạn đã biết Divide đi với giới từ gì rồi đúng không nào? Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp bạn tự tin áp dụng các cấu trúc Divide/Divided + giới từ này một cách chính vào trong các tình huống giao tiếp hàng ngày hay khi làm các bài tập Tiếng Anh.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ